Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 105, 106, 107 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 8. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 105, 106, 107
1 (trang 105 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
at the market = ở chợ
in the park = trong công viên
at the playground = tại sân chơi
in the pool = trong hồ bơi
at the toy shop = ở cửa hàng đồ chơi
2 (trang 105 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)
Đáp án:
1. Yes |
2. No |
3. No |
4. Yes |
Nội dung bài nghe:
Girl: Hi, Tom.
Boy: Hi, Kate. What are you doing?
Girl: I’m buying a teddy bear at the toy shop. There are nice teddy bears here.
Boy: Cool!
Girl: And you?
Boy: I’m in the park. We’ve got a new bike. My brother is riding it. It’s fun!
Hướng dẫn dịch:
Cô gái: Chào, Tom.
Chàng trai: Chào Kate. Bạn đang làm gì đấy?
Cô gái: Mình đang mua một con gấu bông ở cửa hàng đồ chơi. Ở đây có bán gấu bông đẹp.
Chàng trai: Tuyệt!
Cô gái: Còn bạn?
Chàng trai: Mình đang ở trong công viên. Chúng mình có một chiếc xe đạp mới. Anh trai mình đang đạp nó. Thật vui!
3 (trang 105 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s play! Use the phrases in 1. (Hãy chơi! Sử dụng các cụm bài 1)
4 (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang làm gì? Tôi đang bơi trong hồ bơi.
2. Cô ấy đang làm gì vậy? Cô ấy đang nhảy ở sân chơi.
3. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang chạy trong công viên.
5 (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and read. Circle and say (Nhìn và đọc. Khoanh tròn và nói)
Đáp án:
1. a |
2. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang làm gì? - Tôi đang đọc trong thư viện.
2. Cô ấy đang làm gì vậy? - Cô ấy đang mua một con gấu bông ở cửa hàng đồ chơi.
6 (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đang làm gì đấy?
- Mình đang đọc trong thư viện. Còn bạn?
- Mình đang mua một trò chơi tại cửa hàng đồ chơi.
7 (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and write (Nghe và viết)
Đáp án:
1. markets |
2. toy shop |
3. pool |
4. playground |
5. run … play |
Nội dung bài nghe:
I’m Tania, I’m from Thessaloniki, Greece. There’re nice parks and markets. There’s a cool toy shop. There’s a big pool. My favourite part of my town is the playground. My friends and I can run, jump and play at the playground.
Hướng dẫn dịch:
Tớ là Tania, đến từ Thessaloniki, Hy Lạp. Có những công viên và chợ đẹp. Có một cửa hàng đồ chơi thú vị. Có một hồ bơi lớn. Phần yêu thích của tớ trong thị trấn của tớ là sân chơi. Bạn bè của tớ và tớ có thể chạy, nhảy và chơi ở sân chơi.
8 (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. There’s a pool. My mum is swimming in the pool.
2. There’s a playground. My brother is playing football at the playground.
3. There’s a park. My dad is running in the park.
4. There’s a toy shop. My sister is buying a doll at the toy shop.
Hướng dẫn dịch:
1. Có một hồ bơi. Mẹ tớ đang bơi trong hồ bơi.
2. Có một sân chơi. Anh trai tớ đang chơi bóng ở sân chơi.
3. Có một công viên. Bố tớ đang chạy trong công viên.
4. Có một cửa hàng đồ chơi. Em gái tớ đang mua một con búp bê ở cửa hàng đồ chơi.
9 (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)
Xem thêm lời giải bài tập SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác:
Unit 8 Lesson 1 lớp 3 trang 103, 104
Unit 8 Lesson 2 lớp 3 trang 105, 106, 107
Unit 8 Lesson 3 lớp 3 trang 108, 109, 110
Unit 8 Fun time & Project lớp 3 trang 111
Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác: