Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 11: Science and technology | Global Success

2.9 K

Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 8 Unit 11: Science and technology sách Global Success (Kết nối tri thức) hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 8 Unit 11 từ đó học tốt môn Tiếng anh 8.

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 11: Science and technology

Unit 11 Getting Started lớp 8 trang 114, 115

Great news for students

1 (trang 114 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

Minh: Ann, do you like yesterday's lesson? I really enjoy learning online.

Ann: I prefer having face-to-face classes. I like to interact with my classmates during the lessons.

Minh: I think online classes are convenient during bad weather or epidemics. Also, students can still interact when they are in breakout rooms.

Ann: But the Internet connection doesn't always work well enough for us to learn online. And my eyes get tired when I work in front of the computer screen for a long time.

Minh: I know what you mean. But there’s some great news for us. 3D contact lenses will soon be available. With them, our eyes won't get tired when looking at a computer screen all day long.

Ann: Wow, that’s brilliant!

Minh: Another helpful invention is robot teachers.

They will teach us when our human teachers are not available or get ill. My uncle said the robots would be able to mark our work and give us feedback too.

Ann: Fantastic! I can’t wait.

Hướng dẫn dịch:

Minh: Ann, bạn có thích bài học hôm qua không? Tôi thực sự thích học trực tuyến.

Ann: Tôi thích học trực tiếp hơn. Tôi thích tương tác với các bạn cùng lớp trong các bài học.

Minh: Em thấy lớp học trực tuyến rất tiện khi thời tiết xấu hay dịch bệnh. Ngoài ra, học sinh vẫn có thể tương tác khi họ ở trong phòng họp nhóm.

Ann: Nhưng kết nối Internet không phải lúc nào cũng đủ tốt để chúng tôi học trực tuyến. Và mắt tôi bị mỏi khi làm việc lâu trước màn hình máy tính.

Minh: Tôi biết ý của bạn. Nhưng có một số tin tuyệt vời cho chúng tôi. Kính áp tròng 3D sẽ sớm ra mắt. Với chúng, mắt của chúng ta sẽ không bị mỏi khi nhìn vào màn hình máy tính cả ngày.

Ann: Chà, thật tuyệt vời!

Minh: Một phát minh hữu ích khác là giáo viên robot.

Họ sẽ dạy chúng ta khi giáo viên con người của chúng ta không có mặt hoặc bị ốm. Chú tôi nói rằng các robot sẽ có thể đánh dấu công việc của chúng tôi và cũng đưa ra phản hồi cho chúng tôi.

Ann: Tuyệt vời! Tôi không thể chờ đợi.

2 (trang 115 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the conversation again and tick (v) T (True) or F (False). (Đọc đoạn hội thoại lần nữa và đánh dấu (v) T (True) hoặc F (Sai))

Tiếng Anh 8 Unit 11 Getting Started (trang 114, 115) | Tiếng Anh 8 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. Ann và Minh đã có một lớp học mặt đối mặt ngày hôm qua.

2. Ann thích các lớp học trực tiếp vì cô ấy có thể tương tác với các bạn cùng lớp.

3. Minh thấy lớp học trực tuyến bất tiện.

4. Khi học sinh sử dụng kính áp tròng 3D sẽ không bị mỏi mắt.

5. Giáo viên robot sẽ có thể chấm bài và nhận xét bài làm của học sinh.

Đáp án:

1. F    

2. T   

3. F    

4. T   

5. T

3 (trang 115 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Label each picture with a phrase from the box. (Dán nhãn cho mỗi bức tranh bằng một cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 11 Getting Started (trang 114, 115) | Tiếng Anh 8 Global Success

Tiếng Anh 8 Unit 11 Getting Started (trang 114, 115) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. computer screen         

2. 3D contact lenses

3. online class            

4. robot teacher

5. breakout rooms         

6. Internet connection 

Giải thích:

1. computer screen: màn hình máy tính

2. 3D contact lenses: kính áp tròng 3D

3. online class: lớp học trực tuyến

4. robot teacher: giáo viên người máy

5. breakout rooms: phòng đột phá

6. Internet connection: kết nối Internet

4 (trang 115 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences, using the phrases in 3. (Hoàn thành các câu, sử dụng các cụm từ trong 3)

1. I can't see the documents on this computer very clearly. I need a larger ___________.

2. During our lessons, our teacher puts us into ____________ for group discussions.

3. A ____________ in Korea teaches English to primary students.

4. We had a(n) ___________ yesterday with a teacher in the US.

5. Can l wear ___________ and watch a movie too?

Đáp án:

1. computer screen         

2. breakout rooms

3. robot teacher         

4. online class         

5. 3D contact lenses

 

Giải thích:

1. computer screen: màn hình máy tính

2. breakout rooms: phòng đột phá

3. robot teacher: giáo viên người máy

4. online class: lớp học trực tuyến

5. 3D contact lenses: kính áp tròng 3D

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thể xem tài liệu trên máy tính này rõ ràng. Tôi cần một màn hình máy tính lớn hơn.

2. Trong giờ học, giáo viên đưa chúng tôi vào phòng nhóm để thảo luận nhóm.

3. Giáo viên robot ở Hàn Quốc dạy tiếng Anh cho học sinh tiểu học.

4. Hôm qua chúng tôi có một lớp học trực tuyến với một giáo viên ở Mỹ.

5. Tôi có thể vừa đeo kính áp tròng 3D vừa xem phim không?

5 (trang 115 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): QUIZ. Do you know what things were invented in these years? Work in pairs and find out (Bạn có biết những thứ gì đã được phát minh trong những năm này không? Làm việc theo cặp và tìm hiểu)

1. 1822: Charles Babbage invented it. Students use it to type essays and to learn online.

2. 1876: Alexander Graham Bell invented it. We use it to communicate with our friends and families.

3. 1928: Sir Alexander Fleming discovered it. It was the world’s first antibiotic.

4. 1989: Tim Berners-Lee invented it. It links information sources so everyone can access them.

5. 2000: Honda developed it. It can run, jump, and work as a bartender.

Đáp án:

1. the computer

2. the telephone

3. penicillin

4. WWW

5. a walking robot

 

Hướng dẫn dịch:

1. 1822: Charles Babbage phát minh ra nó. Học sinh sử dụng nó để gõ các bài tiểu luận và học trực tuyến. (máy tính)

2. 1876: Alexander Graham Bell phát minh ra nó. Chúng tôi sử dụng nó để giao tiếp với bạn bè và gia đình của chúng tôi. (điện thoại)

3. 1928: Sir Alexander Fleming khám phá ra nó. Đó là loại kháng sinh đầu tiên trên thế giới. (pê-ni-xi-lin)

4. 1989: Tim Berners-Lee phát minh ra nó. Nó liên kết các nguồn thông tin để mọi người có thể truy cập chúng. (WWW)

5. 2000: Honda phát triển nó. Nó có thể chạy, nhảy và hoạt động như một nhân viên pha chế. (robot biết đi)

Unit 11 A Closer Look 1 lớp 8 trang 116, 117

Vocabulary

1 (trang 116 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a word or phrase from the box under each picture. (Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh)

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 116, 117) | Tiếng Anh 8 Global Success

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 116, 117) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. digital communication       

2. face recognition         

3. eye-tracking

4. experiment

5. fingerprint scanner        

6. video conferencing

Giải thích:

1. digital communication (n) giao tiếp kỹ thuật số

2. face recognition (n) công nghệ nhận biết gương mặt

3. eye-tracking (n) công nghệ theo dõi cử động mắt

4. experiment (n) thí nghiệm

5. fingerprint scanner (n) thiết bị quét vân tay

6. video conferencing (n) hội nghị qua video

2 (trang 116 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the option that best completes each phrase. (Chọn tùy chọn hoàn thành tốt nhất mỗi cụm từ)

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 116, 117) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. B

Hướng dẫn dịch:

1 - A: phát minh ra một thiết bị

2 - A: khám phá một nguyên tố hóa học

3 - B: tạo thuốc

4 - B: phát triển công nghệ

3 (trang 116 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrase from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ từ hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 116, 117) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. Marie Curie and Pierre Curie ______________ radium and polonium.

2. Thomas Edison ___________ the light bulb in 1880.

3. Sarah Gilbert is the creator of a vaccine. She ___________ it in 2020.

4. Scientists have carried out many ___________ to find a cure for cancer.

5. Scan your finger on this _____________ to check attendance, please.

Đáp án:

1. discovered

2. invented   

3. created     

4. experiments         

5. fingerprint scanner

 

Hướng dẫn dịch:

1. Marie Curie và Pierre Curie khám phá ra radium và polonium.

2. Thomas Edison đã phát minh ra bóng đèn vào năm 1880.

3. Sarah Gilbert là người tạo ra vắc-xin. Cô ấy đã tạo ra nó vào năm 2020.

4. Các nhà khoa học đã thực hiện nhiều thí nghiệm để tìm ra phương pháp chữa trị bệnh ung thư.

5. Vui lòng quét ngón tay của bạn trên máy quét dấu vân tay này để điểm danh.

Pronunciation

4 (trang 116 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the sentences. Pay attention to the bold syllables. (Nghe và lặp lại các câu. Chú ý các âm tiết in đậm)

Bài nghe:

 

1. I don't have a computer.

2. Do you call her every day? - No, I don't.

3. They are not familiar with that new computer.

4. A: Did you lend her your laptop? - B: Yes, I did.

5. Who do you work with on Sundays?

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không có máy tính.

2. Bạn có gọi cho cô ấy mỗi ngày không? - Không, tôi không.

3. Họ không quen với chiếc máy tính mới đó.

4. A: Bạn có cho cô ấy mượn máy tính xách tay của bạn không? - B: Vâng, tôi đã làm.

5. Bạn làm việc với ai vào Chủ nhật?

5 (trang 117 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the sentences. How many stressed words are there in each sentence? (Nghe và lặp lại các câu. Có bao nhiêu từ nhấn mạnh trong mỗi câu?)

Bài nghe:

 

1. He is an inventor.

2. We won't have a robot teacher next year.

3. She likes learning online.

4. Was she checking attendance when you came? - No, she wasn't.

5. What did he invent?

Đáp án:

1. 1

2. 5

3. 3

4. 6

5. 2

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy là một nhà phát minh.

2. Chúng ta sẽ không có giáo viên người máy vào năm tới.

3. Cô ấy thích học trực tuyến.

4. Cô ấy có điểm danh khi bạn đến không? - Không, không phải cô ấy.

5. Anh ấy đã phát minh ra cái gì?

Unit 11 A Closer Look 2 lớp 8 trang 117, 118

Grammar

Reported speech (statements)

1 (trang 117 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Look at part of the conversation in Getting Started again. Then match Minh’s uncle’s direct speech with his reported speech. (Xem lại một phần cuộc trò chuyện trong phần Getting Started. Sau đó nối lời nói trực tiếp của chú Minh với lời nói tường thuật của ông ấy)

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 2 (trang 117, 118) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. B

2. A

Hướng dẫn dịch:

Minh: … Chú tôi nói rằng robot sẽ có thể đánh dấu công việc của chúng tôi và đưa ra phản hồi cho chúng tôi nữa.

Câu nói trực tiếp

1. Người máy sẽ có thể đánh dấu công việc của chúng tôi.

2. Các robot cũng sẽ có thể cung cấp cho chúng tôi thông tin phản hồi.

Câu tường thuật

A. Chú tôi nói rằng các robot cũng có thể cung cấp cho chúng tôi thông tin phản hồi.

B. Chú tôi nói rằng robot sẽ có thể đánh dấu công việc của chúng tôi.

2 (trang 118 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the second sentences using the correct verb forms. (Hoàn thành các câu thứ hai bằng cách sử dụng các hình thức động từ đúng)

1. “I am a member of the IT club.”

Minh said that he _______ a member of the IT club.

2. “Mai will take an online course to improve her speaking.”

Nam said Mai _______ an online course to improve her speaking.

3. “I am talking to Phong on the phone.”

Tom said he __________ to Phong on the phone.

4. “They are going to send me an email.”

He said they _________ to send him an email.

5. “I don't have an iPod to listen to music.”

She said that she _________  an iPod to listen to music.

Đáp án:

1. was

2. would take

3. was talking         

4. were going

5. didn’t have

 

Hướng dẫn dịch:

A. Câu trực tiếp

1. “Tôi là thành viên của câu lạc bộ CNTT.”

2. “Mai sẽ tham gia một khóa học trực tuyến để cải thiện khả năng nói của cô ấy.”

3. “Tôi đang nói chuyện điện thoại với Phong.”

4. “Họ sẽ gửi email cho tôi.”

5. “Tôi không có iPod để nghe nhạc.”

B. Câu gián tiếp

1. Minh nói rằng anh ấy là thành viên của câu lạc bộ CNTT.

2. Nam nói Mai sẽ tham gia một khóa học trực tuyến để cải thiện khả năng nói của cô ấy.

3. Tom nói rằng anh ấy đang nói chuyện điện thoại với Phong.

4. Anh ấy nói họ sẽ gửi email cho anh ấy.

5. Cô ấy nói rằng cô ấy không có iPod để nghe nhạc.

3 (trang 118 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the second sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành câu thứ hai với các từ và cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 2 (trang 117, 118) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. “I'm having a science test tomorrow.” Mary said.

Mary said she was having a science test ____________.

2. “The group is working on their project now,’ Tom said.

Tom said the group was working on their project __________.

3. “Mai is reading about Thomas Edison today,” the teacher said.

The teacher said that Mai was reading about Thomas Edison __________.

4. “They will invent a smart cooker this year,” my mum said.

My mum said that they would invent a smart cooker __________.

5. “My teacher will park her car here,” said Mi.

Mi said her teacher would park her car __________.

Đáp án:

1. the next day         

2. then

3. that day    

4. that year   

5. there

 

Hướng dẫn dịch:

A. Câu trực tiếp

1. “Tôi sẽ có một bài kiểm tra khoa học vào ngày mai.” Mary nói.

2. “Hiện tại nhóm đang thực hiện dự án của họ,” Tom nói.

3. “Mai đang đọc về Thomas Edison hôm nay,” giáo viên nói.

4. “Họ sẽ phát minh ra một chiếc bếp thông minh trong năm nay,” mẹ tôi nói.

5. “Cô giáo của tôi sẽ đỗ xe ở đây,” Mi nói.

B. Câu gián tiếp

1. Mary nói rằng cô ấy sẽ có một bài kiểm tra khoa học vào ngày hôm sau.

2. Tom cho biết lúc đó cả nhóm đang làm việc với dự án của họ.

3. Cô giáo nói rằng hôm đó Mai đang đọc về Thomas Edison.

4. Mẹ tôi nói rằng họ sẽ phát minh ra một chiếc bếp thông minh vào năm đó.

5. Mi nói rằng giáo viên của cô ấy sẽ đỗ xe ở đó.

4 (trang 118 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first one. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp để nó có nghĩa giống như câu đầu tiên)

1. “We will live much longer in the future” said the scientist.

The scientist said that ______________________________________.

2. “Our school is going to have a new laboratory here,” said our teacher.

Our teacher said that ________________________________________.

3. “They are developing technology to monitor students better,” my dad said.

My dad said that ____________________________________________.

4. “There are no classes tomorrow because our teacher is ill,” Tom said.

Tom said that _______________________________________________.

5. “We want some students to join the science club next semester,” the teacher said.

The teacher said that _________________________________________.

Đáp án:

1. The scientist said that we would live much longer in the future.

2. Our teacher said that our school was going to have a new laboratory there.

3. My dad said that they were developing technology to monitor students better.

4. Tom said that there were no classes the next day because their teacher was ill.

5. The teacher said that they wanted some students to join the science club the next semester.

Hướng dẫn dịch:

A. Câu trực tiếp

1. “Chúng ta sẽ sống lâu hơn nữa trong tương lai,” nhà khoa học nói.

2. “Trường của chúng tôi sẽ có một phòng thí nghiệm mới ở đây,” giáo viên của chúng tôi nói.

3. “Họ đang phát triển công nghệ để giám sát học sinh tốt hơn,” bố tôi nói.

4. “Ngày mai không có lớp học vì giáo viên của chúng tôi bị ốm,” Tom nói.

5. “Chúng tôi muốn một số học sinh tham gia câu lạc bộ khoa học vào học kỳ tới,” giáo viên nói.

B. Câu gián tiếp

1. Nhà khoa học nói rằng chúng ta sẽ sống lâu hơn nữa trong tương lai.

2. Giáo viên của chúng tôi nói rằng trường của chúng tôi sẽ có một phòng thí nghiệm mới ở đó.

3. Bố tôi nói rằng họ đang phát triển công nghệ để giám sát học sinh tốt hơn.

4. Tom nói rằng không có lớp học vào ngày hôm sau vì giáo viên của họ bị ốm.

5. Giáo viên nói rằng họ muốn một số học sinh tham gia câu lạc bộ khoa học vào học kỳ tới.

5 (trang 118 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): GAME. He / She said that...

Work in pairs. One student says a sentence and the other changes that sentence into reported speech. Then swap roles. (Làm việc theo cặp. Một học sinh nói một câu và học sinh kia chuyển câu đó thành câu tường thuật. Sau đó đổi vai.)

Gợi ý:

1. My mum buy a car.

She said that she bought a car.

2. My mum is living in London.

She said that she was living in London.

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi mua một chiếc ô tô.

Cô ấy nói rằng cô ấy đã mua một chiếc ô tô.

2. Mẹ tôi đang sống ở London.

Cô ấy nói rằng cô ấy đang sống ở London.

Unit 11 Communication lớp 8 trang 119

Everyday English

Giving and responding to good news

1 (trang 119 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý những câu được đánh dấu)

Bài nghe:

 

Nick: Great news for us. We'll have school clouds so we won't have to carry lots of books to school.

Mi: Great!

Nick: And I won first prize in the essay contest and got an iPad so I can read books from the school clouds.

Mi: Congratulations!

Hướng dẫn dịch:

Nick: Tin tuyệt vời cho chúng ta. Chúng ta sẽ có đám mây trường học nên chúng ta sẽ không phải mang nhiều sách đến trường.

Mị: Tuyệt!

Nick: Và tôi đã giành giải nhất trong cuộc thi viết luận và nhận được một chiếc iPad để tôi có thể đọc sách từ cloud của trường.

My: Xin chúc mừng!

2 (trang 119 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Give news and respond to the news in the following situations. (Làm việc theo cặp. Đưa tin và trả lời tin trong các tình huống sau)

1. You tell your classmate about the new vending machine at your school.

2. You tell your classmate about a new laptop that your dad gave you on your birthday.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nói với bạn cùng lớp về máy bán hàng tự động mới ở trường của bạn.

2. Bạn nói với bạn cùng lớp về chiếc máy tính xách tay mới mà bố bạn đã tặng bạn vào ngày sinh nhật của bạn.

Gợi ý:

1.

A: Great news for us. Our school has the news vending machine.

B: Great!

2.

A: Hi, B. What's up? My dad just gave me a new laptop on my birthday.

B: Great. Happy birthday to you, A.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Tin tuyệt vời cho chúng ta. Trường học của chúng ta có máy bán tin tức tự động.

B: Tuyệt vời!

2.

A: Chào, B. Có chuyện gì vậy? Bố tôi vừa tặng tôi một chiếc máy tính xách tay mới vào ngày sinh nhật của tôi.

B: Tuyệt vời. Chúc mừng sinh nhật bạn, A.

Online learning

3 (trang 119 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Read the posts from some students about online learning and complete the table. (Làm việc theo cặp. Đọc bài viết của một số học sinh về học trực tuyến và hoàn thành bảng)

Mi: Our teacher uses Zoom to teach. But some students don't have computers or smartphones. Others complain about the poor connection. I also feel more stressed when learning online.

Tom: Our teacher uses Google Meet for video conferencing. It’s quite convenient, and we don't have to get up early. Still, I prefer to study face to face. I want to see my classmates.

Phong: We use Microsoft Teams. I don't like online learning. My eyes get tired. I can’t concentrate well. But online learning helps us become more independent.

Nick: We use Zoom to discuss and share ideas. We interact in breakout rooms. It also helps us avoid traffic jams. But I’m not happy about the Internet connection at times.

Hướng dẫn dịch:

Mi: Giáo viên của chúng tôi sử dụng Zoom để giảng dạy. Nhưng một số sinh viên không có máy tính hoặc điện thoại thông minh. Những người khác phàn nàn về kết nối kém. Tôi cũng cảm thấy căng thẳng hơn khi học trực tuyến.

Tom: Giáo viên của chúng tôi sử dụng Google Meet cho hội nghị truyền hình. Nó khá tiện lợi và chúng tôi không phải dậy sớm. Tuy nhiên, tôi thích học trực tiếp hơn. Tôi muốn nhìn thấy các bạn cùng lớp của tôi.

Phong: Chúng tôi sử dụng Microsoft Teams. Tôi không thích học trực tuyến. Mắt tôi mỏi nhừ. Tôi không thể tập trung tốt. Nhưng học trực tuyến giúp chúng ta trở nên độc lập hơn.

Nick: Chúng tôi sử dụng Zoom để thảo luận và chia sẻ ý tưởng. Chúng tôi tương tác trong các phòng đột phá. Nó cũng giúp chúng ta tránh tắc đường. Nhưng đôi khi tôi không hài lòng về kết nối Internet.

Tiếng Anh 8 Unit 11 Communication (trang 119) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

Benefits       

Problems

1. It’s convenient.   

1. Some students don’t have computers or smart phones.

2. Students don’t have to get up early.      

2. The Internet connection is poor.

3. It helps students become more independent.

3. It makes some students feel more stressed when learning online.

4. It helps students avoid traffic jams.  

4. Students can’t meet their classmates.

5. Some students get tired eyes and can’t concentrate well.

Hướng dẫn dịch:

Lợi ích

Vấn đề

1. Tiện lợi.

1. Một số học sinh không có máy tính hoặc điện thoại thông minh.

2. Học sinh không phải dậy sớm.

2. Đường truyền Internet kém.

3. Nó giúp học sinh trở nên độc lập hơn.

3. Nó khiến một số sinh viên cảm thấy căng thẳng hơn khi học trực tuyến.

4. Nó giúp học sinh tránh tắc đường.

4. Học sinh không thể gặp bạn cùng lớp.

5. Một số học sinh mỏi mắt và không thể tập trung tốt.

4 (trang 119 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Talk about a platform you use for your online classes or one you know about. What are the benefits and problems of using it? (Làm việc nhóm. Nói về một nền tảng bạn sử dụng cho trực tuyến của bạn các lớp học hoặc một trong những bạn biết về. Những lợi ích là gì và vấn đề của việc sử dụng nó?)

Gợi ý:

Platforms use for online classes: Microsoft Teams, Zoom, Google Meet, ...

Benefits       

Problems

1. Easy to use and deploy

2. Zoom App Pricing goes easy on the budget

1. Zoom Security Concerns

2. Cyber Attacks may shrink the number of users

Hướng dẫn dịch:

Các nền tảng sử dụng cho lớp học trực tuyến: Microsoft Teams, Zoom, Google Meet, ...

Lợi ích

Vấn đề

1. Dễ sử dụng và triển khai

2. Giá ứng dụng Zoom phù hợp với ngân sách

1. Mối quan tâm về bảo mật của Zoom

2. Tấn công mạng có thể thu hẹp số lượng người dùng

5 (trang 119 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Report the answers of one of your group members to the class. (Báo cáo câu trả lời của một trong các thành viên trong nhóm của bạn trước lớp)

Gợi ý:

Lan said that her extra class used Microsoft Teams. She said that she and her classmates found it difficult to use. However, it is convenient to have online classes on Microsoft Teams when the weather is bad.

Hướng dẫn dịch:

Lan nói rằng lớp học thêm của cô ấy đã sử dụng Microsoft Teams. Cô ấy nói rằng cô ấy và các bạn cùng lớp cảm thấy khó sử dụng. Tuy nhiên, thật tiện lợi khi có các lớp học trực tuyến trên Microsoft Teams khi thời tiết xấu.

Unit 11 Skills 1 lớp 8 trang 120, 121

Reading

1 (trang 120 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Name the technological applications in the pictures. Can they be used in schools? (Làm việc theo cặp. Kể tên các ứng dụng công nghệ trong tranh. Chúng có thể được sử dụng trong trường học không?)

Tiếng Anh 8 Unit 11 Skills 1 (trang 120, 121) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. eye tracking

2. fingerprint scanner

3. face recognition

Giải thích:

1. eye tracking: theo dõi bằng mắt

2. fingerprint scanner: máy quét dấu vân tay

3. face recognition: nhận dạng khuôn mặt

2 (trang 120 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the texts and tick (v) B (Biometrics) or N (Nanolearning). (Đọc văn bản và đánh dấu (v) B (Sinh trắc học) hoặc N (Nanolearning))

Biometrics

No more worries about truancy and cheating! Just introduce biometric applications at your school. With fingerprint scanners, or facial or voice recognition technologies, schools will be able to check students’ attendance. Teachers will no longer need to call students’ names to find out who is absent. This will make more time for activities!

Schools can also use these biometric applications for students who borrow books and equipment. Even more amazing, teachers can even use the eye-tracking applications to check students’ understanding of a lesson and to motivate students to learn.

For more information, visit www.biometricappsolution.com

Nanolearning

Tired of sitting in front of a computer all day long? Unable to concentrate for very long in your classes? Or frequently forgetting large amounts of information? The solution to these is Nanolearning created by Junglemap in 2006.

Nanolearning provides you with small amounts of information over a short period of time. Your learning will become effortless.

Believe us! Receive bits of information within two to five minutes via our platform, and you will increase your learning attention and ability. Our app also reports your study activities and results to your teacher.

Contact us at www.nanoleamingsolution.edu.com

Hướng dẫn dịch:

Sinh trắc học

Không còn lo lắng về trốn học và gian lận! Chỉ cần giới thiệu các ứng dụng sinh trắc học tại trường học của bạn. Với máy quét dấu vân tay hoặc công nghệ nhận dạng khuôn mặt hoặc giọng nói, các trường học sẽ có thể kiểm tra sự chuyên cần của học sinh. Giáo viên sẽ không còn cần phải gọi tên học sinh để tìm ra ai vắng mặt. Điều này sẽ làm cho nhiều thời gian hơn cho các hoạt động!

Các trường cũng có thể sử dụng các ứng dụng sinh trắc học này cho những học sinh mượn sách và thiết bị. Tuyệt vời hơn nữa, giáo viên thậm chí có thể sử dụng các ứng dụng eye-tracking để kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh và thúc đẩy học sinh học tập.

Để biết thêm thông tin, hãy truy cập www.biometricappsolution.com

Học nano

Mệt mỏi vì ngồi trước máy tính cả ngày? Không thể tập trung rất lâu trong các lớp học của bạn? Hoặc thường xuyên quên một lượng lớn thông tin? Giải pháp cho những vấn đề này là Nanolearning do Junglemap tạo ra vào năm 2006.

Nanolearning cung cấp cho bạn một lượng nhỏ thông tin trong một khoảng thời gian ngắn. Việc học của bạn sẽ trở nên dễ dàng.

Tin chúng tôi! Nhận các mẩu thông tin trong vòng hai đến năm phút thông qua nền tảng của chúng tôi và bạn sẽ tăng khả năng và khả năng học tập của mình. Ứng dụng của chúng tôi cũng báo cáo các hoạt động và kết quả học tập của bạn cho giáo viên của bạn.

Liên hệ với chúng tôi tại www.nanoleamingsolution.edu.com

Tiếng Anh 8 Unit 11 Skills 1 (trang 120, 121) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. N   

2. B   

3. B   

4. N   

5. N

Hướng dẫn dịch:

1. Nó làm cho việc học trở nên dễ dàng.

2. Kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh.

3. Sinh viên sử dụng khi mượn sách, thiết bị.

4. Giúp tăng cường sự chú ý học tập của học sinh.

5. Sổ ghi chép các hoạt động và kết quả học tập của học sinh.

3 (trang 120 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the texts again and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc các văn bản một lần nữa và chọn câu trả lời đúng A, B, hoặc C)

1. What does checking students’ attendance mean?

A. Checking their presence.

B. Scanning their faces.

C. Checking their fingerprints.

2. With Nanolearning students can ____________.

A. access large amounts of information

B. improve their learning quality

C. concentrate longer

3. What DOESN'T Nanolearning do?

A. Provide a platform.

B. Report students’ results.

C. Entertain students.

4. The texts are from ___________.

A. science books

B. advertisements

C. manuals

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. B

Hướng dẫn dịch:

1. Việc kiểm tra chuyên cần của học sinh có nghĩa là gì?

Kiểm tra sự có mặt của họ.

2. Với Nanolearning học sinh có thể nâng cao chất lượng học tập.

3. Nanolearning KHÔNG làm được gì?

Giải trí cho học sinh.

4. Các văn bản là từ quảng cáo.

Speaking

4 (trang 121 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Discuss and match the questions in A with the answers in B, and then make a conversation about an invention. (Làm việc theo cặp. Thảo luận và nối các câu hỏi trong phần A với các câu trả lời trong phần B, sau đó trò chuyện về một phát minh)

Tiếng Anh 8 Unit 11 Skills 1 (trang 120, 121) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b, e

Gợi ý:

A: What technology do you like?

B: I like biometrics.

A: Who invented it?

B: Alphonse Bertillon.

A: When did he invent it?

B: In 1880s.

A: How can we use it?

B: It can help us check students’ attendance. We can also use it to check identities of people at airports or offices.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thích công nghệ nào?

B: Tôi thích sinh trắc học.

A: Ai đã phát minh ra nó?

B: Alphonse Bertillon.

A: Khi nào anh ấy phát minh ra nó?

B: Vào những năm 1880.

A: Làm thế nào chúng ta có thể sử dụng nó?

B: Nó có thể giúp chúng tôi kiểm tra sự chuyên cần của học sinh. Chúng tôi cũng có thể sử dụng nó để kiểm tra danh tính của những người tại sân bay hoặc văn phòng.

5 (trang 121 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Ask and answer questions about a technology or  an invention. Use the example in 4 as a cue. Then report your answers to the class. (Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi về công nghệ hoặc phát minh. Sử dụng ví dụ trong 4 như một gợi ý. Sau đó báo cáo câu trả lời của bạn cho cả lớp)

Gợi ý:

Mi likes biometrics. Alphonse Bertillon invented it in 1800s. It is a very important technology. We use it to check the identities of people at airports or offices and check students attendance.

Hướng dẫn dịch:

Mi thích sinh trắc học. Alphonse Bertillon đã phát minh ra nó vào những năm 1800. Nó là một công nghệ rất quan trọng. Chúng tôi sử dụng nó để kiểm tra danh tính của những người tại sân bay hoặc văn phòng và kiểm tra sự có mặt của học sinh.

Unit 11 Skills 2 lớp 8 trang 121, 122

Listening

1 (trang 121 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Tick (V) the things that you think a robot teacher can do. (Đánh dấu (V) những điều bạn nghĩ giáo viên người máy có thể làm)

1. It can teach different subjects.

2. It can mark students’ work.

3. It can teach students how to behave.

Gợi ý: 1, 2

Hướng dẫn dịch:

1. Nó có thể dạy các môn học khác nhau.

2. Nó có thể chấm bài làm của học sinh.

3. Nó có thể dạy học sinh cách cư xử.

2 (trang 121 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to the conversation and fill in each blank with ONE word (Nghe đoạn hội thoại và điền vào mỗi chỗ trống bằng MỘT từ)

Bài nghe:

 

Tiếng Anh 8 Unit 11 Skills 2 (trang 121, 122) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. languages         

2. maths         

3. interact         

4. behave         

5. problems

Nội dung bài nghe:

- I heard that in Finland a robot called Elias can speak 23 languages. This robot teaches many subjects like languages and maths to school students.

- Well, can it interact with students?

- Yes, students can practice English with Elias in real time. Elias can even do a Gangnam Style dance for the students.

- Sounds exciting. I think children would enjoy studying in a class with Elias.

- Exactly. This robot is patient and doesn't feel tired repeating words. It can also ask questions that are suitable for the students level.

- So students can answer questions which are not too difficult, and they won't feel embarrassed when they make mistakes, right?

- Definitely. I think one day robot teachers will replace human teachers.

- I don't think so. They can't teach students how to behave.

- That's true. Also, robots don't have emotional connections with students like humans do.

- One more thing is that robots can't solve problems between students.

Hướng dẫn dịch:

- Tôi nghe nói ở Phần Lan có một robot tên là Elias có thể nói được 23 thứ tiếng. Robot này dạy nhiều môn học như ngôn ngữ và toán học cho học sinh.

- Chà, nó có thể tương tác với học sinh không?

- Có, học sinh có thể thực hành tiếng Anh với Elias trong thời gian thực. Elias thậm chí có thể nhảy Gangnam Style cho học sinh.

- Nghe có vẻ thú vị. Tôi nghĩ trẻ em sẽ thích học trong lớp với Elias.

- Chính xác. Robot này kiên nhẫn và không cảm thấy mệt mỏi khi lặp lại các từ. Nó cũng có thể đặt câu hỏi phù hợp với trình độ học sinh.

- Như vậy học sinh có thể trả lời được những câu hỏi không quá khó và sẽ không cảm thấy xấu hổ khi mắc lỗi phải không ạ?

- Chắc chắn rồi. Tôi nghĩ một ngày nào đó giáo viên robot sẽ thay thế giáo viên con người.

- Tôi không nghĩ vậy. Họ không thể dạy học sinh cách cư xử.

- Đúng. Ngoài ra, robot không có kết nối cảm xúc với học sinh như con người.

- Một điều nữa là robot không thể giải quyết vấn đề giữa các học sinh với nhau.

3 (trang 121 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen again and tick (v) T (True) or F (False). (Nghe lại và đánh dấu (v) T (True) hoặc F (False))

Bài nghe:

 

1. Elias can do a Gangnam style dance.

2. Students can practise English with the robot in real time.

3. The robot feels tired when it repeats words.

4. The robot asks questions that are too difficult for students to answer.

5. Robots can teach students how to behave correctly.

Hướng dẫn dịch:

1. Elias có thể nhảy Gangnam style.

2. Học sinh có thể thực hành tiếng Anh với robot trong thời gian thực.

3. Robot cảm thấy mệt mỏi khi lặp lại các từ.

4. Robot đặt câu hỏi quá khó để học sinh trả lời.

5. Người máy có thể dạy học sinh cách cư xử đúng mực.

Đáp án:

1. T   

2. T   

3. F    

4. F    

5. F

Writing

4 (trang 121 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Discuss if you agree or disagree that robots will soon replace teachers at schools. Write the reasons in the table. (Làm việc theo cặp. Thảo luận xem bạn đồng ý hay không đồng ý rằng robot sẽ sớm thay thế giáo viên tại trường học. Viết nguyên nhân vào bảng)

Tiếng Anh 8 Unit 11 Skills 2 (trang 121, 122) | Tiếng Anh 8 Global Success

Gợi ý:

Agree

Disagree

1. Robots can better remember things than teachers.

2. Robots provides variety of educational methods including interactive ones.

3. If a robotic machine is the subject mentor of a classroom, pupil will be unafraid, and therefore give less seriousness in the study.

1. Robots can’t understand students’ emotions.

2. Robots will be expensive compare to teachers giving lectures to students.

3. Robots can memorize the vast of information that enables it to produce the best match of the study programme depending on the result or the progress of the study of each student.

Hướng dẫn dịch:

Đồng ý

Không đồng ý

1. Robot có thể ghi nhớ mọi thứ tốt hơn giáo viên

2. Robot cung cấp nhiều phương pháp giáo dục bao gồm cả phương pháp tương tác.

3. Nếu một cỗ máy robot là người hướng dẫn bộ môn trong lớp học, học sinh sẽ không sợ hãi và do đó sẽ ít nghiêm túc hơn trong học tập.

1. Robot không hiểu được cảm xúc của học sinh.

2. Robot sẽ đắt so với việc giáo viên giảng bài cho học sinh.

3. Robot có thể ghi nhớ khối lượng thông tin khổng lồ giúp nó đưa ra chương trình học phù hợp nhất tùy thuộc vào kết quả hoặc tiến độ học tập của từng học sinh.

5 (trang 122 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Now write a paragraph (80 - 100 words) to express your opinion. Use the notes in 4. (Bây giờ hãy viết một đoạn văn (80 - 100 từ) để bày tỏ ý kiến ​​​​của mình. Sử dụng các ghi chú trong 4)

Gợi ý:

Many people think that the intelligent machine could substitute teacher's responsibilities in the classroom. This way of thinking is totally disagreed. In this essay, Limitation of AI technology in educational system, as well as different methods to communicate rather than original one (face to face) will be provided. There are several constriants of substituing instructors by AI. The machine can not develop a profound relationship with students as it is non-physical system; for example, when the students need to talk with instructor in leizure time, AI is incapable in generating conversation. Hence, connection between students and the machine is likely being failure. Moreover, there is an issue with the student's concentration. the smart machine is not capable with controlling learner because it was given the logical coding for teaching only. Therefore, in this point of view, it is obvious that why smart machine is not suitable for entire educational system.

Hướng dẫn dịch:

Nhiều người nghĩ rằng máy thông minh có thể thay thế trách nhiệm của giáo viên trong lớp học. Cách suy nghĩ này là hoàn toàn không đồng ý. Trong bài tiểu luận này, Hạn chế của công nghệ AI trong hệ thống giáo dục, cũng như các phương pháp khác nhau để giao tiếp thay vì phương pháp ban đầu (mặt đối mặt) sẽ được cung cấp. Có một số hạn chế của việc thay thế người hướng dẫn bằng AI. Máy không thể phát triển mối quan hệ sâu sắc với học sinh vì nó là hệ thống phi vật chất; ví dụ, khi sinh viên cần nói chuyện với người hướng dẫn trong thời gian rảnh rỗi, AI không có khả năng tạo ra cuộc trò chuyện. Do đó, kết nối giữa sinh viên và máy có khả năng bị lỗi. Hơn nữa, có một vấn đề với sự tập trung của học sinh. máy thông minh không có khả năng kiểm soát người học vì nó được cấp mã logic chỉ để dạy. Vì vậy, theo quan điểm này, rõ ràng là tại sao máy thông minh không phù hợp với toàn bộ hệ thống giáo dục.

Unit 11 Looking Back lớp 8 trang 122, 123

Vocabulary

1 (trang 122 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the option that goes with each verb. (Khoanh tròn đáp án đi với mỗi động từ)

Tiếng Anh 8 Unit 11 Looking Back (trang 122, 123) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. A

2. B

3. B

4. A

Hướng dẫn dịch:

1. tạo một ứng dụng

2. phát minh ra điện thoại

3. phát triển công nghệ

4. khám phá một hành tinh

2 (trang 122 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each gap with a word or phrase from the box. You may have to change the form of the word or phrase (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp. Bạn có thể phải thay đổi hình thức của từ hoặc cụm từ)

Tiếng Anh 8 Unit 11 Looking Back (trang 122, 123) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. They will develop more _____________ to support human teachers at schools.

2. Siri, the voice recognition technology, is a(n) ____________ of biometric technology.

3. Please look at this _____________ screen. It will check if you are a club member.

4. Teachers can ask students to wear _________ glasses and check if they understand a lesson.

5. Schools can _______________ quickly and effectively using fingerprint scanners.

Đáp án:

1. robot teacher         

2. application

3. face recognition         

4. eye-tracking         

5. check attendance

 

Giải thích:

1. robot teacher: giáo viên người máy

2. application : ứng dụng

3. face recognition: nhận dạng khuôn mặt

4. eye-tracking: theo dõi bằng mắt

5. check attendance: điểm danh

Hướng dẫn dịch:

1. Họ sẽ phát triển thêm giáo viên robot để hỗ trợ giáo viên con người tại các trường học.

2. Siri, công nghệ nhận dạng giọng nói, là một ứng dụng của công nghệ sinh trắc học.

3. Vui lòng nhìn vào màn hình nhận dạng khuôn mặt này. Nó sẽ kiểm tra xem bạn có phải là thành viên câu lạc bộ hay không.

4. Giáo viên có thể yêu cầu học sinh đeo kính theo dõi mắt và kiểm tra xem các em có hiểu bài không.

5. Trường học có thể điểm danh nhanh chóng và hiệu quả bằng cách sử dụng máy quét dấu vân tay.

Grammar

3 (trang 122 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it. (Phần nào được gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó)

Tiếng Anh 8 Unit 11 Looking Back (trang 122, 123) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. B (discovers -> discovered)     

2. B (is -> was)       

3. B (will make -> would make

4. C (a day ago -> a day before)   

5. C (next year -> the next/following year)

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy nói rằng Isaac Newton đã khám phá ra lực hấp dẫn khi một quả táo rơi trúng người anh ấy.

2. Giáo viên của chúng tôi nói rằng World Wide Web là một không gian miễn phí để mọi người chia sẻ kiến thức.

3. Người đàn ông nói rằng học Nano sẽ khiến việc học của học sinh trở nên thú vị hơn.

4. Mike nói rằng anh ấy đã khiêu vũ với một người máy ASIMO một ngày trước đó.

5. Hiệu trưởng nói rằng trường của ông ấy sẽ sử dụng nhận dạng giọng nói vào năm tới.

4 (trang 123 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Rewrite the following sentences, using the words in BOLD. (Viết lại các câu sau, sử dụng các từ in ĐẬM)

1. "We can't connect to the Internet to work online here" said Tom. THERE

2. "Science is becoming a more important subject in schools now", Mr Thompson said. THEN

3. "The school will use a machine to check students' attendance next year", said the headmaster. WOULD

4. "We are having a science competition this week", said the monitor to the class. THAT

5. "We don't like robot teachers at all", said the students. DIDN'T

Đáp án:

1. Tom said they couldn’t connect to the Internet to work online there.

2. Mr. Thompson said (that) science was becoming a more important subject in schools then.

3. The headmaster said (that) the school would use a machine to check students’ attendance the following year.

4. The monitor said to the class (that) they were having a science competition that week.

5. The students said (that) they didn’t like robot teachers at all.

Hướng dẫn dịch:

A. Câu trực tiếp

1. "Chúng tôi không thể kết nối Internet để làm việc trực tuyến ở đây," Tom nói.

2. "Khoa học đang trở thành một môn học quan trọng hơn trong trường học", ông Thompson nói.

3. “Năm sau nhà trường sẽ dùng máy để kiểm tra chuyên cần của học sinh”, thầy hiệu trưởng nói.

4. "Tuần này chúng ta có một cuộc thi khoa học", người điều khiển nói với cả lớp.

5. "Chúng tôi không thích giáo viên người máy chút nào", học sinh nói.

B. Câu gián tiếp

1. Tom nói rằng họ không thể kết nối Internet để làm việc trực tuyến ở đó.

2. Ông Thompson nói (rằng) khoa học đang trở thành một môn học quan trọng hơn trong các trường học.

3. Hiệu trưởng nói (rằng) trường sẽ sử dụng máy để kiểm tra sự chuyên cần của học sinh vào năm sau.

4. Người giám sát nói với cả lớp rằng họ sẽ có một cuộc thi khoa học vào tuần đó.

5. Các sinh viên nói (rằng) họ không thích giáo viên người máy chút nào.

Unit 11 Project lớp 8 trang 123

Your invention

Work in groups.

1 (trang 123 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Think about a problem you have at home or at school. Imagine an invention (a tool, a machine, an application ...) that helps you deal with your problem. (Nghĩ về một vấn đề bạn gặp phải ở nhà hoặc ở trường. Hãy tưởng tượng một phát minh (công cụ, máy móc, ứng dụng...) giúp bạn giải quyết vấn đề của mình)

2 (trang 123 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Discuss and answer the following questions (Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau)

- What is the name of the invention?

- What does it look like?

- How can it help you solve the problem?

Hướng dẫn dịch:

- Tên của phát minh là gì?

- Nó trông như thế nào?

- Làm thế nào nó có thể giúp bạn giải quyết vấn đề?

3 (trang 123 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Prepare a poster presentation with pictures or a paper model of the invention and present it to your class. (Chuẩn bị một bài thuyết trình áp phích có hình ảnh hoặc mô hình giấy của sáng chế và trình bày trước lớp)

Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:

Review 3

Unit 10: Communication in the future

Unit 11: Science and technology

Unit 12: Life on other planets

Review 4

Đánh giá

0

0 đánh giá