Unit 10 A Closer Look 1 lớp 8 trang 106, 107 | Tiếng Anh 8 Global Success

826

Với giải Unit 10 A Closer Look 1 lớp 8 trang 106, 107 Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 10: Communication in the future giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 10: Communication in the future

Unit 10 A Closer Look 1 lớp 8 trang 106, 107

Vocabulary

1 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write the correct word or phrase from the box under each picture (Viết từ hoặc cụm từ chính xác từ hộp dưới mỗi bức tranh)

Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 1 (trang 106, 107) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. smartphone

2. emojis

3. voice message

4. holography

5. social networks

6. group call

Giải thích:

1. smartphone = điện thoại thông minh

2. emojis = biểu tượng cảm xúc

3. voice message = tin nhắn thoại

4. holography = hình ba chiều

5. social networks = mạng xã hội

6. group call = cuộc gọi nhóm

2 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)

1. Many people add _______ to their text messages to express their feelings.

A. emojisB. words C. letters

2. I send _______ messages when I don't feel like talking.

A. groupB. textC. voice

3. Many teenagers like to meet on social _________ rather than face to face.

A. televisionB. networksC. projects

4. In a __________ people in different places can join the conversation.

A. voice messageB. group callC. system of emojis

5. By using _________, you can attend a meeting with your 3D image instead of being there in person.

A. holographyB. voice messagesC. social networks

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. B

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. Nhiều người thêm biểu tượng cảm xúc vào tin nhắn văn bản để bày tỏ cảm xúc.

2. Tôi gửi tin nhắn thoại khi không muốn nói chuyện.

3. Nhiều thanh thiếu niên thích gặp nhau trên mạng xã hội hơn là gặp mặt trực tiếp.

4. Trong một cuộc gọi nhóm, mọi người ở những nơi khác nhau có thể tham gia cuộc trò chuyện.

5. Bằng cách sử dụng hình ảnh ba chiều, bạn có thể tham dự cuộc họp với hình ảnh 3D của mình thay vì phải trực tiếp đến đó.

3 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words from the box. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 1 (trang 106, 107) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. Do you often send ________ messages to your friends?

2. Can learning English help you overcome the ________ barrier when living abroad?

5. Telephone helps you communicate in _________ time.

4. Do you think translators will lose their jobs when _________ machines become popular?

5. Many people reply to messages ________, but others take a long time to respond.

Đáp án:

1. private

2. language

3. real

4. translation

5. instantly

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thường gửi tin nhắn riêng cho bạn bè không?

2. Học tiếng Anh có thể giúp bạn vượt qua rào cản ngôn ngữ khi sống ở nước ngoài?

5. Điện thoại giúp bạn giao tiếp trong thời gian thực.

4. Bạn có nghĩ rằng dịch giả sẽ mất việc khi máy dịch trở nên phổ biến?

5. Nhiều người trả lời tin nhắn ngay lập tức, nhưng những người khác mất nhiều thời gian để trả lời.

Pronunciation

Stress in words ending in -ese and -ee

4 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến trọng âm của từ)

Bài nghe:

 

Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 1 (trang 106, 107) | Tiếng Anh 8 Global Success

5 (trang 107 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Mark the stress in the underlined words. Then listen and repeat the sentences. (Đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân. Sau đó lắng nghe và lặp lại các câu)

Bài nghe:

 

1. The interviewees said that they were Taiwanese.

2. Joe agrees with me that learning Chinese is difficult.

3. She obtained a bachelor's degree in Japanese.

4. The Taiwanese company gave each awardee a smartphone.

5. The Japanese teacher sent a video to the absentees on Monday.

Đáp án:

1. interview'ees / Taiwa'nese

2. a'grees / Chi'nese

3. de'gree / Japa'nese

4. Taiwa'nese / awar'dee

5. Japa'nese / absen'tees

Hướng dẫn dịch:

1. Những người được phỏng vấn nói rằng họ là người Đài Loan.

2. Joe đồng ý với tôi rằng học tiếng Trung rất khó.

3. Cô đã có bằng cử nhân tiếng Nhật.

4. Công ty Đài Loan tặng mỗi người được giải một chiếc điện thoại thông minh.

5. Giáo viên người Nhật đã gửi video cho những học sinh vắng mặt vào thứ Hai.

Đánh giá

0

0 đánh giá