Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 70, 71, 72 | Wonderful World

563

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 70, 71, 72 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 70, 71, 72

1 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72)

Hướng dẫn dịch:

big = to lớn

small = nhỏ bé

new = mới

pretty = đẹp

ugly = xấu xí

2 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72)

Đáp án: small

Nội dung bài nghe:

Max: Nice white hat, Jae! It is a new hat?

Jae: Yes, that's right. My blue hat is too small. I've got a green hat, too. It's big!

Max: You've got lots of hats. That’s funny.

Hướng dẫn dịch:

Max: Mũ trắng đẹp, Jae! Đó là một chiếc mũ mới?

Jae: Ừ, đúng vậy. Cái mũ xanh của tớ quá nhỏ. Tớ cũng có một chiếc mũ màu xanh lá cây. Nó to quá!

Max: Bạn có rất nhiều mũ. Thật là buồn cười.

3 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72)

4 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72)

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có một chiếc áo phông mới.

2. Cô ấy có một chiếc váy xinh xắn.

3. Họ có những đôi giày cũ.

5 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look, write and say (Nhìn, viết và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72)

Đáp án:

1. I’ve got new shoes.

2. Your dress is nice.

3. She’s got a pretty skirt.

4. Our new boots are black.

5. They’ve got long boots.

Hướng dẫn dịch:

1. Mình có một đôi giày mới.

2. Chiếc váy của bạn thật đẹp.

3. Cô ấy có một chiếc váy xinh xắn.

4. Đôi ủng mới của chúng mình có màu đen.

5. Họ có ủng dài.

6 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72)

Hướng dẫn dịch:

Mũ điên, mũ điên!

Chúng ta có những chiếc mũ điên rồ!

Những chiếc mũ lớn.

Những chiếc mũ nhỏ.

Chúng ta có những chiếc mũ điên rồ!

Những đôi tất vui nhộn, những đôi tất vui nhộn!

Chúng tôi có những đôi tất vui nhộn!

Tất dài.

Tất ngắn.

Chúng ta có những đôi tất vui nhộn!

7 (trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72)

Hướng dẫn dịch:

quần dài

bốt

Tớ có quần xanh và ủng đen.

8 (trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72)

Hướng dẫn dịch:

B, b, b.

Lớn, lớn, lớn.

Ủng, ủng, ủng.

Tớ có một đôi ủng lớn!

Ou, ou, ou.

Quần tây, quần tây, quần tây.

Nhà, nhà, nhà.

Tớ có quần trong nhà!

9 (trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say it! (Nói nó)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72)

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tớ đang ở trong nhà. Đó là sinh nhật của tớ.

2. Có quần trên giường.

3. Tớ đã có một đôi ủng lớn.

Đánh giá

0

0 đánh giá