Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề)

Tải xuống 19 27.1 K 0.9 K

Tài liệu Bộ đề thi Tiếng anh lớp 3 học kì 2 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 5 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng anh 3 của các trường TH trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Tiếng anh lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

I. Odd one out.

1. A. dog      B. sunny     C. windy      D. cloudy

2. A. six      B. seven     C. school      D. ten

3. A. cat      B. fish     C. bird      D. pet

4. A. bedroom      B. she     C. bathroom      D. kitchen

5. A. she      B. that     C. he      D. I

6. A. book      B. pen     C. TV      D. ruler

II. Circle the right answer.

1. _______ am ten.

A. He      B. I      C.She

2. ________ is the weather today?

A. What      B. Where      C. How

3. I have a _______.

A. cat      B. cats      C. cates

4. How old _______ you?

A. is      B. are      C. am

5. _________ rainy in Hanoi today.

A. They’re      B. She’s      C. It’s

6. ________ is your name?

A. Where      B. What      C. When

III. Fill in the table.

   Hello, this is the weather forecast. It’s rainy in Ha Noi today. But in Hue, the weather is very fine, it’s windy softly. It’s cloudy in Da Nang today. There are many clouds. It’s sunny in Ho Chi Minh City. There are no clouds.

Cities Weather
Ha Noi  
Hue  
Da Nang  
Ho Chi Minh city  

IV. Look and reorder the words.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

V. Look and read. Put a tick (√ : TRUE) or cross (x: FASLE) in the box.

Example:

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

1 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) Nam has got a goldfish. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
2 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) Jack is playing football. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
3 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) It is cloudy today. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
4 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) My brother is cooking. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

VI. Read the passage and select the correct answers.

   It is our break time. We are playing in the schoolyard. Many boys are playing football. Some girls are playing skipping. Three boys are running on the grass ground. Two girls are sitting on a bench. Some girls and boys are chatting.

1. The students are playing in ______________.

A. classroom      B. schoolyard      C. playground

2. __________ are playing football.

A. Boys      B. Girls      C. Boys and girls

3. __________ girls are sitting on a bench.

A. Three      B. Some      C. Two

4. Some __________ are chatting.

A. girls      B. boys      C. boys and girls

ĐÁP ÁN

I.

1. A 2. C 3. D 4. B 5. B 6. C

II.

1. B 2. A 3. A 4. B 5. C 6. B

III.

Cities Weather
Ha Noi Rainy
Hue Windy
Da Nang Cloudy
Ho Chi Minh city Sunny

IV.

1. windy 2. bedroom 3. cooking 4. cat

V.

1. X 2. V 3. X 4. X

VI.

1. B 2. A 3. C 4. C

 

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

I. Read and complete.

near playing watching reading dog living room

   My family is in the (0) living room. My father is (1) __________ a book. My mother and I are (2) __________ TV. My sister is (3) __________ with her cat (4) __________ the TV. My (5) __________ is under the table. My family is in the (0) living room. My father is (1) __________ a book. My mother and I are (2) __________ TV. My sister is (3) __________ with her cat (4) __________ the TV. My (5) __________ is under the table.

II. Read and match.

1. Where’s Hue? a. He’s cleaning the floor.
2. How many toys do you have? b. Yes, I do.
3. What’s your brother doing? c. I have three kites and two robots.
4. Do you have any goldfish? d. A map and a picture.
5. What are those on the wall? e. It’s in central Viet Nam.

Answer:

1 - ..... 2 - ..... 3 - ..... 4 - ..... 5 - .....

III. Put the words in the correct order.

1. for a go walk let’s ............................

2. let’s a book read ............................!

3. doing are they what ............................?

4. music is Nini to listening ............................

5. sunny is Hue it’s in today ............................

IV. Match the rhyming words.

1. cold a. late
2. wait b. know
3. walk c. stay
4. play d. old
5. hello e. talk

Answer:

1 - ..... 2 - ..... 3 - ..... 4 - ..... 5 - .....

V. Read and write.

Chit: Hello, Doris. How (1) ______ ?

Doris: I’m (2) ________. Thank you. And you?

Chit: Fine, thanks. Do you (3)_______ skating?

Doris: Yes, (4)_______. Do you?

Chit: No, (5)________.

ĐÁP ÁN

I.

1. reading 2. watching 3. playing 4. near 5. dog

II.

1 - e 2 - c 3 - a 4 - b 5 - d

III.

1. Let’s go for a walk.

2. Let’s read a book.

3. What are they doing?

4. Nini is listenin to music.

5. It’s sunny in Hue today.

IV.

1 - d 2 - a 3 - e 4 - c 5 - b

V.

1. are 2. fine 3. like 4. I do 5. I don’t

 

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

I. Odd one out.

1. A. classroom      B. teacher      C. library      D. school

2. A. I      B. she      C. our      D. they

3. A. his      B. her      C. my      D. it

4. A. rice      B. bread      C. cake      D. milk

5. A. house      B. ruler      C. book      D. eraser

II. Choose the correct answer.

1. What is Mai doing? – She _______.

A. play cycling      B. is cycling      C. cycles

2. How old is your _______? – He’s thirty four.

A. sister      B. mother      C. father

3. What is the ________ today? – It’s sunny.

A. activity      B. color      C. weather

4. __________ many cats do you have? – There are 5.

A. Why      B. How      C. What

5. What _________ are your dogs? – They are black and white.

A. color      B. yellow      C. sunny

III. Fill in the blanks.

1. The weather is often __________ in summer.

2. We go to school _______ bike.

3. There _______ six books on the table.

4. This ______ a schoolbag. It is _____ the table.

5. Hello, my name _______ Hoa. I _______ 8 years old.

IV. Match.

1. How many goldfish do you have? a. It’s behind the door.
2. What colors are your roses? b. I have three.
3. Who’s sitting in the garden? c. Yellow, red and blue.
4. Where is your cat? d. My teacher, Miss Hoa.

Answer:

1 - ..... 2 - ..... 3 - ..... 4 - ..... 5 - .....

V. Read and complete the table:

   Her house is in the town. There are eight rooms. There are three bedrooms, two living rooms and two bathrooms in the house. There is one kitchen in the house. It is large.

Rooms of the house Number
Living room 2
   
   
   

VI. Read and write.

   Hi. My name is Nam. I am in the playroom with my friends. I like planes. Mai likes dolls. Quan and Phong like ships. Linda likes kites. Peter and Tony like trucks. We have a lot of fun in the playroom.

1. The children are in the ________________________.

2. Nam likes _________________________.

3. Mai likes _________________________.

4. Quan and Phong like ____________________.

5. Linda likes ________________________.

6. Peter and Tony like _______________________.

ĐÁP ÁN

I.

1. B 2. C 3. D 4. D 5. A

II.

1. B 2. C 3. C 4. B 5. A

III.

1. hot 2. by 3. are 4. is/on 5. is/am

IV.

1 - b 2 - c 3 - d 4 - a

V.

Rooms of the house Number
Living room 2
Bathroom 2
Kitchen 1

VI.

1. The children are in the playroom.

2. Nam likes planes.

3. Mai likes dolls.

4. Quan and Phong like ships.

5. Linda likes kites.

6. Peter and Tony like trucks.

 

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

I. Odd one out.

1. A. globe      B. map     C. desk      D. these

2. A. forty      B. thirteen     C. sixty      D. twenty

3. A. sun      B. snowy     C. cloud      D. wind

4. A. teddy bear B. kite     C. cake D. puzzle

5. A. picture      B. pencils     C. notebooks      D. markers

II. Choose the correct answer.

1. What’s it? – It’s ........ inkpot.

A. an      B. a      C. some

2. How many ......... are there? – There is a desk.

A. desk an      B. a desk an      C. desks

3. The weather is ............. today.

A. cold      B. ok      C. too

4. ......... is Nam from? He’s from Haiphong.

A What      B. Who      C. Where

5. Who is he? – ....... is my friend.

A. He      B. I      C. She

III. Fill in the blanks.

1. ……. name is Peter.

2. My mother is thirty ……… old.

3. Mai is ……... Vietnam.

4. ………. you want a banana?

5. How many crayons ……. you have?

IV. Read and write.

   Hi! My name is Nam. I have a lot of pets. This is my cat. It is on the bed. And that is my dog. It is there, under the table. I also have two parrots and a rabbit. They are all in the garden.

1. Nam has a lot of ________.

2. He has a _______. It is on the bed.

3. He has a ________. It is under the table.

4. He has two _______ and a _________. They are in the _________.

V. Reorder the sentences.

1. friend/ is/ my/ Hien/ new ................................................................
2. is/ that/ classroom/ her ................................................................
3. your/ write/ let’s/ name ................................................................
4. has/ two/ he/ rabbits ................................................................

ĐÁP ÁN

I.

1. D 2. B 3. B 4. C 5. A

II.

1. B 2. C 3. A 4. C 5. A

III.

1. His 2. years 3. from 4. Do 5. do

IV.

1. Nam has a lot of pets.

2. He has a car. It is on the bed.

3. He has a dog. It is under the table.

4. He has two parrots and a rabbit. They are in the garden.

V.

1. Hien is my new friend.

2. That is her classroom.

3. Let’s write your name.

4. He has two rabbits.

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 5)

I. Odd one out.

1. A. puzzle      B. rabbit     C. robot      D. truck

2. A. wardrobe      B. cupboard     C. table      D. those

3. A. fish      B. rabbits     C. bird      D. goldfish

4. A. teddy bear      B. rainy     C. cloudy      D. sunny

5. A. thirty      B. forty     C. thirteen      D. seventy

II. Circle the best answer A, B, C or D.

1. Where _________ the posters? – They’re on the wall.

A. do      B. does      C. is      D. are

2. What is the weather like in Hanoi? – It’s ________ and windy.

A. happy      B. big      C. cloudy      D. long

3. How many ________ are there in your house?

A. rooms      B. room      C. kitchen      D. bedroom

4. Are there ______ pictures on the wall?

A. some      B. any      C. a      D. an

5. _______ he like birds? – Yes, he does.

A. Is      B. Do      C. Does      D. Are

III. Read and tick Yes or No.

   Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.

  Yes No
1. Nam and Dong have many toys.    
2. Nam has a yellow ball and a blue car.    
3. Dong is Nam’s friend.    
4. Dong has a red ship and a green car.    
5. They always play together.    

IV. Read the passage and write the correct words in the blanks.

room      on      nine      is     near

   Hi, I am John. I am (1)______ years old. This (2)___________ my sister. Her name is Mary. This is our (3)____________. There is a cupboard (4)________ the door. There are two posters (5)____________the wall. There is a table and two chairs.

V. Rewrite the following sentences using given words.

1. have?/ How/ do/ you/ many/ notebooks

__________________________________?

2. like/ I/ and/ cats./ dogs/

__________________________________.

3. are Linda and Tony/ classroom./ in/ the

__________________________________.

4. hane/ you/ any/ Do/ pets?

__________________________________?

5. are/ the living room./ watching TV/ They/ in

__________________________________.

ĐÁP ÁN

I.

1. B 2. D 3. B 4. A 5. C

II.

1. D 2. C 3. A 4. B 5. C

III.

1. Yes 2. No 3. No 4. Yes 5. Yes

IV.

1. nine 2. is 3. room 4. near 5. on

V.

1. How many notebooks do you have?

2. I like cats and dogs.

3. Linda and Tony are in the classroom.

4. Do you have any pets?

5. They are watching TV in the living room.

Tài liệu có 19 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

5

2 đánh giá

2
Tải xuống