Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng anh lớp 4 Family and Friends sách Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024

Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

1. Read and match.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. Make the sentences into questions.

1. You would like chicken.

Would you like chicken?

2. He would like pizza.

___________________________________________?

3. She would like noodles.

___________________________________________?

4. They would like milk.

___________________________________________?

5. I would like a bubble tea.

___________________________________________?

6. He would like fries.

___________________________________________?

3. Write.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

1. pizza/ noodles

She likes pizza. She doesn’t like noodles.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. chicken/ sandwiches

____________________________________________________.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. fries/ pizza

____________________________________________________.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. bubble tea/ water

____________________________________________________.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. noodles/ sticky rice

____________________________________________________.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

6. banana/ orange juice

___________________________________________________.

4. True (T) or False (F).

I'm Antonia. I'm eight.

Look! It’s my family. This is my grandma. Her name is Maria. This is my grandpa, too. His name is Pavlos. My brother is Alex. He's ten. He has short blonde hair. My mum's name is Athina. My dad's name is Steven.

Simon is my uncle. He's my dad's brother. Clare is my aunt. John is my cousin. He has blue eyes. He's eight, too! His favorite color is green.

I have a great family!

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

ĐÁP ÁN:

1.

1. d

2. e

3. a

4. f

5. b

6. c

2.

1. Would you like chicken?

2. Would he like pizza?

3. Would she like noodles?

4. Would they like milk?

5. Would you like a bubble tea?

6. Would he like fries?

3.

1. She likes pizza. She doesn’t like noodles.

2. He likes chicken. He doesn’t like sandwiches.

3. She likes fries. She doesn’t like pizza.

4. She likes a bubble tea. She doesn’t like water.

5. He likes noodles. He doesn’t like sticky rice.

6. He likes a banana. He doesn’t like orange juice.

4.

1. T

2. T

3. F

4. F

5. T

6. T

7. F

Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

I. Look and write.

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án (ảnh 1)

II. Choose the correct answers.

7. My favorite _______ is blue.

A. food

B. color

C. job

8. _______ grow food.

A. Doctors

B. Pilots

C. Farmers

9. She is a teacher. She ______ at a school.

A. teaches   

B. teach

C. teaching

10. _______ he work in the office?

A. Do

B. Does

C. Are

11. ________ pizza?

A. Would you

B. You like would

C. Would you like

10. This my my brother. He _____ short curly hair.

A. has

B. having

C. have

11. ______ you like milk?

A. Are

B. Does

C. Do

III. Read and complete sentences.

Hello, my name’s Billy. This is my family. We are having lunch together. I like pizza. My favorite drink is orange juice. My sister’s Rosy. She likes noodles. She doesn't like rice. My mom likes noodles, too. Her favorite drink is lemon juice. My Dad likes rice and chicken.

- Billy likes (14) ____ and (15) ______.

- Rosy and her mom like (16) _________.

- Billy's mom's favorite drink is (17) _______.

- Rosy doesn't like (18) ______.

- Billy's father likes (19) _______ and (20) ______.

IV. Write questions for the answers.

21. _________________________?

- Mary would like a bubble tea.

22. _________________________?

- Billy likes pizza.

23. _________________________?

- The ball is under the bed.

24. _________________________?

- Yes, he does. My dad works in an airport.

25. _________________________?

- No, she doesn’t. My sister doesn’t work in a hospital.

-------------------THE END-------------------

ĐÁP ÁN

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án (ảnh 2) 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and write.

(Nhìn và viết.)

1. twenty: số 20            

2. noodles: mì               

3. bubble tea: trà sữa trân châu                        

4. fifty: số 50

5. pizza: bánh pizza

6. fries: khoai tây chiên

II. Choose the correct answers.

(Chọn đáp án đúng.)

7.

food (n): đồ ăn

color (n): màu sắc

job (n): nghề nghiệp

My favorite color is blue.

(Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh dương.)

Chọn B.

 8.

Doctors (n): bác sĩ         

Pilots (n): phi công

Farmers (n): nông dân

Farmers grow food.

(Những người nông dân trồng lương thực.)

9.

“She” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia. Trường hợp này ta thêm -es vào sau động từ “teach”.

She is a teacher. She teaches at a school.

(Cô ấy là một giáo viên. Cô ấy dạy ở một trường học.)

Chọn A.

10.

 “Work” là động từ nên trong câu hỏi ta phải mượn trợ động từ. Trường hợp này chủ ngữ của câu hỏi là “he” – ngôi thứ ba số ít, nên ta dùng trợ động từ “does”.

Does he work in the office?

(Anh ấy làm việc ở văn phòng phải không?)

Chọn B.

11.

Cấu trúc mời ai đó ăn/uống gì đó một cách lịch sự:

Would you like + danh từ?

Would you like pizza?

(Bạn có thích bánh pizza không?)

Chọn C.

10.

“He” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ chính trong câu phải là động từ được chia. Trường hợp này ta chia động từ “have” thành “has”.

This my my brother. He has short curly hair.

(Đây là em trai tôi. Em ấy có mái tóc xoăn ngắn.)

Chọn A.

 11.

“Like” là động từ nên khi đặt câu hỏi ta phải mượn trợ động từ. Trường hợp này chủ ngữ của câu là “you” nên ta dùng trợ động từ “do”.

Do you like milk?

(Bạn có thích sữa không?)

Chọn C.

III. Read and complete sentences.

(Đọc và hoàn thành các câu.)

Hello, my name’s Billy. This is my family. We are having lunch together. I like pizza. My favorite drink is orange juice. My sister’s Rosy. She likes noodles. She doesn't like rice. My mom likes noodles, too. Her favorite drink is lemon juice. My Dad likes rice and chicken.

Tạm dịch:

Xin chào, tên tôi là Billy. Đây là gia đình tôi. Chúng tôi đang ăn trưa cùng nhau. Tôi thích bánh pizza. Thức uống yêu thích của tôi là nước cam. Em gái tôi là Rosy. Em ấy thích mì. Em ấy không thích cơm. Mẹ tôi cũng thích mì. Thức uống yêu thích của mẹ là nước chanh. Bố tôi thì thích cơm và thịt gà.

- Billy likes (14) pizza and (15) orange juice.

(Billy thích bánh pizza và nước cam.)

- Rosy and her mom like (16) noodles.

(Rosy và mẹ cô ấy thích mì.)

- Billy's mom's favorite drink is (17) lemon juice.

(Thức uống yêu thích của mẹ Billy là nước chanh.)

- Rosy doesn't like (18) rice.

(Rosy không thích cơm.)

- Billy's father likes (19) rice and (20) chicken.

(Bố của Billy thích cơm và thịt gà.)

V. Write questions for the answers.

(Viết câu hỏi cho các câu trả lời.)

21.

What would Mary like?

(Mary thích gì?)

Mary would like a bubble tea.

(Mary thích trà sữa trân châu.)

22.

What does Billy like?

(Billy thích gì?)

Billy likes pizza.

(Billy thích bánh pizza.)

23.

Where is the ball?

(Quả bóng ở đâu?)

The ball is under the bed.

 (Quả bóng ở dưới giường.)

24.

Does you dad work in an airport?

(Bố bạn làm việc ở sân bay phải không?)

Yes, he does. My dad works in an airport.

(Đúng vậy. Bố tôi làm việc ở một sân bay.)

25.

Does your sister work in a hospital?

(Chị gái bạn làm việc ở một bệnh viện có phải không?)

No, she doesn’t. My sister doesn’t work in a hospital

(Không phải. Chị tôi không làm viêc ở bệnh viện.)

Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 3)

I. Listen. Check.

 

 

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án (ảnh 1)

II. Choose the correct answers.

6. A _______ flies a plane.

A. teacher

B. farmer

C. pilot

7. Would you like chiken? - _____, thanks. I would like pizza.

A. Yes

B. No

C. OK

8. He _______ rice and chicken.

A. liking  

B. likes

C. like

9. They _______ in a bank.

A. work

B. working

C. works

19. My dad is a farmer. He works in a _______.

A. hospital

B. school

C. farm

11. This is ______ brother.

A. Tessa  

B. Tessa’

C. Tessa’s

12. My mother ______ short hair.

A. has

B. have

C. having

III. Read and complete sentences, using NO MORE THAN THREE words for each blank.

A. Hi! I’m Emma. I’m nine, and nine is my favorite number. My favorite color is blue. I also have a favorite day: it’s Friday. This is my cousin Ben. He’s ten. His favorite color is red, and his favorite number is eleven. Ben, what’s your favorite day?

B. Hi, my name’s Zack, and this is my sister Sarah. I’m nine. I have black, curly hair. My favorite color is yellow, and my favorite day is Saturday. Sarah is seven. She has long hair. Her favorite day is Sunday, and her favorite number is twenty.

- Ben is (13) ________ cousin.

- (14) ________ has long hair.

- Zack has (15) ________ hair.

- (16) _________ favourite (17) ________ is red.

- (18)  _________ favourite (19) ________ is nine.

- Sarah’s favorite day is (20) ________.

V. Look and answer. There is one example.

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án (ảnh 2)

21. Does your mom work in a store?

No, she doesn’t. She is a teacher.

22. Does your grandpa work in a farm?

_________________________.

23. Does your brother work in an airport?

_________________________.

24. Does your sister work in a bank?

_________________________.

25. Does your dad work in a hospital?

_________________________.

-------------------THE END-------------------

ĐÁP ÁN

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 4 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án (ảnh 3)

LỜI GIẢI CHI TIẾT

10.

My dad is a farmer. He works in a farm.

(Bố tôi là một nông dân. Ông ấy làm việc ở một nông trại.)

Chọn C.

11.

This is Tessa’s brother.

(Đây là em trai của Tessa.)

Chọn C.

12.

Chủ ngữ “my brother” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ chính trong câu cần chia. trong trường hợp này thì dạng được chia của “have” là “has”.

My mother has short hair.

(Mẹ tôi có mái tóc ngắn.)

Chọn A.

III.

- Ben is (13) Emma’s cousin.

(Ben là em họ của Emma.)

Thông tin: This is my cousin Ben.

(Đây là em họ của mình, Ben.)

- (14) Sarah has long hair.

(Sarah có mái tóc dài.)

Thông tin: Sarah is seven. She has long hair.

(Sarah 7 tuổi. Em ấy có mái tóc dài.)

- Zack has (15) black, curly/black and curly hair.

(Zack có mái tóc xoăn đen.)

Thông tin: Hi, my name’s Zack... I have black, curly hair.

(Xin chào, tôi là Zack.... Tôi có mái tóc xoăn đen.)

- (16) Ben’s favourite (17) color is red.

(Màu yêu thích của Ben là màu đỏ.)

Thông tin: This is my cousin Ben. He’s eight. His favorite color is red...

(Đây là em họ của mình, Ben. Em ấy 8 tuổi. Màu sắc yêu thích của em ấy là màu đỏ....)

- (18) Emma’s favorite (19) number is nine.

(Con số yêu thích của Emma là số 9.)

Thông tin: I’m Emma. I’m nine, and nine is my favorite number.

(Tôi là Emma. Tôi 9 tuổi và số 9 là con số yêu thích của tôi.)

- Sarah’s favorite day is (20) Sunday.

(Ngày yêu thích của Sarah là Chủ nhật.)

Thông tin: Sarah is seven.... Her favorite day is Sunday...

(Sarah 7 tuổi... Ngày yêu thích của em ấy là ngày Chủ Nhật...)

V.

21. Does your mom work in a store?

(Mẹ bạn làm việc ở một cửa hàng phải không?)

No, she doesn’t. She is a teacher.

(Không. Mẹ tôi là một giáo viên.)

22. Does your grandpa work in a farm?

(Ông của bạn làm việc tại một nông tại phải không?)

No, he doesn’t. He is a police officer.

(Không. Ông tôi là một cảnh sát.)

23. Does your brother work in an airport?

(Anh trai bạn làm việc ở một sân bay phải không?)

Yes, he does.

(Anh ấy có.)

24. Does your sister work in a bank?

(Chị gái bạn làm việc ở một ngân hàng phải không?)

No, she doesn’t. She is a nurse.

(Không phải. Chị ấy là một y tá.)

25. Does your dad work in a hospital?

(Bố bạn làm việc ở một bệnh viện phải không?)

 No, he doesn’t. He is a firefighter.

(Không phải. Bố tôi là một lính cứu hoả.)

Đánh giá

0

0 đánh giá