Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng anh lớp 4 Family and Friends sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 800k mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024

Đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

I. Listen and number. There is one example.

Bài nghe:

 

 

 

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

II. Odd one out.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

III. Choose the correct answer.

1. What’s the weather ________?

A. likes

B. look like

C. like

2. ________ does your father go to work?

A. What

B. Why

C. What time

3. The library is ________ to the movie theater.

A. next

B. opposite

C. between

4. His hair ________ blonde.

A. was

B. were

C. weren’t

5. Do you and your sister like ________ corn?

A. to eat

B. eating

C. eats

IV. Read and complete the sentences.

Hi, my name is Phong. I’m a pupil at Nguyen Du Primary School. Every day I get up at 6.30. I go to school at 7 a.m. I go with my sister because we’re at the same school. School starts at 7.30 a.m. and finishes at 4.45 p.m. I go home at 5 o’clock. I have dinner with my family at home at 7.15 in the evening. After that, I do my homework and go to bed at 10 p.m.

1. Phong studies at ________.

2. Every day he ________ at 6.30.

3. He ________ with his sister at 7 a.m.

4. School ________ at 7.30 a.m. and ________ at 4.45 p.m.

5. He ________ with his family at home at 7.15 p.m. and ________ at 10 p.m.

V. Rearrange the words to make a meaningful sentence.

1. taking/ Dad/ like/ photos/ doesn’t/ .

→ __________________________________________.

2. she/ time/ lunch/ does/ What/ have/ ?

→ __________________________________________?

3. they/ What/ like/ do/ ?

→ __________________________________________?

4. your/ Don’t/ sunny/ on/ scarf/ put/ it’s/ because/ .

→ __________________________________________.

5. Hoa’s/ We/ birthday/ last/ were/ party/ weekend/ at/ .

→ __________________________________________.

ĐÁP ÁN:

I.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

II.

1. A

2. D

3. D

4. B

5. A

III.

1. C

2. C

3. A

4. A

5. B

IV.

1. Nguyen Du Primary School

2. gets up

3. goes to school

4. starts/ finishes

5. has dinner/ goes to bed

V.

1. Dad doesn’t like taking photos.

2. What time does she have lunch?

3. What do they like?

4. Don’t put on your scarf because it’s sunny.

5. We were at Hoa’s birthday party last weekend.

Đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

Câu 1 : Choose the correct answer.

Câu 1.1 : 1. The library is next _______ the bakery. 

  • A

    at

  • B

    on

  • C

    to

Câu 1.2 : 2. Does she _______ flying a kite?

  • A

    like

  • B

    likes

  • C

    liking

Câu 1.3 : 3. They ______ at the zoo yesterday. 

  • A

    don’t

  • B

    wasn’t

  • C

    weren’t

Câu 1.4 : 4. _______ do they like? - They like that birthday cake. 

  • A

    Who

  • B

    What

  • C

    Where

Câu 1.5 : 5. She’s _______. She always answers teachers’ questions correctly.

  • A

    smart

  • B

    handsome

  • C

    pretty

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and match.

bus stop
super market
library
zoo
museum
1. We go there to read books. Where is it? .....
2. We go there to see old objects and animals. Where is it? .....
3. We go there to catch the bus. Where is it? .....
4. We go there to buy food, clothes or toys. Where is it? .....
5. We go there to see animals. Where is it? .....
Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete. Use the given words.

foggy
bring
kites
sunny
windy
Good morning everyone! Welcome to the “GREEN NEWS”. Today, the weather is (1) ..... but not too hot in Ho Chi Minh City. It’s a wonderful day to go outside and have fun. It’s cold and (2) ..... in Ha Noi. Remember to (3) ..... your jacket when you go out. It’s cool and (4) ..... in Da Nang. It’s the perfect time for flying (5) ..... . Thank you for your listening and hope that you have a nice day.

Câu 4 : Read and decide if each sentence below is True or False. 

Hi, my name’s Long. I’m on vacation in Phan Thiet. In the morning, I like playing soccer with my friends at the beach. In the afternoon, I like playing volleyball with my younger brother. I don’t like swimming in the sea. I like swimming in the pool. My mom like reading books and my dad likes taking photos. In the evening, I like eating seafood and fries for dinner. It’s a great vacation.

Câu 4.1 : 1. Long is in Da Lat. 

  • A

    True

  • B

    False

Câu 4.2 : 2. Long likes playing soccer in the morning. 

  • A

    True

  • B

    False

Câu 4.3 : 3. He doesn’t like swimming in the sea.

  • A

    True

  • B

    False

Câu 4.4 : 4. He likes playing volleyball with his younger brother.

  • A

    True

  • B

    False

Câu 4.5 : 5. He has chicken and fries in the evening.

  • A

    True

  • B

    False

Câu 5 : Rearrange the words to make correct sentences.

1. the / window / Close / it’s / because / cold.

2. do / we / How / to / get / airport? / the 

3. She / at / park/ the/ was/ yesterday.

4. likes / He / comics. / reading 

5. like/ He/ red/ balloons/ doesn’t.

 
ĐÁP ÁN
 

Câu 1 : 

Câu 1.1 : 1. 

  • next to: bên cạnh

    The library is next to the bakery.

    (Thư viện ở bên cạnh tiệm bánh.)

    => Chọn C

Câu 1.2 : 2. 

  • Trong câu hỏi, có trợ động từ (does) thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu.

    Does she like flying a kite?

    (Cô ấy có thích thả diều không?)

    => Chọn A

Câu 1.3 : 3. 

  • Ở dạng câu phủ định thì quá khứ đơn, to be tương ứng với chủ ngữ “they” là “weren’t”.

    They weren’t at the zoo yesterday.

    (Hôm qua họ không ở sở thú.)

    => Chọn C

Câu 1.4 : 4. 

  • Để hỏi về sự vật, dùng từ để hỏi “What”.

    What do they like? - They like that birthday cake.

    (Họ thích cái gì? - Họ thích chiếc bánh sinh nhật kia.)

    => Chọn B

Câu 1.5 : 5. 

  • smart (adj): thông minh

    handsome (adj): đẹp trai

    pretty (adj): xinh đẹp

    She’s smart. She always answers teachers’ questions correctly.

    (Cô ấy rất thông minh. Cô luôn trả lời đúng những câu hỏi

    => Chọn A

Câu 2 : 
 
bus stop
super market
library
zoo
museum
1. We go there to read books. Where is it?
library

2. We go there to see old objects and animals. Where is it?
museum

3. We go there to catch the bus. Where is it?
bus stop

4. We go there to buy food, clothes or toys. Where is it?
super market

5. We go there to see animals. Where is it?
zoo

1. We go there to read books. Where is it? => library

2. We go there to see old objects and animals. Where is it? => museum

3. We go there to catch the bus. Where is it? => bus stop

4. We go there to buy food, clothes or toys. Where is it? => super market

5. We go there to see animals. Where is it? => zoo

Tạm dịch:

1. Chúng tôi đến đó để đọc sách. Đó là đâu? => thư viện

2. Chúng tôi đến đó để xem những đồ vật và các loài động vật từ xa xưa. Đó là đâu? => bảo tàng

3. Chúng tôi đến đó để bắt xe buýt. Đó là đâu? => bến xe buýt

4. Chúng ta đến đó để mua thức ăn, quần áo hoặc đồ chơi. Đó là đâu? => siêu thị

5. Chúng tôi đến đó để xem động vật. Đó là đâu? => sở thú

Câu 3 : 
 
foggy
bring
kites
sunny
windy
Good morning everyone! Welcome to the “GREEN NEWS”. Today, the weather is (1)
sunny
but not too hot in Ho Chi Minh City. It’s a wonderful day to go outside and have fun. It’s cold and (2)
foggy
in Ha Noi. Remember to (3)
bring
your jacket when you go out. It’s cool and (4)
windy
in Da Nang. It’s the perfect time for flying (5)
kites
. Thank you for your listening and hope that you have a nice day.

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Good morning everyone! Welcome to the “GREEN NEWS”. Today, the weather is sunny but not too hot in Ho Chi Minh City. It’s a wonderful day to go outside and have fun. It’s cold and foggy in Ha Noi. Remember to bring your jacket when you go out. It’s cool and windy in Da Nang. It’s the perfect time for flying kites. Thank you for your listening and hope that you have a nice day.

Tạm dịch:

Chào buổi sáng mọi người! Chào mừng bạn đến với “TIN TỨC XANH”.Hôm nay trời nắng nhưng không quá nóng ở Thành phố Hồ Chí Minh. Thật là một ngày tuyệt vời để ra ngoài và vui chơi. Hà Nội lạnh và có sương mù. Hãy nhớ mang theo áo khoác khi ra ngoài bạn nhé. Đà Nẵng mát mẻ và nhiều gió. Đây là thời điểm lý tưởng để thả diều. Cảm ơn bạn đã lắng nghe và chúc bạn có một ngày tốt lành.

Câu 4 : 

Câu 4.1 : 1.

Long is in Da Lat.

(Long đang ở Đà Lạt.)

Thông tin: I’m on vacation in Phan Thiet.

(Tôi đang trong kì nghỉ ở Phan Thiết.)

=> False

Câu 4.2 : 2.

Long likes playing soccer in the morning.

(Long thích chơi bóng đá vào buổi sáng.)

Thông tin: In the morning, I like playing soccer with my friends at the beach.

(Vào buổi sáng, tôi thích chơi bóng đá với bạn bè ở bãi biển.)

=> True

Câu 4.3 : 3.

He doesn’t like swimming in the sea.

(Anh ấy không thích bơi ở biển.)

Thông tin: I don’t like swimming in the sea.

(Tôi không thích bơi ở biển.)

=> True

Câu 4.4 : 4.

He likes playing volleyball with his younger brother.

(Anh ấy thích chơi bóng chuyền với em trai mình.)

Thông tin: I like playing volleyball with my younger brother.

(Buổi chiều, tôi thích chơi bóng chuyền với em trai.)

=> True

Câu 4.5 : 5.

He has chicken and fries in the evening.

(Anh ấy ăn gà và khoai tây chiên vào buổi tối.)

Thông tin: In the evening, I like eating seafood and fries for dinner.

(Vào buổi tối, tôi thích ăn hải sản và khoai tây chiên cho bữa tối.)

=> False

Câu 5 : 

1.

Close the window because it’s cold.

(Đóng cửa sổ lại nhé, bởi vì trời lạnh.)

2.

How do we get to the airport?

(Làm cách nào chúng ta đến được sân bay?)

3.

She was at the park yesterday.

(Hôm qua cô ấy đã ở công viên.)

4.

He likes reading comics.

(Anh ấy thích đọc truyện tranh.)

5.

He doesn’t like red balloons.

(Anh ấy không thích những quả bóng bay màu đỏ.)

Đánh giá

0

0 đánh giá