Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 trang 139, 140, 141 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 11. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 trang 139, 140, 141
1 (trang 139 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
get up = thức dậy
have breakfast = ăn sáng
have lunch = ăn trưa
have dinner = ăn tối
go to bed = đi ngủ
2 (trang 139 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and number in order. (Nghe và đánh số theo thứ tự)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
I’m Hoang. I’m seven years old. Every day, I get up and have breakfast with my family. I have lunch with my friends. I have dinner with my mum and dad. At night, I go to bed.
Hướng dẫn dịch:
Tớ là Hoàng. Tớ bảy tuổi. Mỗi ngày, tớ dậy và ăn sáng với gia đình. Tớ ăn trưa với bạn bè của tớ. Tớ ăn tối với mẹ và bố. Đến tối, tớ đi ngủ.
3 (trang 139 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Ask and answer (Hỏi và đáp)
(Học sinh tự thực hành)
4 (trang 140 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đi học với ai?
Tớ đi học với các bạn của tớ.
2. Bạn ăn tối với ai?
Tớ ăn tối với gia đình tớ.
3. Bạn leo đá với ai?
Tớ leo đá với bố tớ.
5 (trang 140 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look. Ask and answer (Nhìn. Hỏi và đáp)
Gợi ý:
1. Who do you go to the park with?
- I go to the park with my friends.
2. Who do you have lunch with?
- I have lunch with my friends.
3. Who do you watch TV with?
- I watch TV with my family.
4. Who do you swim in the pool with?
- I swim in the pool with my sister.
5. Who do you have dinner with?
- I have dinner with my mum and dad.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đi công viên với ai?
- Tớ đi đến công viên với bạn bè của tớ.
2. Bạn ăn trưa với ai?
- Tớ ăn trưa với bạn bè của tớ.
3. Bạn xem TV với ai?
- Tớ xem TV với gia đình.
4. Bạn bơi trong hồ bơi với ai?
- Tớ bơi trong bể bơi với em gái tớ.
5. Bạn ăn tối với ai?
- Tớ ăn tối với mẹ và bố.
6 (trang 140 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)
Hướng dẫn dịch:
Đứng dậy! Đứng dậy!
Đầu buồn ngủ!
Đứng dậy! Đứng dậy!
Bạn làm nghề gì?
Bạn nhảy ra khỏi giường!
Ăn sáng.
Ăn hết!
Ăn sáng.
Bạn đi đâu vậy?
Bạn đến trường!
7 (trang 141 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
On Sunday, I get up late. I have breakfast with my mum and dad. I can have lunch with my friend in his house. I go to my grandpa’s house. My grandpa and I have dinner together.
Hướng dẫn dịch:
Chủ nhật, tớ dậy muộn. Tớ ăn sáng với mẹ và bố. Tớ có thể ăn trưa với bạn tớ trong nhà của cậu ấy. Tớ đến nhà của ông tớ. Ông tớ và tớ ăn tối cùng nhau.
8 (trang 141 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)
Gợi ý:
1. I have breakfast with my friends at school.
2. I have lunch with my friends at school.
3. I have dinner with my family at home.
4. I have dinner with my big family at home.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ ăn sáng với bạn bè ở trường.
2. Tớ ăn trưa với bạn bè ở trường.
3. Tớ ăn tối với gia đình ở nhà.
4. Tớ ăn tối với đại gia đình của tôi ở nhà.
9 (trang 141 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Draw and write. Talk! (Vẽ và viết. Nói!)
(Học sinh tự thực hành)
Xem thêm lời giải bài tập SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác:
Unit 11 Lesson 1 lớp 3 trang 137, 138
Unit 11 Lesson 2 lớp 3 trang 139, 140, 141
Unit 11 Lesson 3 lớp 3 trang 142, 143, 144
Unit 11 Fun time & Project lớp 3 trang 145
Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác: