Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 67, 68, 69 | Wonderful World

571

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 67, 68, 69 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 67, 68, 69

1 (trang 67 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69)

Hướng dẫn dịch:

boots = bốt

coat = áo choàng ngoài

dress = váy

hat = mũ

warm = ấm áp

2 (trang 67 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and match (Nghe và nối)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69)

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

Nội dung bài nghe:

This is Osha. She's seven years old. She's from Canada. Her clothes are warm. She's got a nice coat. Her boots are black. She's got a nice hat, too. The tall girl is her sister.

Hướng dẫn dịch:

Đây là Osha. Cô ấy bảy tuổi. Cô ấy đến từ Canada. Quần áo của cô ấy thật ấm áp. Cô ấy có một chiếc áo khoác đẹp. Đôi ủng của cô ấy màu đen. Cô ấy cũng có một chiếc mũ đẹp. Cô gái cao là em gái của cô ấy.

3 (trang 67 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69)

Hướng dẫn dịch:

Tớ có ủng. Đôi ủng của tớ màu đỏ. Chúng thật ấm áp.

4 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69)

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có một chiếc áo khoác. Áo khoác của cô ấy thật ấm áp.

2. Anh ấy có ủng. Đôi ủng của anh ấy màu đen.

3. Nó có một chiếc váy. Chiếc váy của nó thật đẹp.

5 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Point and say (Chỉ và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69)

Gợi ý:

I’ve got a hat. My hat is white and red.

Hướng dẫn dịch:

Tớ có một cái mũ. Mũ của tớ có màu trắng và đỏ.

6 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói chuyện)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69)

Hướng dẫn dịch:

Mẹ tớ đã có một chiếc váy. Chiếc váy của bà ấy màu đỏ.

Anh em họ của tớ đã có áo phông. Áo phông của họ có màu trắng.

7 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and complete (Nghe và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69)

Đáp án:

1. sister

2. coat

3. trousers

4. boots

Nội dung bài nghe:

That is my sister. She’s got an orange and red coat. She’s got a green T-shirt and warm trousers. She’s got a blue hat and black boots, too.

Hướng dẫn dịch:

Đó là em gái tôi. Cô ấy có một chiếc áo khoác màu cam và đỏ. Cô ấy có một chiếc áo phông màu xanh lá cây và quần tây ấm áp. Cô ấy cũng có một chiếc mũ màu xanh lam và đôi ủng màu đen.

8 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69)

Gợi ý:

He’s got a coat. His coat is warm.

Hướng dẫn dịch:

Anh ấy có một chiếc áo khoác. Áo khoác của anh ấy thật ấm áp.

9 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Draw. Write and say (Vẽ. Viết và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69)

(Học sinh tự thực hành)

Đánh giá

0

0 đánh giá