Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 theo từng bài

Tải xuống 45 6.1 K 215

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 theo từng bài , tài liệu bao gồm 45 trang, đầy đủ lý thuyết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Tiếng Anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 THEO TỪNG BÀI
UNIT 1: HELLO
I/ Choose the odd one out.

1. a. Mai b. Nga c. Hi
2. a. Hi b. Bye c. Hello
3. a. I’m b. I c. I am
4. a. Helol b. Hello c. Holle
5. a. Hello, I’m Mai b. Hi, Mai c. Hi, I’m Mai
II/ Read and match:
1) Hello A. are you?
2) Hi, B. thanks.

3) How C. I’m Nam.

4) I’m fine, D. to meet you.

5) Nice E. Mai. I’m Quan.

III/ Reorder the dialogue:
I,___Nice to meet you too. ___Nice to meet you. _1_What is your name? ___I'm fine, thank you. ___My name is Peter. ___How are you?
II, ___How are you? ___Hello. I'm Tuan. ___I'm fine, thank you. ___Oh, She is Lien. She's my friend. ___Hi, Tuan. I'm Trung. ___Who's she?
III, ___ Linda, this is Peter. He's my friend. ___ Nice to meet you too. ___ Hello, Linda. ___ Nice to meet you, Peter. ___ Hi, Tonny.

IV, ___Oh, He is my brother, Hung. ___ Hello, Phu. How are you? ___Who is he? ___I'm fine, thanks. And you? ___Fine, thanks.

IV/ Put the words in order. Then read aloud:
1) You/ meet/ nice/ to................................................................... 2) Nam/ you/ hi/ are/ how.............................................................3) Thanks/ fine/ I’m...................................................................... 4) Nam/ bye...................................................................................

V/ Read and complete:
Fine, how, hello, fine
Quan: (1) ............................ , Miss Hien. (2) ............................ are you?
Miss Hien: Hello, Quan. (3) ..................................... , thanks. And you?
Quan: I’m (4) .................................... , thank you. Goodbye, Miss
Hien. Miss Hien: Goodbye, Quan.

VI/ Write about you

VII/ Khoanh vào chữ cái thừa trong từ.

1. Hello          a. l         b. e                    c. o
2. Hai           a. a          b. H                      c. i
3. I’am         a. a          b. m                               c. I
VIII/ Đánh số để tạo thành hội thoại.

Bye, Phong.

Hello, I’m Nga.

Hi, Nga. I’m Phong.

Goodbye, Nga,

IX/ Translate into English:
a. Chào bạn. Mình là Minh

b. Xin chào. Tớ là Lili

c. Bạn có khỏe không ?

d. Mình khỏe. Cảm ơn bạn

UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
1/ Complete the sentence
1. This _ _ my school.

2. What’s _ _ _ _ name ?
3. How _ _ _ you ?
4. Hi, Tony. I _ _ Laura.

5. Nice to m _ et you.

6. Hi, _ _ _ is Peter.

7. Hi, _ _ name is Phong.

8. I am _ _ _ _, thank you.

9. My _ _ _ _ is Mary.

10.Nice _ _ meet you.

2/ Read and complete:
How, what’s, my
1) ..................................... your name?
2) ..................................... Name’s Peter.

3) ............................Do you spell your name ?

3/ Read and match:

1. Who is she?                                                  a. I’m fine. Thank you
2. How are you today?                                    b. She is Lan. She is my sister
3. What is your name?                                    c. That is B-E-T-T-Y.

4. Goodbye. See you again                            d. I am Tung. And you?

5. How do you spell your name?                  e. Bye. See you later

5. How do you spell your name?
4/ Choose correct answer
1. How _________ you? A. am B. is C. are D. it
2. Good bye. ______ you later. A. What B. See C. How D. Are
3. __________. I am Linda A. Hello B. Good-bye C. It D. You
1. Who is she?
2. How are you today?
3. What is your name?
4. Goodbye. See you again.

5. How do you spell your name?
6. What’s _____? It’s a notebook. A. he B. she C. that D. dog
7. What’s your name?
A. I’m fine, thanks B. My name’s Mali C. Thank you
8. How are you?
A. I’m fine, thanks B. yes, please. C. I’m

5/ Translate into English:
1/ Bạn đánh vần tên bạn như thế nào ?
2/ Hôm nay bạn thế nào ?
3/ Tên của bạn là gì ?

7/ Read and complete:
Spell, my, P-H-O-N-G, name’s, how
Phong: Hi. (1) ..................................... name's Phong. Linda: Hello, Phong. My (2) ..................................... Linda. (3) ..................................... do you spell your name?
Phong: (4) ................................ . How do you (5) ................................ your name?
Linda: L-I-N-D-A.

8/ Write about you:
 What’s your name?...................................................................  How do you spell your name?..................................................

THE END
UNIT 3: THIS IS TONY
1/ Complete and say aloud: T Y
a. ……es                               b. …only

2/ Read and match:
 This is                                          That Quan?

 No,                                               Phong.

 Is                                                  It isn't

3/ Put the words in order. Then read aloud:
1. Are/ you/ hello/ how? ….. . ………………………………………………….

2. Fine/ thanks/ I/ am ………………………...................................................

3. See/ later/ good-bye/ you ………………………………………………………..

4. Tung/ is/ this ……. ……..…………………………………………...

5. Trang/ she/ is ........................................................................................

6. name/ your/ what's? .......................................................................................

7. my/ this/ sister/ is ........................................................................................

8. brother/ this/my/ is .............................................................

9. too/ meet/ nice/ you/ to …………………………………………………………
10. am/ I/ fine. ………………………………………………………....

4/ Read and complete:
Meet, that, name's, is, and, his
1) Hi. My ..................................... Nam.

2) ..................................... is Phong.

3) ..................................... this is Quan.

4) Look at that boy. ..................................... name is Tony.

5) And that girl ..................................... Linda.

6) Nice to ..................................... you, Peter and Linda.

5/ Write about your friend:
 What is his/ her name?.............................................................  How do you spell his/ her name?.............................................

6/ Translate into English:
1/  Đây là Mary

2/ Kia là Peter

3/ Kia có phải là Quan không ?

4/ Không. Không phải. Đó là Phong

5/ Đúng, đúng vậy. 

Xem thêm
Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 theo từng bài (trang 1)
Trang 1
Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 theo từng bài (trang 2)
Trang 2
Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 theo từng bài (trang 3)
Trang 3
Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 theo từng bài (trang 4)
Trang 4
Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 theo từng bài (trang 5)
Trang 5
Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 theo từng bài (trang 6)
Trang 6
Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 theo từng bài (trang 7)
Trang 7
Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 theo từng bài (trang 8)
Trang 8
Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 theo từng bài (trang 9)
Trang 9
Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 theo từng bài (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 45 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống