Đề cương ôn tập môn Toán cuối kỳ 2 môn Toán lớp 1 ( 6 chủ đề )

Tải xuống 33 1.1 K 28

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Đề cương ôn tập môn Toán cuối kỳ 2 môn Toán lớp 1( 6 chủ đề ) ,  giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
1.  Đọc số                         Viết số                                 Chục                             Đơn vị
Ba mươi sáu                       36                                        3                                    6
Hai mươi mốt
                                            65 
                                                                                         4                                    5
                                           99 
2. a) Số 48 đọc là ...................................... Số đó có ................ chục và ............ đơn vị.
 b) Số có 2 chục và 8 đơn vị viết là ................ và đọc là .............................................
 c) Số tám mươi tư viết là ..................... Số đó có ......…....... chục và ........... đơn vị.
3. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số: 

4. Viết (theo mẫu):
a) 94 = ………………. b) 70 + 3 = ……………….
 41 = ………………. 80 + 3 = ……………….
 28 = ………………. 40 + 2 = ……………….
 77 = ………………. 50 + 5 = ……………….

5. Viết các số:
a) Từ 21 đến 30 là:…………………………………………………………………
b) Từ 70 đến 80 là:…………………………………………………………………
c) Từ 38 đến 50 là:…………………………………………………………………
d) Từ 92 đến 100 là:………………………………………………………………..
Viết vào ô trống cho thích hợp:

9*. a) Các số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 40 là: …………………………………..
 b) Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: ……………………………………………….....
 c) Các số tròn chục nhỏ nằm giữa 20 và 70 là: ……………………………………...
10*. a) Các số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 55 là:……………………………….
 b) Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 55 là:…………………………………
 c) Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa 44 và 88 là:…………………………
11. a) Số liền trước của 20 là…………… ; của 95 là ……………
 b) Số liền sau của 68 là …………….. ; của 79 là …………….
 c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là …………, của số nhỏ  nhất có hai chữ số là…….. 
c) Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là …………. ; của số nhỏ nhất có một  chữ số là……….
12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a) Chữ số 3 trong số 36 có giá trị là:
A. 3 đơn vị. B. 30 đơn vị.
 b) Chữ số 3 trong số 63 có giá trị là:
A. 3 đơn vị. B. 63 đơn vị.
13*. Xếp số theo mẫu:

1. Hãy xếp 5 que diêm để được:
a) Số 2:                 b) Số 3:
2. Hãy xếp 6 que diêm để được:
a) Số 2:                 b) Số 3: 

14*. 
a) Hãy xếp 10 que diêm để được số 35:
b) Hãy xếp 13 que diêm để được số 68: 

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1. a) Các số 52, 15, 29, 81 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………...
 b) Các số 27, 92, 64, 49 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:…………………………...
2. Cho bốn số: 42, 74, 47, 24.
 a) Số lớn nhất trong các số trên là:…………………………………………………..
 b) Số bé nhất trong các số trên là:…………………………………………………...
3. a) Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là:…………………………………………...
 b) Số tròn chục lớn nhất và nhỏ hơn 70 là:…………………………………………
 c) Số nhỏ nhất có một chữ số là:……………………………………………………
 d) Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………………………..
 e*) Số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:……………………...
 g*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 5 là:…………………...
 h*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 7 là:……………………..
4*. a) Các số nằm giữa hai số 46 và 53 là:……………………………………………..
 b) Các số tròn chục nằm giữa hai số 30 và 80 là:……………………………………
 c) Các số có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và nhỏ hơn 40 là:………………………….
 d) Các số có chữ số hàng chục bằng 8 và nhỏ hơn 86 là:…………………………...
Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
5. 
a) 50……….70                     b) 53……….58                      c) 66……….66
d) 20……….18                     e) 99……….100                    g) 21……….19
6. 
a) 23 + 45………. 32 + 36                       b) 32 + 47 ………. 62 + 14
c) 49 +39 ………. 54 + 31                       g) 16 + 63 ………. 42 + 2

Chủ đề 3: Phép tính

1. Tính nhẩm:
20 + 30 = ………..                   30 + 50 = ………..                      50 + 50 = ………..                       80 + 20 = ………..
40 + 20 = ………..                   10 + 90 = ………..                      30 + 70 = ………..                       30 + 60 = ………..
30 + 30 = ………..                   40 + 60 = ………..                      50 + 20 = ………..                       60 + 30 = ………..

4*. Điền dấu +, - vào ô trống và số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 12....... 7 = 19                                    b) 1..............7............... 3............... 4 = 10
c) 14...... 5........ 7 = 12                                      d) 10.......... 6.......... 4 = 12
e) 19 ……… = 10                                  g) 15 ……… = 19
 h) 11 …….... = 17                                 i) 16 ……… = 14

5. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 12 +  7=............
b) 15 +5= ...............
c) 11+ 7=.........
d) 16+  3=         
e) 18 - 7=             
g) 16 - 5= 
h) 19 - 1= 
i) 16 - 3= 

Điền dấu >, < hoặc thích hợp vào chỗ chấm:
9. 
a) 18 – 4 ……… 12 + 1                     b) 19 – 5 + 2 ……… 11 + 4 - 2
c) 10 + 9 ……… 14 - 2                      d) 10 + 9 - 3 ……… 14 – 2 + 4
e) 17 – 7 ……… 15 - 2                       g) 17 – 7 + 4 ……… 15 + 4 - 2
 h) 11 + 4 ……… 18 - 3                      i) 15 + 4 – 7 ……… 18 – 3 - 3
10. Đặt tính rồi tính:
a) 58 + 31                       b) 47 - 24                       c) 26 + 53                         d) 45 + 54

e) 86 - 14                        g) 69 - 27                       h) 14 + 32                         i) 75 - 43 

Chủ đề 4: Đại lượng

Bài 1. Bút nào dài hơn?
A. Bút bi                               B. Bút chì                            C. Bút lông
Bài 2. Vật nào ngắn nhất?
A. Kéo                                 B. Cục tẩy                            C. Thước
Bài 3. Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 3
B. 1
C. 2 
Bài 4. Lan không cao bằng Nam (Lan cũng không cao hơn Nam), nhưng  Lan cao hơn Mai. Trong ba bạn, ai là người thấp nhất?
A. Lan                          B. Nam                                  C. Mai
Bài 5. Thực hành đo bằng gang tay của em rồi viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
a) Bàn học của em dài khoảng ……….. gang tay.
b) Bút mực của em dài khoảng ……….. gang tay.
c) Cặp sách của em dài khoảng ………. gang tay. 

Bài 6. Em hãy vẽ hai vật (hoặc người) bất kì rồi so sánh chiều cao của chúng:

………………. cao hơn ………………..
……………….. thấp hơn ………………
Bài 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
 Trên thước có vạch chia thành từng ………….. .
A. xăng-ti-mét                     B. gang tay                             C. mét
Bài 8. Xăng-ti-mét viết tắt là:
A. m                          C. km                       D. cm
Bài 9. Bút chì dài:
A. 3 cm B. 6 cm C. 7 cm
Bài 10. Nối đồ vật với độ dài phù hợp.
3 cm
8 cm
1 gang tay

Xem thêm
Đề cương ôn tập môn Toán cuối kỳ 2 môn Toán lớp 1 ( 6 chủ đề ) (trang 1)
Trang 1
Đề cương ôn tập môn Toán cuối kỳ 2 môn Toán lớp 1 ( 6 chủ đề ) (trang 2)
Trang 2
Đề cương ôn tập môn Toán cuối kỳ 2 môn Toán lớp 1 ( 6 chủ đề ) (trang 3)
Trang 3
Đề cương ôn tập môn Toán cuối kỳ 2 môn Toán lớp 1 ( 6 chủ đề ) (trang 4)
Trang 4
Đề cương ôn tập môn Toán cuối kỳ 2 môn Toán lớp 1 ( 6 chủ đề ) (trang 5)
Trang 5
Đề cương ôn tập môn Toán cuối kỳ 2 môn Toán lớp 1 ( 6 chủ đề ) (trang 6)
Trang 6
Đề cương ôn tập môn Toán cuối kỳ 2 môn Toán lớp 1 ( 6 chủ đề ) (trang 7)
Trang 7
Đề cương ôn tập môn Toán cuối kỳ 2 môn Toán lớp 1 ( 6 chủ đề ) (trang 8)
Trang 8
Đề cương ôn tập môn Toán cuối kỳ 2 môn Toán lớp 1 ( 6 chủ đề ) (trang 9)
Trang 9
Đề cương ôn tập môn Toán cuối kỳ 2 môn Toán lớp 1 ( 6 chủ đề ) (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 33 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống