Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng anh lớp 3 sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 2 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên TH dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tiếng anh 3. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 sách Family and Friends bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Listen and tick V. There is one example. – 4 points
1.
2.
3.
4.
5.
II. Read and write Yes or No. There is one example. – 4 points
III. Point and say. – 2 points
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer to complete the sentences.
1. She likes his _____.
A. school bag
B. pencil case
C. pencil
2. It’s his _____.
A. pen
B. English book
C. eraser
3. His _____ is blue.
A. pencil
B. window
C. pencil case
4. Her pencil case is ______.
A. red
B. yellow
C. blue
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and choose the correct sentences.
1.
A. It’s your house.
B. It’s our house.
2.
A. It’s their ball.
B. It’s his ball.
3.
A. It’s their mom.
B. It’s its mom.
4.
A. It’s our table.
B. It’s its table.
II. Odd one out.
1.
A. his
B. your
C. their
D. cousin
2.
A. long
B. in
C. on
D. under
3.
A. big
B. little
C. door
D. short
4.
A. juice
B. meat
C. water
D. milk
5.
A. color
B. monkey
C. cat
D. giraffe
III. Read and choose the correct answer.
I’m Hoang. I am at the zoo. I like the animals in the zoo. My favorite animal is the elephants, they are big! I like the giraffes. They are very tall. The monkeys are funny and happy! I also like them. But I don’t like birds. Going to the zoo is fun!
1. Hoang is _______.
A. at the zoo
B. the animals
C. the giraffes
2. What is Hoang’s favorite animal?
A. The elephants
B. The birds
C. The monkeys
3. Hoang likes ________.
A. monkeys, birds, and elephants
B. birds and giraffes
C. elephants, giraffes, and monkeys
4. Choose the correct sentence.
A. Hoang likes birds.
B. Hoang likes the zoo.
C. Hoang doesn’t like animals.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. red/ is/ This/ car/ a/
_____________________________________________.
2. in/ Our/ is/ book/ bag/ the/
_____________________________________________.
3. have/ hair/ I/ long/ don’t/
_____________________________________________.
4. is/ My/ tall/ brother/
_____________________________________________.
5. like/ you/ milk/ Do
_____________________________________________?
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer to complete the sentences.
1. A |
2. B |
3. C |
4. C |
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and choose the correct sentences.
1. B |
2. B |
3. A |
4. A |
II. Odd one out.
1. D |
2. A |
3. C |
4. B |
5. A |
III. Read and choose the correct answer. aacb
1. A |
2. A |
3. C |
4. B |
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.)
1. This is a red car. (Đây là một chiếc xe hơi màu đỏ.)
2. Our book is in the bag. (Quyển sách của chúng mình đang ở trong cặp.)
3. I don’t have long hair. (Mình không có mái tóc dài.)
4. My brother is tall. (Anh trai mình cao.)
5. Do you like milk? (Cậu có thích sữa không?)