Bộ 10 đề thi học kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 sách Kết nối tri thức năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Vật lí 11. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Vật Lí 11 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi học kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024

Đề thi học kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Vật Lí lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?

A. x = 2sin(2πt + π/6) (cm).

B. x = 3tcos(100πt + π/6)  (cm).

C. x = - 3cos5πt  (cm).

D. x = 1 + 5cosπt  (cm).

Câu 2: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) cm. Phát biểu nào sai?

A. Pha ban đầu φ chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.

B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.

C. Tần số góc có phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.

D. Biên độ A không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là \(v = 3\pi \cos 3\pi t\) (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:

A. x = 2cm, v = 0.

B. x = 0, v = 3π cm/s.     

C. x=  − 2 cm, v = 0. 

D. x = 0, v = − π cm/s.

Câu 4. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên

A. cùng tần số và cùng pha với li độ.

B. cùng tần số và ngược pha với li độ.

C. khác tần số và vuông pha với li độ.

D. khác tần số và cùng pha với li độ.

Câu 5: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là \({\rm{m}}\) dao động điều hoà theo phương nằm ngang với phương trình \({\rm{x}} = {\rm{Acos\omega t}}\). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng con lắc là

A. \({\rm{m}}{{\rm{\omega }}^2}{{\rm{A}}^2}\).                         

B. \(\frac{1}{2}{\rm{m\omega }}{{\rm{A}}^2}\).                           

C. \(\frac{1}{2}{\rm{m}}{{\rm{\omega }}^2}{{\rm{A}}^2}\).        

D. \({\rm{m\omega }}{{\rm{A}}^2}\).

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

B. Biên độ của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 7. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc \({\alpha _0}\). Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng:

A. \( \pm \frac{{{\alpha _0}}}{{2\sqrt 2 }}\).

B. \( \pm \frac{{{\alpha _0}}}{{2\sqrt 3 }}\).

C. \( \pm \frac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 2 }}\).

D. \( \pm \frac{{{\alpha _0}}}{2}\).

Câu 8. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình\[{u_A} = {\rm{ }}acos\omega t\]. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là

A. \[{u_M}\, = acos\left( {\omega t - \frac{{2\pi x}}{\lambda }} \right)\].

B. \[{u_M}\, = acos\omega t\].

C. \[{u_M}\, = acos\left( {\omega t + \frac{{2\pi x}}{\lambda }} \right)\].

D. \[{u_M}\, = acos\left( {\omega t - \frac{{\pi x}}{\lambda }} \right)\].

Câu 9. Chọn câu đúng. Siêu âm là âm

A. có tần số vô cùng nhỏ.

B. có cường lớn.

C. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.

D. có tần số trên 20 000 Hz.

Câu 10. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X ?

A. hủy diệt tế bào .

B. gây ra hiện tượng quang điện.

C. làm ion hóa không khí.

D. xuyên qua tấm chì dày hàng xentimét.

Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I - âng trong không khí, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất \[\frac{4}{3}\], khoảng vân trên màn quan sát là bao nhiêu?

A. 0,4 m.

B. 0,3 m.

C. 0,4 mm.

D. 0,3 mm.

Câu 12. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1 = 70 Hz và f2 = 84 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi.

A. 11,2 m/s.

B. 22,4 m/s.

C. 34,2 m/s.

D. 45,5 m/s.

Câu 13. Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta dò tìm vết nứt trên bề mặt kim loại:

A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học.

B. Kích thích phát quang nhiều chất.

C. Tác dụng lên phim ảnh.

D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.

Câu 14. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 1m là hai nút. Biết tần số sóng khoảng từ 300 Hz đến 450 Hz. Tốc độ truyền dao động là 320 m/s. Tần số của sóng trên dây là

A. 320 Hz.

B. 400 Hz.

C. 160 Hz.

D. 100 Hz.

Câu 15. Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

C. luôn cùng pha với sóng tới.

D. luôn ngược pha với sóng tới.

Câu 16. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây ?

A. Lò sưởi điện trở .

B. Hồ quang điện.

C. Lò vi sóng.

D. Bếp củi.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm?

A. Sóng âm là tất cả các sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí.

B. Tần số của sóng âm cũng là tần số âm.

C. Sóng âm chỉ gồm các sóng cơ gây ra cảm giác âm.

D. Sóng âm truyền trong mỗi môi trường với một tốc độ hoàn toàn xác định.

Câu 18. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau

Bộ 10 đề thi học kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 (ảnh 1)

A. \(\frac{{3\pi }}{4}\).

B. \(\frac{\pi }{2}\).

C. \(\frac{\pi }{5}\).

D. \(\frac{{5\pi }}{6}\).

Câu 19. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là \[\frac{{160}}{\pi }{\rm{ }}cm/s\]. Cơ năng dao dao động của con lắc là

A. 0,025 J.

B. 0,064 J.

C. 0,072 J.

D. 0,095 J.

Câu 20. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về dao động duy trì?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.

B. Dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng gọi là dao động duy trì.

C. Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động duy trì.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang, một đầu cố định, một đầu gắn với vật khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos(10t ) ( x tính băng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật là:

A. 16 mJ.                      

B. 320 mJ.                    

C. 128 mJ.                    

D. 32 mJ.

Câu 22: Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng:

A. Luôn luôn cùng dấu.                                   

B. Luôn luôn bằng nhau.

C. Luôn luôn trái dấu.                                     

D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.

Câu 23. Đồ thị của dao động điều hòa là

A. một đường hình sin.

B. một đường thẳng.

C. một đường elip.

D. một đường parabol.

Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \[x = 5\cos \left( {4\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]. Tần số góc của dao động là:

A. 5 rad/s.

B. 4π rad/s.

C. \[\frac{{2\pi }}{3}rad/s\].

D. \[\frac{1}{{2\pi }}rad/s\].

Câu 25. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Trong một chu kì, con lắc đi được một đoạn đường dài 20 cm. Cơ năng của con lắc là

A. 0,1 J.

B. 0,2 J.

C. 0,3 J.

D. 0,4 J.

Câu 26. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?

A. Vận tốc, li độ, gia tốc.

B. Động năng, biên độ, li độ.

C. Động năng, thế năng, cơ năng.

D. Cơ năng, biên độ, chu kì.

Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được

A. 2 vân sáng và 2 vân tối.

B. 3 vân sáng và 2 vân tối.

C. 2 vân sáng và 3 vân tối.

D. 2 vân sáng và 1 vân tối.

Câu 28. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài  \(\ell \)  và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là

A. \[mg\ell \left( {1{\rm{ }} - {\rm{ }}sin\alpha } \right).\;\]

B. \[mg\ell \left( {1{\rm{ }} - {\rm{ }}cos\alpha } \right).\;\]

C. \[mg\ell \left( {{\rm{cos}}\alpha {\rm{ }} - {\rm{ }}sin\alpha } \right).\;\]

D. \[mg\ell \left( {sin\alpha  - {\rm{cos}}\alpha {\rm{  }}} \right).\;\]

Câu 29. Đồ thị của dao động điều hòa là

A. một đường hình sin.

B. một đường thẳng.

C. một đường elip.

D. một đường parabol.

Câu 30. Siêu âm có tần số

A. lớn hơn 20 000 Hz.

B. nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.

C. lớn hơn 16 Hz.

D. nhỏ hơn 16 Hz.

HẾT

ĐÁP ÁN

(Để xem hướng dẫn giải chi tiết mời bạn đọc ấn mua tài liệu!)

Câu 1. Đáp án đúng là: B

Câu 2. Đáp án đúng là D

Câu 3. Đáp án đúng là B.

Câu 4. Đáp án đúng là B.

Câu 5. Đáp án đúng là C

Câu 6. Đáp án đúng là C.

Câu 7. Đáp án đúng là C.

Câu 8. Đáp án đúng là A.

Câu 9. Đáp án đúng là D.

Câu 10. Đáp án đúng là D

Câu 11. Đáp án đúng là D

Câu 12. Đáp án đúng là B.

Câu 13. Đáp án đúng là B

Câu 14. Đáp án đúng là A.

Câu 15. Đáp án đúng là B.

Câu 16. Đáp án đúng là B

Câu 17. Đáp án đúng là C.

Câu 18. Đáp án đúng là A.

Câu 19. Đáp án đúng là B.

Câu 20. Đáp án đúng là D.

Câu 21. Đáp án đúng là D

Câu 22. Đáp án đúng là A

Câu 23. Đáp án đúng là: A

Câu 24. Đáp án đúng là: B

Câu 25. Đáp án đúng là A.

Câu 26. Đáp án đúng là D.

Câu 27. Đáp án đúng là A

Câu 28. Đáp án đúng là B.

Câu 29. Đáp án đúng là A.

Câu 30. Đáp án đúng là A.

Đề thi học kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

Đang cập nhật ...

Đánh giá

0

0 đánh giá