Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 129, 130, 131 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 10. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 129, 130, 131
1 (trang 129 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
Trời …
Lạnh.
Nóng.
Nhiều mưa.
Có nắng.
Mùa hè.
Mùa đông.
2 (trang 129 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)
Đáp án:
1. Yes |
2. No |
3. Yes |
Nội dung bài nghe:
Peter: Look! Where are they?
Lisa: They are in the Gobi Desert.
Peter: Is it hot?
Lisa: Yes, it’s hot in summer and it’s cold in winter.
Peter: Do they drink a lot of water?
Lisa: Yes, they do. It’s very sunny.
Hướng dẫn dịch:
Peter: Nhìn kìa! Họ ở đâu?
Lisa: Họ đang ở sa mạc Gobi.
Peter: Có nóng không?
Lisa: Có, trời nóng vào mùa hè và lạnh vào mùa đông.
Peter: Họ có uống nhiều nước không?
Lisa: Đúng vậy. Trời rất nắng.
3 (trang 129 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Talk (Nói)
(Học sinh tự thực hành)
4 (trang 130 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có đi học vào mùa hè không? – Có, mình có.
2. Họ có bơi vào mùa đông không? – Không, họ không.
5 (trang 130 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)
Gợi ý:
1. Do they swim in summer? - Yes, they do.
2. Do he drink cold water in summer? – No, he doesn’t.
3. Do she eat chocolate in winter? – Yes, she does.
4. Do they go to the park in winter? – No, they don’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ có bơi vào mùa hè không? Có.
2. Anh ấy có uống nước lạnh vào mùa hè không? - Không, anh ấy không.
3. Cô ấy có ăn sô cô la vào mùa đông không? Có.
4. Họ có đến công viên vào mùa đông không? - Không, họ không.
6 (trang 130 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Draw and write. Say. (Vẽ và viết. Nói)
(Học sinh tự thực hành)
7 (trang 131 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)
Đáp án:
1. a |
2. a |
3. a |
4. b |
Nội dung bài nghe:
1. It’s rainy. It’s not sunny.
2. It’s cold today.
3. In summer, it’s hot and sunny.
4. It’s sunny and dry in my town.
Hướng dẫn dịch:
1. Trời mưa. Trời không nắng.
2. Hôm nay trời lạnh.
3. Vào mùa hè, trời nóng và nắng.
4. Trời nắng và khô ở thị trấn của tớ.
8 (trang 131 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write and say (Viết và nói)
(Học sinh tự thực hành)
9 (trang 131 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)
(Học sinh tự thực hành)
Xem thêm lời giải bài tập SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác:
Unit 10 Lesson 1 lớp 3 trang 127, 128
Unit 10 Lesson 2 lớp 3 trang 129, 130, 131
Unit 10 Lesson 3 lớp 3 trang 132, 133, 134
Unit 10 Fun time & Project lớp 3 trang 135
Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác: