Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 42, 43, 44, 45 | Wonderful World

479

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 42, 43, 44, 45 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 3. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 42, 43, 44, 45

1 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 42, 43, 44, 45)

Hướng dẫn dịch:

elephant = con voi

giraffe = hươu cao cổ

lion = sư tử

monkey = con khỉ

2 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 42, 43, 44, 45)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 42, 43, 44, 45)

Hướng dẫn dịch:

Đây là những loài động vật ở Châu Phi: sư tử, hươu cao cổ, khỉ và voi.

Hãy nhìn những con voi.

Chúng là một gia đình. Đó là mẹ. Đó là những chú voi con. Chúng còn trẻ. Chúng là anh trai và em gái.

3 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 42, 43, 44, 45)

Gợi ý:

They’re elephants. They’re black and nice.

Hướng dẫn dịch:

Chúng là voi. Chúng có màu đen và đẹp.

4 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 42, 43, 44, 45)

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là những con khỉ.

2. Đó là những con hươu cao cổ.

5 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Point and say (Chỉ và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 42, 43, 44, 45)

Gợi ý:

1. These are monkeys.

2. Those are lions.

3. These are cats.

4. Those are giraffes.

5. These are dogs.

6. Those are elephants.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là những con khỉ.

2. Đó là những con sư tử.

3. Đây là những con mèo.

4. Đó là những con hươu cao cổ.

5. Đây là những con chó.

6. Đó là những con voi.

6 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 42, 43, 44, 45)

Hướng dẫn dịch:

Đây là những con khỉ - ooh, ooh!

Đó là những con khỉ - ooh, ooh!

Đây là những con khỉ, đó là khỉ, ooh, ooh, ooh!

Đây là những con sư tử - gầm, gầm!

Đó là những con sư tử - gầm, gầm!

Đây là những con sư tử, đó là những con sư tử,

Rầm, rầm, rầm!

7 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 42, 43, 44, 45)

Đáp án:

1. a

2. b

3. b

4. a

5. b

Nội dung bài nghe:

1. This is a giraffe.

2. That is a lion.

3. These are monkeys.

4. Those are rabbits.

5. Those are elephants.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là một con hươu cao cổ.

2. Đó là một con sư tử.

3. Đây là những con khỉ.

4. Đó là những con thỏ.

5. Đó là những con voi.

8 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 42, 43, 44, 45)

9 (trang 45 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 42, 43, 44, 45)

Gợi ý:

1. These are elephants.

2. These are dogs.

3. Those are lions.

4. These are giraffes.

5. These are monkeys.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là những con voi.

2. Đây là những con chó.

3. Đó là những con sư tử.

4. Đây là những con hươu cao cổ.

5. Đây là những con khỉ.

Đánh giá

0

0 đánh giá