Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Tổng Hợp 272 Bài Toán Lớp 1 Ôn Tập Theo Chủ Đề, tài liệu bao gồm 47 trang, tuyển chọn trong các mẫu dạng bài tập hay nhất. Đề thi được tổng hợp từ các trường Tiểu Học trên cả nước giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
Tổng Hợp 272 Bài Toán Lớp 1 Ôn Tập Theo Chủ Đề
Bài 1: Số? |
|
|
……+ 26 = 46 |
98 - ….. = 38 |
6 + …. = 17 |
78 - …. = 70 |
…. – 71 = 12 |
…..+ 37 = 67 |
90 - …. = 70 |
76 - … = 0 |
54 - …. = 54 |
Bài 2: Tính |
|
|
86 – 36 = …. |
||
86 – 56 = …. |
||
50 + 34 = …. |
||
97 – 47 =….. |
||
97 – 50 = …. |
||
50 + 47 = ……. |
||
68 – 38 = ….. |
||
34 + 30 = …. |
||
60 – 40 = ….. |
||
60 + 40 = …. |
||
100 – 40 = …. |
||
100 – 60 = …. |
||
Bài 3: Tính |
||
40 + 30 + 8 = ….. |
||
50 + 40 + 7 = …. |
||
70 – 30 + 2 = …. |
||
90 – 50 + 4 = … |
||
97 - 7 – 40 = … |
||
97 – 40 – 7 = … |
......................................................
79 – 28 …… 65 – 14
.....................................................
34 + 25 ….. 43 + 15
........................................................
79 – 24 ….. 97 – 42
.......................................................
Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………
Bảy mơi ba: ………….
Ba mơi bảy: ………….
Chín mơi lăm: ……….
Năm mơi chín: ………
Sáu mơi tư : ……………
Năm mơi mốt: ………
17 - 6 ......... |
10 + 6 ......... |
18 - 8 ......... |
17 - 3 ......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
12 + 5 |
14 + 4 |
2 + 13 |
15 - 4 |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
Bài 8: Tính
18 cm - 8cm + 7 cm =.............
15 cm + 4 cm - 9 cm = ............
12 cm + 6 cm - 6 cm = ............
16 cm - 2 cm - 4 cm = ............
19 cm - 5 cm + 3 cm =.............
10 cm + 7 cm - 5 cm = ............
14 cm - 4 cm + 4 cm = ............
11 cm + 8 cm - 4 cm = ............
50 + 30
..............
..............
..............
60 + 10
..............
..............
..............
20 + 70
..............
..............
..............
40 + 40
..............
..............
..............
30cm + 40cm =.............
50cm + 10cm = ............
20cm + 50cm =.............
60cm + 30cm = ............
Bài 13: a) Khoanh vào số lớn nhất: 20 ; 80 ; 90 ; 60 ; 40.
b) Khoanh vào số bé nhất: 30 ; 60 ; 50 ; 80 ; 20.
40 + 20 ....... 70
90 ....... 60 + 30
50 + 30 ....... 80
50 + 10 ....... 50
30 + 50
..............
..............
..............
60 - 30
..............
..............
..............
13 + 4
..............
..............
.............
........ + 6 = 18 80 - ....... = 30
Bài 18: a) Điền dấu > ; < ; = vào ô trống:
14 + 5 18 80 - 50 70 – 20
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 19: a) Viết (theo mẫu): - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
- Số 50 gồm .... chục và..... đơn vị
- Số 27 gồm ..... chục và..... đơn vị
30cm + 40cm = 70 50cm + 10cm = 60 cm
20cm + 50cm = 70cm.
60cm - 30cm = 90cm
Bài 20: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Lớp 1A........ học sinh |
|
Đổi: 3 chục học sinh =......... học sinh |
|
Lớp 1B.......... học sinh |
|
|
|
Cả hai lớp :... học sinh? |
|
|
|
Bài 21: Số? ……+ 23 = 46 |
98 - ….. = 34 |
6 + …. = 17 |
|
78 - …. = 70 |
…. – 71 = 12 |
…..+ 34 = 67 |
|
90 - …. = 70 |
76 - … = 0 |
54 - …. = 54 |
|
Bài 22: Tính |
|
|
|
86 – 34 = …. |
97 – 50 = …. |
60 – 40 = ….. |
|
86 – 52 = …. |
50 + 47 = ……. |
60 + 40 = …. |
|
52 + 34 = …. |
68 – 34 = ….. |
100 – 40 = …. |
|
97 – 47 =….. |
34 + 34 = …. |
100 – 60 = …. |
|
Bài 23: |
|
|
|
40 + 30 + 8 = ….. |
70 – 30 + 2 = …. |
97 - 7 – 40 = … |
|
50 + 40 + 7 = …. |
90 – 50 + 4 = … |
97 – 40 – 7 = … |
|
Bài 24: < > = |
|
|
|
40 + 5 …… 49 – 7 |
34 + 25 ….. 43 + 15 |
||
79 – 28 …… 65 – 14 |
79 – 24 ….. 97 – 42 |
||
Bài 25: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bảy mươi ba: ………….
Ba mươi bảy: ………….
Chín mươi lăm: ……….
Năm mươi chín: ………
Sáu mươi tư: ……………
Năm mươi mốt: ………
Bài 27: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 28: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
a, Viết các số vào chỗ chấm
- ......, 56 ,........ ,......... ,......... , ..... ,......., 62, ..... , ......., ........, ......., ....., 68.
- 78, 77, 76, ........, ........, ......., .........., ..........., ........, ......., 68
- 41 , 40 , 39, ..........., ........., ......., .......,......., 33
64 : ............................. 65 : ...................................
31: .............................. 5: .............................
Bài 30 : Tính
20 + 30 – 40 = ........ 70 cm - 30 cm + 26 cm = .............
68 – 48 + 26 = ....... 57 cm + 20 cm + 10 cm = ............
Bài 31 : Điền dấu > , < , =
45 - 24 ......... 17 + 10 32 + 16 ......... 20 + 28
24 + 35 .......... 78 - 21 37 - 17 ......... 56 - 36
Bài 32 : Số ? 51 + .......... < 56 |
|
....... + 67 = 89 |
|
......... - 8 > 80 |
|
........ + 32 = 45 |
|
Bài 33: Đặt tính rồi tính 42 + 36 25 + 74 |
78 - 45 |
99 - 54 |
2 + 82 |
……. ……. ……. ……. ……. ……. |
……. ……. ……. |
……. ……. ……. |
……. ……. ……. |
43 + 22 + 31 = ……
96 – 43 – 22 = ……
89 – 43 – 25 = …….
89 – 25 + 43 = ……..
67 + 22 – 35 = ….
67 – 35 + 22 = ……
Bài 35: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………
- Từ 0 đến 9: …………………………………………………………………
- Từ 10 đến 19: ………………………………………………………….……
- Từ 90 đến 99: ………………………………………………………….……
- Có tất cả................... số có một chữ số.
53 = 50 + 3 |
36 = ……………… |
69 = ……………….. |
35 = ……………. |
63 = ……………… |
96 = ……………… |
55 = …………… |
33 = ………………. |
99 = ……………… |
10 = …………….. |
40 = ……………… |
80 = ……………… |
Bài 38: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu):
14 ; 15 ; 16 |
……; 25 ; ……. |
……; 39 ; …….. |
…..; 79; …… |
…….; 90 ; ……. |
…….; 99; ……. |
Bài 39: Tính |
|
|
40 + 50 = …… |
90 + 10 = …… |
72 + 27 = ….. |
50 + 40 = …… |
10 + 90 = …….. |
27 + 72 = ….. |
60 + 20 = ….. |
62 + 35 = …… |
53 + 35 = …. |
20 + 60 = …… |
35 + 62 = ….. |
35 + 53 = …. |
Bài 40: Tính nhẩm |
|
|
50 + 20 + 6 = …. |
50 + 26 + 3 = ….. |
72 + 4 + 3 = ….. |
50 + 30 + 9 = …… |
50 + 36 + 2 = ….. |
86 + 2 + 1 = …… |
70 + 20 + 8 = …… |
70 + 28 + 1 = ….. |
94 + 3 + 2 = ….. |
Bài 41: Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 42: Mảnh vải dài 90cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 43: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: …………………………………………………..
- Từ lớn đến bé: ……………………………………………………
Bài 44: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….
- Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….
- Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: ……………
Bài 45: Đặt tính rồi tính:
45 + 32 |
32 + 45 |
77 - 32 |
77 - 45 |
6 + 33 |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
……. |
Bài 46: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng
………………………………………………………………………………………
Bài 47: < |
> |
= |
||
99 – 55 ….. 88 – 33 |
99 – 53 …. 89 – 43 |
21 + 3 …. 29 – 4 |
||
88 – 33 …. 77 – 44 |
55 + 44 ….. 72 + 27 |
57 – 23 …. 89 – 57 |
||
5 + 23 ….. 23 + 5 |
98 – 35 …. 89 - 24 |
43 + 6 …. 46 + 3 |
||
Bài 48: Tính |
|
|
||
53 + 24 + 2 = ….. |
89 – 25 – 4 = … |
76 + 20 – 5 = …. |
||
53 + 2 + 24 = … |
89 – 4 – 25 = … |
89 – 29 + 5 = …. |
||
32 + 23 + 14 = … |
57 + 32 – 46 = … |
68 – 45 + 21 = … |
||
79 – 23 – 14 = … |
57 – 46 + 32 = … |
68 + 21 – 45 = … |
Bài 49: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công?
Tóm tắt Bố làm: ….. ngày công
Mẹ làm: ….ngày công
Tất cả: ….. ngày công?
Bài giải
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 50: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 51: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………