Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 129, 130, 131 | Wonderful World

286

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 129, 130, 131 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 129, 130, 131

1 (trang 129 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

Hướng dẫn dịch:

Trời …

Lạnh.

Nóng.

Nhiều mưa.

Có nắng.

Mùa hè.

Mùa đông.

2 (trang 129 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

Đáp án:

1. Yes

2. No

3. Yes

Nội dung bài nghe:

Peter: Look! Where are they?

Lisa: They are in the Gobi Desert.

Peter: Is it hot?

Lisa: Yes, it’s hot in summer and it’s cold in winter.

Peter: Do they drink a lot of water?

Lisa: Yes, they do. It’s very sunny.

Hướng dẫn dịch:

Peter: Nhìn kìa! Họ ở đâu?

Lisa: Họ đang ở sa mạc Gobi.

Peter: Có nóng không?

Lisa: Có, trời nóng vào mùa hè và lạnh vào mùa đông.

Peter: Họ có uống nhiều nước không?

Lisa: Đúng vậy. Trời rất nắng.

3 (trang 129 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Talk (Nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 130 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có đi học vào mùa hè không? – Có, mình có.

2. Họ có bơi vào mùa đông không? – Không, họ không.

5 (trang 130 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

Gợi ý:

1. Do they swim in summer? - Yes, they do.

2. Do he drink cold water in summer? – No, he doesn’t.

3. Do she eat chocolate in winter? – Yes, she does.

4. Do they go to the park in winter? – No, they don’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ có bơi vào mùa hè không? Có.

2. Anh ấy có uống nước lạnh vào mùa hè không? - Không, anh ấy không.

3. Cô ấy có ăn sô cô la vào mùa đông không? Có.

4. Họ có đến công viên vào mùa đông không? - Không, họ không.

6 (trang 130 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Draw and write. Say. (Vẽ và viết. Nói)

(Học sinh tự thực hành)

7 (trang 131 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

Đáp án:

1. a

2. a

3. a

4. b

Nội dung bài nghe:

1. It’s rainy. It’s not sunny.

2. It’s cold today.

3. In summer, it’s hot and sunny.

4. It’s sunny and dry in my town.

Hướng dẫn dịch:

1. Trời mưa. Trời không nắng.

2. Hôm nay trời lạnh.

3. Vào mùa hè, trời nóng và nắng.

4. Trời nắng và khô ở thị trấn của tớ.

8 (trang 131 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write and say (Viết và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

(Học sinh tự thực hành)

9 (trang 131 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 129, 130, 131)

(Học sinh tự thực hành)

Đánh giá

0

0 đánh giá