Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 108, 109, 110 | Wonderful World

457

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 108, 109, 110 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 108, 109, 110

1 (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 108, 109, 110)

Hướng dẫn dịch:

drink = uống

eat = ăn

have fun = vui vẻ

look at = nhìn vào

see = nhìn

take photos = chụp ảnh

2 (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and match (Nghe và nối)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 108, 109, 110)

Đáp án:

1. c

2. b

3. a

Nội dung bài nghe:

Let’s have a city tour.

Let’s go to the park!

We can have fun.

Let’s go to the museum!

We can look at old paintings.

Let’s go to the zoo!

We can take photos of the monkeys.

Hướng dẫn dịch:

Hãy có một chuyến tham quan thành phố.

Chúng ta hãy đi đến công viên!

Chúng ta có thể vui chơi.

Hãy đến bảo tàng!

Chúng ta có thể nhìn vào những bức tranh cũ.

Hãy đi đến sở thú!

Chúng ta có thể chụp ảnh những con khỉ.

3 (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Ask and answer. Then tick or cross. (Hỏi và đáp. Sau đó tích hoặc gạch chéo)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 108, 109, 110)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

- Let’s go to the museum and see the paintings there.

- Yes, let’s.

Hướng dẫn dịch:

- Hãy đến bảo tàng và xem những bức tranh ở đó.

- Được, hãy làm!

5 (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look. Ask and answer (Nhìn. Hỏi và đáp)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 108, 109, 110)

Gợi ý:

1. Let’s go to the park and ride a bike there. - Yes, let’s.

2. Let’s go to the theatre and have fun. - Yes, let’s.

3. Let’s go to the toy shop and buy toys. - Yes, let’s.

4. Let’s go to the zoo and watch giraffes. - Yes, let’s.

5. Let’s go to my house and take photos. - Yes, let’s.

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy đi đến công viên và đạp xe ở đó. - Được, hãy làm!

2. Hãy đi đến rạp hát và vui chơi. - Được, hãy làm!

3. Hãy đi đến cửa hàng đồ chơi và mua đồ chơi. - Được, hãy làm!

4. Hãy đi đến sở thú và xem hươu cao cổ. - Được, hãy làm!

5. Hãy đến nhà tôi và chụp ảnh. - Được, hãy làm!

6 (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 108, 109, 110)

Hướng dẫn dịch:

Hãy vui chơi ở sở thú!

Hãy vui vẻ, tôi và bạn!

Hãy nhìn vào con sư tử! Nghe nó gầm!

Đừng đi quá gần!

7 (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

tour

theatre

Let’s go on a city tour.

Let’s go to the theatre.

Hướng dẫn dịch:

chuyến du lịch

rạp hát

Hãy bắt đầu một chuyến tham quan thành phố.

Hãy đi đến rạp hát.

8 (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 108, 109, 110)

Hướng dẫn dịch:

Tham quan tour du lịch

Đi tham quan!

Chúng ta chắc chắn sẽ có niềm vui.

Nhà hát kịch nhà hát

Đi đến rạp hát!

Chúng ta ở đây để vui chơi.

9 (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say it! (Nói nó)

1. I’m on a tour with my family.

2. Let’s go on a food tour.

3. I can hear the drums in the theatre.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ đang đi tham quan cùng gia đình.

2. Hãy bắt đầu một chuyến tham quan ẩm thực.

3. Tớ có thể nghe thấy tiếng trống trong rạp hát.

Đánh giá

0

0 đánh giá