Với giải Unit 10 Looking Back lớp 8 trang 112 Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 10: Communication in the future giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 10: Communication in the future
Unit 10 Looking Back lớp 8 trang 112
Vocabulary
1 (trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the correct option to complete each sentence below. (Khoanh tròn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu dưới đây)
1. My classmates connect with each other on a(n) social network / emoji called Friends-connect.
2. Holography / Telepathy helps people communicate by thoughts.
3. Sending voice messages / text messages is convenient because you don't have to type.
4. In the future, everyone can carry a human translator / translation machine with them whenever they go abroad.
5. If you have a high-speed Internet connection, making a group call / meeting face to face is a piece of cake.
Đáp án:
1. social network |
2. Telepathy |
3. voice messages |
4. translation machine |
5. making a group call |
|
Giải thích:
1. social network: mạng xã hội
2. Telepathy: Thần giao cách cảm
3. voice messages: tin nhắn thoại
4. translation machine: máy phiên dịch
5. making a group call: thực hiện cuộc gọi nhóm
Hướng dẫn dịch:
1. Các bạn cùng lớp của tôi kết nối với nhau trên mạng xã hội có tên là Friends-connect.
2. Thần giao cách cảm giúp con người giao tiếp bằng ý nghĩ.
3. Gửi tin nhắn thoại thuận tiện vì bạn không phải gõ.
4. Trong tương lai, mọi người đều có thể mang theo máy phiên dịch của con người bất cứ khi nào họ ra nước ngoài.
5. Nếu bạn có kết nối Internet tốc độ cao, thực hiện cuộc gọi nhóm dễ như ăn bánh.
2 (trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each gap with a word from the box to complete the passage. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn)
In 30 years, social robots will become popular. This kind of robot is special because it can perform many human tasks. For example, it can send a (1) ___________ message to its owner to remind them of dinner time. Some social robots may even have (2) ______________ network accounts and interact with other users in (3) ____________ time. For these robots, (4) _____________ barriers are not a problem, so they can (5) ______________ reply to comments or messages in any language. It might be frightening because we won't know whether we are chatting with a human or a robot online!
Đáp án:
1. text |
2. social |
3. real |
4. language |
5. instantly |
Hướng dẫn dịch:
Trong 30 năm nữa, robot xã hội sẽ trở nên phổ biến. Loại robot này đặc biệt vì nó có thể thực hiện nhiều nhiệm vụ của con người. Ví dụ, nó có thể gửi tin nhắn văn bản đến chủ nhân của nó để nhắc họ về giờ ăn tối. Một số robot xã hội thậm chí có thể có tài khoản mạng xã hội và tương tác với những người dùng khác trong thời gian thực. Đối với những rô-bốt này, rào cản ngôn ngữ không phải là vấn đề, vì vậy chúng có thể trả lời ngay bình luận hoặc tin nhắn bằng bất kỳ ngôn ngữ nào. Nó có thể đáng sợ vì chúng ta sẽ không biết mình đang trò chuyện trực tuyến với người hay rô-bốt!
Grammar
3 (trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the prepositions from the box. Tick (V) the sentences which have prepositions of time. (Hoàn thành các câu với các giới từ từ hộp. Đánh dấu (V) vào những câu có giới từ chỉ thời gian)
1. I talk to my mum _______ the phone every weekend.
2. Maria texted me that she would be home _______ 10 minutes.
3. Phong waited ________ an hour. Then he called Ann and said that he had to leave.
4. Where's Ms Lan? - She's in the _______ room. She's having a video conference.
5. Telepathy might be the most popular way to communicate ______ 2050.
Đáp án:
1. on |
2. in |
3. for |
4. opposite |
5. by |
Sentences with prepositions of time: 2, 3, 5
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi nói chuyện điện thoại với mẹ vào mỗi cuối tuần.
2. Maria nhắn tin cho tôi rằng cô ấy sẽ về nhà sau 10 phút nữa.
3. Phong đợi một tiếng. Sau đó, anh ấy gọi cho Ann và nói rằng anh ấy phải rời đi.
4. Cô Lan đâu? - Cô ấy ở phòng đối diện. Cô ấy đang có một cuộc họp video.
5. Thần giao cách cảm có thể là cách giao tiếp phổ biến nhất vào năm 2050.
4 (trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it. (Phần nào được gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó)
Đáp án:
1. B (my - mine)
2. A (at - on)
3. A (ours - our)
4. C (on - in)
5. C (in - by / on)
Hướng dẫn dịch:
1. Một người bạn của tôi không thể kết nối điện thoại của cô ấy với Internet.
2. Trang và Linda sẽ lên truyền hình tối nay để nói về truyền thông trong tương lai.
3. Ba anh em họ của chúng tôi đang học cùng một lớp.
4. Tôi đang để dành một số tiền vì tôi muốn mua một chiếc ô tô mới trong hai năm nữa.
5. Vui lòng gửi bài tập về nhà cho giáo viên của bạn qua email trước / vào thứ Năm.
Xem thêm bài giải Tiếng anh lớp 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 10 Getting Started lớp 8 trang 104, 105
Unit 10 A Closer Look 1 lớp 8 trang 106, 107
Unit 10 A Closer Look 2 lớp 8 trang 107, 108
Unit 10 Communication lớp 8 trang 108, 109
Unit 10 Skills 1 lớp 8 trang 109, 110
Unit 10 Skills 2 lớp 8 trang 110, 111
Unit 10 Looking Back lớp 8 trang 112
Unit 10 Project lớp 8 trang 113
Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 10: Communication in the future
Unit 11: Science and technology