Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: My Hobby | Wonderful World

1.3 K

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: My Hobby sách Wonderful World hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 6 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: My Hobby

Unit 6 Lesson 1 lớp 3 trang 79, 80

1 (trang 79 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 79, 80)

Hướng dẫn dịch:

cook = nấu

read = đọc

speak English = nói tiếng Anh

swim = bơi

write = viết

2 (trang 79 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 79, 80)

Đáp án:

1. No

2. Yes

Nội dung bài nghe:

Girl: That’s my brother.

Boy: Is he in the kitchen?

Girl: Yes, he is. And he can cook!

Boy: Oh, that’s great!

Hướng dẫn dịch:

Cô gái: Đó là anh trai của tớ.

Chàng trai: Anh ấy đang ở trong bếp?

Cô gái: Đúng vậy. Và anh ấy có thể nấu ăn!

Cậu bé: Ồ, thật tuyệt!

3 (trang 79 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s play! Use the words in 1. (Hãy chơi! Sử dụng các từ trong 1.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 79, 80)

4 (trang 80 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 79, 80)

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có thể đọc.

2. Cô ấy có thể bơi.

3. Chúng ta có thể nói tiếng Anh.

4. Họ có thể nấu ăn.

5 (trang 80 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 79, 80)

Đáp án:

1. He can read.

2. We can swim.

3. My brother can speak English.

4. My grandpa and grandma can cook.

5. He can write.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy có thể đọc.

2. Chúng ta có thể bơi.

3. Anh trai tớ có thể nói tiếng Anh.

4. Ông và bà của tớ có thể nấu ăn.

5. Anh ấy có thể viết.

6 (trang 80 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 79, 80)

Unit 6 Lesson 2 lớp 3 trang 81, 82, 83

1 (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

Hướng dẫn dịch:

buy = mua

colour = tô màu

dance = nhảy

paint = vẽ

sing = hát

2 (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and write (Nghe và viết)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

Đáp án:

1. two

2. colour

Nội dung bài nghe:

Boy: Look! This is Susu the elephant.

Girl: How old is she?

Boy: She's 2 years old. She's from Thailand.

Girl: Wow, look! She can paint.

Boy: Yes. She can paint.

Girl: That's cool!

Boy: She can colour, too.

Hướng dẫn dịch:

Cậu bé: Nhìn kìa! Đây là con voi Susu.

Cô gái: Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cậu bé: Cô ấy 2 tuổi. Cô ấy đến từ Thái Lan.

Cô gái: Chà, nhìn kìa! Cô ấy có thể vẽ.

Chàng trai: Ừ. Cô ấy có thể vẽ.

Cô gái: Hay quá!

Cậu bé: Cô ấy cũng có thể tô màu.

3 (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

Gợi ý:

1. She can colour.

2. He can dance.

3. She can paint.

4. He can sing.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể tô màu.

2. Anh ấy có thể nhảy.

3. Cô ấy có thể vẽ.

4. Anh ấy có thể hát.

4 (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không thể vẽ.

2. Anh ấy không thể nấu ăn.

3. Anh ấy không biết bơi.

4. Họ không thể tô màu.

5 (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

Gợi ý:

1. A giraffe can’t sing.

2. A lion can’t colour.

3. I can swim.

4. We can paint.

5. Dogs can’t read.

6. We can dance.

Hướng dẫn dịch:

1. Một con hươu cao cổ không thể hát.

2. Một con sư tử không thể tô màu.

3. Tớ biết bơi.

4. Chúng tôi có thể sơn.

5. Chó không thể đọc.

6. Chúng ta có thể nhảy.

6 (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Draw and write. Say (Vẽ và viết. Nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

7 (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

Đáp án:

1. T

2. F

3. F

4. F

Nội dung bài nghe:

Pockets Warhol is a 3 year-old monkey. He’s from Canada. He can paint. But he can’t colour between the lines. He can’t sing, dance or speak. People can buy his paintings.

Hướng dẫn dịch:

Pockets Warhol là một chú khỉ 3 tuổi. Cậu ấy đến từ Canada. Cậu ấy có thể vẽ. Nhưng cậu ấy không thể tô màu giữa các vạch. Cậu ấy không thể hát, nhảy hay nói. Mọi người có thể mua tranh của cậu ấy.

8 (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write (Viết)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

(Học sinh tự thực hành)

9 (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

(Học sinh tự thực hành)

Unit 6 Lesson 3 lớp 3 trang 84, 85, 86

1 (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Hướng dẫn dịch:

Chơi …

- trống

- đàn ghi-ta

- đàn pi-a-nô

2 (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Nội dung bài nghe:

Jenna: Ken, this is our band.

Ken: Cool!

Jenna: This is my sister, Jacinta.

Ken: Can she play the guitar?

Jenna: Yes, she can.

Ken: Can you play the guitar?

Jenna: No, I can't. But I can play the drums.

Ken: Can I listen to your music?

Jenna: Yes, you can.

Ken: It's great!

Hướng dẫn dịch:

Jenna: Ken, đây là ban nhạc của chúng tớ.

Ken: Tuyệt!

Jenna: Đây là em gái tớ, Jacinta.

Ken: Cô ấy có thể chơi guitar không?

Jenna: Có, cô ấy có thể.

Ken: Bạn có thể chơi guitar không?

Jenna: Không, tớ không thể. Nhưng tớ có thể chơi trống.

Ken: Tớ có thể nghe nhạc của bạn không?

Jenna: Có, bạn có thể.

Ken: Thật tuyệt!

3 (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say. Use the phrases in 1 (Nói. Sử dụng các cụm ở bài 1)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Hướng dẫn dịch:

Tớ không thể chơi piano. Bố tớ có thể chơi trống.

4 (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể vẽ không? Có, tớ có thể.

2. Bạn có thể hát không? Có, chúng tớ có thể.

3. Anh ấy có thể hát không? Không, anh ấy không thể.

4. Họ có thể chơi trống không? Không, họ không thể.

5 (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Gợi ý:

1. Can a shark swim? - Yes, it can.

2. Can he sing? – No, he can’t.

3. Can she play the drums? - Yes, she can.

4. Can you speak English? - Yes, we can.

5. Can a cat read? – No, it can’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Cá mập có bơi được không? - Có, nó có thể.

2. Anh ấy có thể hát không? - Không, anh ấy không thể.

3. Cô ấy có thể chơi trống không? - Vâng, cô ấy có thể.

4. Các bạn có thể nói tiếng Anh không? - Có, chúng tớ có thể.

5. Một con mèo có thể đọc không? - Không, không thể.

6 (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Hướng dẫn dịch:

Nhảy đi mọi người! Chúng ta có thể nhảy.

Nhảy đi mọi người! Chúng ta có thể nhảy.

Chúng ta không thể ngồi xuống! Chúng ta di chuyển đôi chân của chúng ta!

Nhảy đi mọi người! Chúng ta có thể nhảy.

7 (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

write

toy

I can write with my pen.

I can buy a toy.

Hướng dẫn dịch:

viết

đồ chơi

Tớ có thể viết bằng bút của mình.

Tớ có thể mua một món đồ chơi.

8 (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Hướng dẫn dịch:

Viết và vẽ!

Tớ có thể viết.

Tớ có thể vẽ.

Đồ chơi đồ chơi.

Tớ có thể vẽ đồ chơi mới của mình.

9 (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say it! (Nói nó)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

1. I can write and paint.

2. My sister can’t write, but she can paint.

3. The boys can play with their toys.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có thể viết và vẽ.

2. Em gái tớ không thể viết, nhưng cô ấy có thể vẽ.

3. Các cậu bé có thể chơi với đồ chơi của họ.

Unit 6 Fun time & Project lớp 3 trang 87

1 (trang 87 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Find and circle (Tìm và khoanh tròn)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Fun time & Project (trang 87)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Fun time & Project (trang 87)

2 (trang 87 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Project: What we can do (Dự án: Chúng ta có thể làm gì)

Write about what your family members can do. Tell the class about it. (Viết về những gì các thành viên trong gia đình bạn có thể làm. Kể cho cả lớp nghe về nó.)

Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác:

Review 3 (Units 4-5)

Unit 6: My Hobby

Unit 7: My Favourite Sport

Review 4 (Units 6-7)

Unit 8: My Town

 

Đánh giá

0

0 đánh giá