Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 55, 56 | Wonderful World

468

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 55, 56 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 4. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 55, 56

1 (trang 55 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 1 (trang 55, 56)

Hướng dẫn dịch:

bathroom = phòng tắm

living room = phòng khách

kitchen = phòng bếp

bedroom = phòng ngủ

2 (trang 55 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 1 (trang 55, 56)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 1 (trang 55, 56)

Hướng dẫn dịch:

Alice: Cái gì thế này?

Mike: Đó là một phòng khách.

Alice: Thật tuyệt. Cái gì vậy?

Mike: Đó là một khu vườn.

3 (trang 55 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look. Ask and answer (Nhìn. Hỏi và đáp)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 1 (trang 55, 56)

Gợi ý:

- What’s this?

- It’s a bedroom.

- It’s nice.

Hướng dẫn dịch:

- Đây là gì?

- Đó là một phòng ngủ.

- Nó đẹp.

4 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 1 (trang 55, 56)

Hướng dẫn dịch:

1. Có một phòng khách.

2. Có một phòng tắm.

3. Có ba phòng ngủ.

5 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say (Nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 1 (trang 55, 56)

Gợi ý:

1. There’s a house.

2. There’re two bedrooms.

3. There’s a bathroom.

4. There’s a kitchen.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một ngôi nhà.

2. Có hai phòng ngủ.

3. Có một phòng tắm.

4. Có một nhà bếp.

6 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói chuyện)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 1 (trang 55, 56)

Hướng dẫn dịch:

- Trong nhà tớ, có một phòng khách.

- Oao! Thật tuyệt.

Đánh giá

0

0 đánh giá