100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án

Tải xuống 37 7.1 K 145

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án, tài liệu bao gồm 37 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

100 BÀI TOÁN NÂNG CAO ÔN TẬP CUỐI NĂM LỚP 1

Bài 1: Có tất cả................. số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76.

Bài 2: Hoàn nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 30 cộng với 21. Hỏi Hoàn nghĩ ra số nào?

Trả lời: Số Hoàn nghĩ là: ………..

Bài 3: Năm nay bố 38 tuổi, năm sau con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi? Bố hơn con.......... tuổi

Bài 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8. Trả lời: Có............. số thỏa mãn.

Bài 5: Biết số A = 78 - 14. Vậy số liền sau số A là số ........

Bài 6: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45? Trả lời: Có tất cả.. số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

Bài 7: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?

Cả hai tổ có.................... bạn

Bài 8: Số A trừ đi 32 bằng số 21 cộng với 43 thì số A phải là số nào? Trả lời: Số A phải là số ..........

Bài 9: 56 + .... < 57. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........

Bài 10: Năm nay mẹ 45 tuổi, mẹ nhiều hơn con 24 tuổi. Hỏi 4 năm nữa con bao nhiêu tuổi?

Trả lời: 4 năm nữa con........ tuổi.

Bài 11: Hoa hỏi Lan: "Năm nay mẹ bạn bao nhiêu tuổi?" Lan trả lời: "Mẹ tớ kém bố tớ 5 tuổi, tuổi của bố tớ là số liền trước số 40." Hỏi năm nay mẹ Lan bao nhiêu tuổi? Trả lời: Năm nay mẹ Lan tuổi.

Bài 12: Tìm một số biết số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8, rồi lại cộng với 2 thì bằng 13. Số đó là:………………………

Bài 13: Tìm số bé nhất có hai chữ số. Biết hiệu hai chữ số của nó bằng 8

Số đó là:………………………

Bài 14. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng?

100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (ảnh 1)

Trả lời: Có............ đoạn thẳng

Bài 15. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng?

100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (ảnh 2)

Trả lời: Có............ đoạn thẳng

Bài 16. Bạn Kiên có số kẹo bằng số bé nhất có hai chữ số cộng với số liền trước số 7. Hỏi bạn Kiên có bao nhiêu chiếc kẹo?

Trả lời: Bạn Kiên có................... chiếc kẹo.

Bài 17. Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng bao nhiêu?

Trả lời: ………….

Bài 18. Số bé nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 2 là:

..........................

Bài 19. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó

cộng lại bằng 5?

A. 1                    B. 6               C. 5             D. 2

Bài 20. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 5?

Trả lời: ………….

Bài 21. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số: ..................

Bài 22. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà mỗi số đều có chữ số 7?

A. 20                 B. 18                   C. 10             D. 19

Bài 23. Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ......................

Bài 24. Số tròn chục bé nhất lớn hơn 36 là số: ...................

Bài 25. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ

cho nhau bằng 1?

a. 10                   b. 18               c. 17            d. 1

Bài 26: Số bé nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau có kết quả bé nhất là số:

a. 10                    b. 0              c. 99            d. 11

Bài 27. Số lớn nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 6 là số:

a. 93                b. 60              c. 71           d. 17

Bài 28. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau bằng 3 hoặc lấy chữ số lớn trừ đi chữ số bé bằng 3?

Trả lời: ………….

Bài 29. Hãy cho biết từ ba chữ số 1; 2; 5 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?

Trả lời: ………….

Bài 30. Hãy cho biết số có hai chữ số lớn nhất mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 2 là số nào?

Trả lời: ………….

Bài 31. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó

cộng lại bằng 7? Trả lời: ………….

Bài 32. Tìm một số tròn chục biết khi cộng số đó với 20 thì được kết quả lớn hơn 60 nhưng nhỏ hơn kết quả của phép cộng 70 với 10.

Trả lời: Số đó là...........

Bài 33. Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 1. Trả lời: ………….

Bài 34. Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó trừ cho nhau thì bằng 5.

Trả lời: ………….

Bài 35. Hãy cho biêt có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó

cộng lại với nhau thì bằng 9. Trả lời: ………….

Bài 36. Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó đều giống nhau.

Trả lời: ………….

Bài 37. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau thì bằng 8?

Trả lời: ………….

Bài 38. Cho các chữ số: 2; 3; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho.

a. 6              b. 7                c. 8             d. 9

Bài 39. Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.

Trả lời: ………….

Bài 40. Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.

Trả lời: ………….

Bài 41. Cho các chữ số: 5; 4; 8; 1; 7; 3; 9; 2; 6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.

Trả lời: ………….

Bài 42. Số lớn nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó với nhau thì bằng 9 là số nào?

Trả lời: ………….

Bài 43. Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba

số cộng lại với nhau thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.

Trả lời: ………….

Bài 44. Cho các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số tròn chục không lớn hơn 80?

Trả lời: ………….

Bài 45. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0? Trả lời: ………….

Bài 46. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 2? Trả lời: ………….

Bài 47. Hãy cho biết kết quả của phép tính 16 - 5 là số liền trước của số nào?

Trả lời: ………….

Bài 48: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống 12 □ 5 □ 3 = 14  32 □ 30 □ 2 = 4

14 □ 4 □ 1 = 11          45 □ 20 □ 4 = 69

16 □ 3 □ 2 = 17          84 □ 10 □ 3 = 71

Bài 49. Con gà mái của bạn An cứ mỗi tuần đẻ được 7 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần?

Bài 50:

100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (ảnh 3)

Hình vẽ trên có..................... tam giác

Đó là các tam giác ...........................;...............................;...................................

Bài 51: Cho hình vẽ:

100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (ảnh 4)

Hình vẽ trên có ........điểm. Các điểm đó là:..............................................................

Có .......... đoạn thẳng. Đó là các đoạn thẳng .............................................

Bài 52: Viết tiếp số vào chỗ trống a. 5, 10, 15, …

b. 3, 7, 10, 17, ...

Bài 53: Điền thêm 2 số hạng vào dãy số sau:

1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34……

Bài 54 :

Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?

................................................................................................................

Bài 55: Bạn hãy tưởng tượng bạn đang đi trên một con thuyền trên một dòng sông có rất nhiều cá ăn thịt người. Đến giữa dòng, thuyền bỗng nhiên bị thủng. Sau vài phút nữa, thuyền sẽ chìm và bạn chắc chắn sẽ thành bữa ăn của đám cá. Có cách nào đơn giản nhất giúp bạn thoát khỏi hoàn cảnh này?

................................................................................................................

Bài 56: Hoa nói: “Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của bốn số khác nhau nhỏ nhất cộng lại”. Hỏi đến Tết, chị của Hoa bao nhiêu tuổi?

................................................................................................................

Bài 57: Hà nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 7 cộng 6 bằng 19. Hỏi số Hà nghĩ là bao nhiêu?

................................................................................................................
Bài 58: Em hỏi anh: “Anh năm nay bao nhiêu tuổi”. Anh trả lời: “3 năm nữa thì tuổi của em bằng tuổi của anh hiện nay”. Biết rằng tuổi em hiện nay là 6 tuổi. Hãy tính xem năm nay anh bao nhiêu tuổi?
................................................................................................................

Bài 59: Chú của Hà hỏi bạn Hà “Năm nay cháu học lớp mấy rồi?”. Hà đáp “Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”.

Vậy Hà học lớp mấy?
................................................................................................................

Bài 60: Em của Ngọc năm nay có số tuổi bằng kết quả của phép tính cộng 5 số khác nhau nhỏ nhất lại. Hỏi năm nay em của Ngọc bao nhiêu tuổi?

................................................................................................................

Bài 61: Lan hỏi Hoa: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Hoa đáp: “Tuổi mình là 7 tuổi. Mình kém chị mình 2 tuổi.” Hỏi chị của bạn Hoa năm nay bao nhiêu tuổi?

................................................................................................................
Bài 62: Hùng hỏi Hà: “Năm nay bạn mấy tuổi” ? Hà đáp: Anh mình vừa tròn chục tuổi. Anh mình hơn mình 4 tuổi”. Hỏi Hà mấy tuổi?
................................................................................................................

Bài 63: Hùng hỏi Dũng: “Em bé của bạn mấy tuổi rồi”? Dũng đáp: “Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có hai chữ số thì được tuổi em mình”. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?

................................................................................................................

Bài 64: Năm khoe với Bốn: “Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi?

................................................................................................................

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1: Có tất cả ……33……. số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76. Hướng dẫn

Các số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76 là: 43; 44; 45; …; 75

Số số thỏa mãn là: 75 – 43 + 1 = 33 (số)

Bài 2: Hoàn nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 30 cộng với 21. Hỏi Hoàn nghĩ ra số nào?

Trả lời: Số Hoàn nghĩ là: ………65… Hướng dẫn

Số Hoàn nghĩ trừ đi 14 thì được kết quả là: 30 + 21 = 51 Số Hoàn nghĩ là: 51 + 14 = 65

Bài 3: Năm nay bố 38 tuổi, năm sau con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi? Hướng dẫn

Tuổi con hiện nay là: 12 – 1 = 11 (tuổi) Bố hơn con số tuổi là: 38 – 11 = 27 (tuổi)

Bài 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8. Trả lời: Có ……18…… số thỏa mãn.

Hướng dẫn Cách 1

Các số thỏa mãn là: 18; 28; 38; 48; 58; 68; 78; 80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87;

88; 89; 98.

Vậy có 18 số.

Cách 2: Nếu số 8 ở hàng chục thì có 10 cách chọn chữ số hàng đơn vị. Ta viết được 10 số

Nếu số 8 ở hàng đơn vị thì có 9 cách chọn chữ số hàng chục. Ta viết được 9 số. Vì số 88 được tính 2 lần nên số số thỏa mãn là: 10 + 9 – 1 = 18 (số)

Bài 5: Biết số A = 78 - 14. Vậy số liền sau số A là số ....65....

Hướng dẫn

Số A = 78 – 14 = 64

Số liền sau số 64 là số 65.

Bài 6: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45? Trả lời: Có tất cả ...45 số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

Hướng dẫn

Các số tự nhiên nhỏ hơn 45 là: 0; 1; 2;..... ; 44

Số số thỏa mãn là: 44 – 0 + 1 = 45 (số)

Bài 7: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?

Hướng dẫn

Tổ hai có số bạn là: 13 + 2 = 15 (bạn)

Cả hai tổ có số bạn là: 13 + 15 = 28 (bạn)

Bài 8: Số A trừ đi 32 bằng số 21 cộng với 43 thì số A phải là số nào? Trả lời: Số A phải là số ......96....

Hướng dẫn

Số A trừ đi 32 có kết quả là: 43 + 21 = 64 Số A là: 64 + 32 = 96

Bài 9: 56 + .... < 57. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:........ 0

Bài 10: Năm nay mẹ 45 tuổi, mẹ nhiều hơn con 24 tuổi. Hỏi 4 năm nữa con bao nhiêu tuổi?

Trả lời: 4 năm nữa con ...25.... tuổi.

Hướng dẫn

Tuổi con hiện nay là: 45 – 24 = 21 (tuổi) Tuổi con 4 năm nữa là: 21 + 4 = 25 (tuổi)

Bài 11: Hoa hỏi Lan: "Năm nay mẹ bạn bao nhiêu tuổi?" Lan trả lời: "Mẹ tớ kém bố tớ 5 tuổi, tuổi của bố tớ là số liền trước số 40." Hỏi năm nay mẹ Lan bao nhiêu tuổi? Trả lời: Năm nay mẹ Lan ....34 tuổi.

Hướng dẫn

Tuổi của bố Lan là số liền trước số 40 vậy bố Lan 39 tuổi. Tuổi mẹ Lan năm nay là: 39 – 5 = 34 (tuổi)

Bài 12: Tìm một số biết số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8, rồi lại cộng với 2 thì bằng 13.

Hướng dẫn

Số cần tìm là: 13 – 2 + 8 – 5 = 11 + 8 – 5 = 19 – 5 = 14

Bài 13: Tìm số bé nhất có hai chữ số. Biết hiệu hai chữ số của nó bằng 8. Hướng dẫn:

Cách 1: Số bé nhất thì chữ số hàng chục bé nhất. Vậy chọn chữ số hàng chục là 1.

Chữ số hàng đơn vị là: 1 + 8 = 9 Số cần tìm là: 19

Cách 2: Các số có hai chữ số mà hiệu các chữ số của nó bằng 8 là: 19; 80 Ta thấy 19 < 80. Vậy số cần tìm là 19

Bài 14. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng?

Trả lời: Có……10…..đoạn thẳng

Bài 15. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng?

Trả lời: Có……9…..đoạn thẳng

Bài 16. Bạn Kiên có số kẹo bằng số bé nhất có hai chữ số cộng với số liền trước số 7. Hỏi bạn Kiên có bao nhiêu chiếc kẹo?

Trả lời: Bạn Kiên có ………16……chiếc kẹo.

Hướng dẫn

Số bé nhất có hai chữ số là: 10 Số liền trước của số 7 là 6

Bạn Kiên có số kẹo là: 10 + 6 = 16 (chiếc)

Bài 17. Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng bao nhiêu?

Trả lời: ……18…….

Hướng dẫn

Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Số bé nhất có hai chữ số là: 10 Tổng của chúng là: 9 + 10 = 19

Số liền trước của 19 là 18. Vậy số cần tìm là 18

Bài 18. Số bé nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 2 là: .....

Hướng dẫn

Cách 1:        Ta có: 2 = 2 – 0 = 3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 6 – 4 = 7 – 5 = 8 – 6 = 9 – 7

Các số có hai chữ số mà có hiệu hai chữ số bằng 2 là: 20; 13; 31; 24; 42; 34; 53;

46; 64; 57; 75; 68; 86; 79; 97.

Số nhỏ nhất thỏa mãn là 13. Vậy số cần tìm là 13.

Cách 2: Vì số cần tìm là số có hai chữ số bé nhất nên chọn chữ số hàng chục là 1.

Chữ số hàng đơn vị là: 1 + 2 = 3 Số cần tìm là: 13

Bài 19. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó

cộng lại bằng 5?

A. 1                    B. 6               C. 5             D. 2

Hướng dẫn

Ta có: 5 = 5 + 0 = 1 + 4 = 2 + 3

Các số viết được là: 50; 14; 41; 23; 32 Vậy có 5 số thỏa mãn.

Bài 20. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ

cho nhau bằng 5? Trả lời: ……9…….

Hướng dẫn

Ta có: 5 = 5 – 0 = 6 – 1 = 7 – 2 = 8 – 3 = 9 – 4

Các số viết được là: 50; 61; 72; 73; 94; 49; 38; 27; 16 Vậy có 9 số thỏa mãn

Bài 21: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số.................. 98

Bài 22: . Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà mỗi số đều có chữ số 7?

A. 20                 B. 18                   C. 10             D. 19

Hướng dẫn

Các số thỏa mãn là: 17; 27; 37; 47; 57; 67; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79;

87; 97.

Vậy có 18 số thỏa mãn

Chọn B

Bài 23. Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: .........91.............

Hướng dẫn

Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là 90 Số liền sau của 90 là 91

Bài 24. Số tròn chục bé nhất lớn hơn 36 là số................... 40

Bài 25. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ

cho nhau bằng 1?

a. 10                   b. 18               c. 17            d. 1

Hướng dẫn

Ta có: 1 = 1 – 0 = 2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 = 6 – 5 = 7 – 6 = 8 – 7 = 9 – 8

Các số viết được là: 10; 12; 21; 23; 32; 34; 43; 45; 54; 56; 65; 67; 76; 78; 87; 89;

98.

Vậy có 17 số thỏa mãn

Chọn c

Bài 26. Số bé nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau có kết quả bé nhất là số:

a. 10                    b. 0              c. 99            d. 11

Hướng dẫn

a) 1 – 0 = 1

c) 9 – 9 = 0

d) 1 – 1 = 0

Vì 0 < 1 và 11 < 99 nên số thỏa mãn là: 11 Chọn d

Bài 27. Số lớn nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 6 là số: a. 93                b. 60              c. 71           d. 17

Hướng dẫn

Ta có: 6 = 6 – 0 = 7 – 1 = 8 – 2 = 9 – 3

Các số viết được là: 17; 28; 39; 60; 71; 82; 93 Số 93 lớn nhất trong các số trên.

Chọn a

Bài 28. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau bằng 3 hoặc lấy chữ số lớn trừ đi chữ số bé bằng 3?

Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Ta có: 3 = 3 + 0 = 2 + 1 = 3 – 0 = 4 – 1 = 5 – 2 = 6 – 3 = 7 – 4 = 8 – 5 = 9 – 6

Các số viết được là: 30; 12; 21; 41; 14; 52; 25; 63; 36; 74; 47; 85; 58; 96; 69

Vậy có 15 số thỏa mãn

Điền 15

Bài 29. Hãy cho biết từ ba chữ số 1; 2; 5 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?

Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Các số viết được là: 11; 12; 15; 21; 22; 25; 51; 52; 55 Vậy viết được 9 số thỏa mãn

Điền 9

Bài 30. Hãy cho biết số có hai chữ số lớn nhất mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 2 là số nào?

Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Ta có: 2 = 2 – 0 = 3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 6 – 4 = 7 – 5 = 8 – 6 = 9 – 7

Các số viết được là: 13; 20; 24; 31; 35; 42; 43; 46; 57; 64; 68; 75; 79; 86; 97

Số lớn nhất thỏa mãn là 97

Điền 97

Bài 31. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó

cộng lại bằng 7? Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Ta có: 7 = 7 + 0 = 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3

Các số viết được là: 70; 61; 52; 43; 34; 25; 16 Vậy có 7 số thỏa mãn

Điền 7

Bài 32. Tìm một số tròn chục biết khi cộng số đó với 20 thì được kết quả lớn hơn 60 nhưng nhỏ hơn kết quả của phép cộng 70 với 10.

Trả lời: Số đó là...........

Hướng dẫn

Ta có: 70 + 10 = 80

Số tròn chục lớn hơn 60 nhỏ hơn 80 là 70

Số cần tìm là: 70 – 20 = 50

Điền 50

Bài 33. Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 1. Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Ta có: 1 = 1 – 0 = 2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 = 6 – 5 = 7 – 6 = 8 – 7 = 9 – 8

Các số viết được là: 10; 12; 21; 23; 32; 34; 43; 45; 54; 56; 65; 67; 76; 78; 87; 89;

98.

Số nhỏ nhất trong các số trên là 10

Điền 10

Bài 34. Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó trừ cho nhau thì bằng 5.

Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Ta có: 5 = 5 – 0 = 6 – 1 = 7 – 2 = 8 – 3 = 9 – 4

Các số viết được là: 50; 61; 72; 73; 94; 49; 38; 27; 16 Trong các số trên số 16 là số bé nhất

Điền 16

Bài 35. Hãy cho biêt có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó

cộng lại với nhau thì bằng 9. Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Ta có: 9 = 9 + 0 = 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4

Các số viết được là: 90; 81; 72; 63; 54; 45; 36; 27; 18 Vậy có 9 số thỏa mãn

Điền 9

Bài 36. Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó đều giống nhau.

Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Các số thỏa mãn là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99 Vậy có tất cả 9 số thỏa mãn

Điền 9

Bài 37. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau thì bằng 8?

Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Ta có:     8 = 8 + 0 = 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4

Các số viết được là: 80; 71; 62; 53; 44; 35; 26; 17 Viết được 8 số thỏa mãn


Điền 8

Bài 38. Cho các chữ số: 2; 3; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho.

a. 6              b. 7                c. 8             d. 9

Hướng dẫn

Các số có hai chữ số lập được là: 22; 23; 28; 32; 33; 38; 82; 83; 88 Có 9 số lập được.

Chọn d

Bài 39. Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.

Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: 10 Số cần tìm là: 10 + 2 = 12

Điền 12

Bài 40. Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.

Trả lời................. 17

Bài 41. Cho các chữ số: 5; 4; 8; 1; 7; 3; 9; 2; 6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.

Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Số nhỏ nhất khi chữ số hàng chục nhỏ nhất có thể. Vậy chữ số hàng chục là 1. (Vì 1 nhỏ nhất trong các số)

Chọn chữ số hàng đơn vị là 2. (vì 2 là số nhỏ nhất trong các số còn lại) Số cần tìm là: 12

Điền 12

Bài 42. Số lớn nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó với nhau thì bằng 9 là số nào?

Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Ta có: 9 = 9 + 0 = 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4

Các số viết được là: 90; 81; 18; 72; 27; 63; 36; 54; 45 Số lớn nhất trong các số trên là 90

Điền 90

Bài 43. Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba

số cộng lại với nhau thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.

Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Chú ý: Số chẵn chục cũng là số tròn chục. Ta có: 60 = 10 + 20 + 30

Vì: 10 < 20 < 30 nên số lớn nhất là 30

Điền 30

Bài 44. Cho các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số tròn chục không lớn hơn 80?

Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Các số viết được là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80. Vậy có 8 số thỏa mãn

Điền 8

Bài 45. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0? Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Các số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80;

90.

Vậy có 9 số thỏa mãn

Điền 9

Bài 46. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 2? Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Các số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 2 là: 12; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26;

27; 28; 29; 32; 42; 52; 62; 72; 82; 92.

Vậy có 18 số thỏa mãn

Điền 18

Bài 47. Hãy cho biết kết quả của phép tính 16 - 5 là số liền trước của số nào? Trả lời: ………….

Hướng dẫn

Ta có: 16 – 5 = 11

11 là số liền trước của 12

Điền 12

Bài 48: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống

12 + 5 - 3 = 14          32 - 30 + 2 = 4

14 - 4 + 1 = 11          45 + 20 + 4 = 69

16 + 3 - 2 = 17          84 - 10 - 3 = 71

Bài 49. Con gà mái của bạn An cứ mỗi tuần đẻ được 7 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần?

Hướng dẫn

2 tuần con gà mái của bạn An đẻ được số quả trứng là: 7 + 7 = 14 (quả)

Bài 50:

Hình vẽ trên có .........9............ tam giác

Đó là các tam giác: ADC, AFC, CDE, CEF, ABF, ADE, AFE, DEF, ADF.

Bài 51: Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có ....6.. điểm. Các điểm đó là: A, B, C, D, E, F

Có ....7..... đoạn thẳng. Đó là các đoạn thẳng AB, BD, DC, CA, CE, EF, FD

Bài 52: Viết tiếp số vào chỗ trống

a. 5, 10, 15, …20

Nhận xét: 5 + 5 = 10; 10 + 5 = 15

Quy luật. Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số đứng trước nó cộng với 5 Số tiếp theo là: 15 + 5 = 20

b. 3, 7, 10, 17, …27...

Nhận xét: 3 + 7 = 10; 7 + 10 = 17

Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ ba trở đi bằng tổng của hai số đằng trước nó. Số tiếp theo là: 10 + 17 = 27

Bài 53: Điền thêm 2 số hạng vào dãy số sau:

1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89…… 

Hướng dẫn

Nhận xét: 1 + 2 = 3; 2 + 3 = 5; 3 + 5 = 8; …

Quy luật: Mỗi số kể tử số thứ 3 trở đi bằng tổng của hai số đằng trước nó.

Các số tiếp theo là: 21 + 34 = 55; 34 + 55 = 89

Bài 55: Bạn hãy tưởng tượng bạn đang đi trên một con thuyền trên một dòng sông có rất nhiều cá ăn thịt người. Đến giữa dòng, thuyền bỗng nhiên bị thủng. Sau vài phút nữa, thuyền sẽ chìm và bạn chắc chắn sẽ thành bữa ăn của đám cá. Có cách nào đơn giản nhất giúp bạn thoát khỏi hoàn cảnh này?

Hướng dẫn

Cách đơn giản nhất thoát khỏi cảnh này là ngừng tưởng tượng.

Bài 56: Hoa nói: “Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của bốn số khác nhau nhỏ nhất cộng lại”. Hỏi đến Tết, chị của Hoa bao nhiêu tuổi?

Hướng dẫn

Bốn số nhỏ nhất khác nhau là: 0, 1, 2, 3

Tết này tuổi chị của Hoa là: 0 + 1 + 2 + 3 = 6 (tuổi)

Bài 57: Hà nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 7 cộng 6 bằng 19. Hỏi số Hà nghĩ là bao

nhiêu?

Số Hà nghĩ là: 19 – 6 + 7 = 20

Bài 58: Em hỏi anh: “Anh năm nay bao nhiêu tuổi”. Anh trả lời: “3 năm nữa thì tuổi của em bằng tuổi của anh hiện nay”. Biết rằng tuổi em hiện nay là 6 tuổi. Hãy tính xem năm nay anh bao nhiêu tuổi?

Hướng dẫn

Tuổi em 3 năm nữa là: 6 + 3 = 9 (tuổi) Vậy năm nay anh 9 tuổi.

Bài 59: Chú của Hà hỏi bạn Hà “Năm nay cháu học lớp mấy rồi?”. Hà đáp “Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”. Vậy Hà học lớp mấy?

Hướng dẫn

Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 SỐ lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Vậy Hà học lớp: 10 – 9 = 1

Đáp số: Lớp 1

Bài 60: Em của Ngọc năm nay có số tuổi bằng kết quả của phép tính cộng 5 số khác nhau nhỏ nhất lại. Hỏi năm nay em của Ngọc bao nhiêu tuổi?

Hướng dẫn

5 số nhỏ nhất khác nhau là: 0, 1, 2, 3, 4

Năm nay tuổi em của Ngọc là: 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 10 (tuổi)

Đáp số: 10 tuổi

Bài 61: Lan hỏi Hoa: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Hoa đáp: “Tuổi mình là 7 tuổi. Mình kém chị mình 2 tuổi.” Hỏi chị của bạn Hoa năm nay bao nhiêu tuổi?

Hướng dẫn

Chị của bạn Hoa năm nay có số tuổi là: 7 + 2 = 9 (tuổi)

Bài 62: Hùng hỏi Hà: “Năm nay bạn mấy tuổi” ? Hà đáp: Anh mình vừa tròn chục tuổi. Anh mình hơn mình 4 tuổi”. Hỏi Hà mấy tuổi?

Hướng dẫn

Anh vừa tròn chục tuổi có nghĩa là anh 10 tuổi Vậy tuổi Hà năm nay là: 10 – 4 = 6 (tuổi)

Bài 63: Hùng hỏi Dũng: “Em bé của bạn mấy tuổi rồi”? Dũng đáp: “Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có hai chữ số thì được tuổi em mình”. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?

Hướng dẫn

Số nhỏ nhất có 1 chữ số là: 0 Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

Bỏ đi chữ số 0 của số 10 thì còn số 1. Vậy em bé của Dũng 1 tuổi

Bài 64: Năm khoe với Bốn: “Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi?

Hướng dẫn

Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9

Tuổi của bạn NĂm là: 9 – 3 = 6 (tuổi)

Bài 65: Thông nói với Minh: “Tết này, số tuổi tớ bằng số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi 3”. Minh nói: “Tết này, số tuổi tớ bằng số lớn nhất có một chữ số trừ đi 2”. Hỏi hiện nay Thông và Minh mỗi bạn bao nhiêu tuổi?

Hướng dẫn

Số nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10

Tuổi của Thông Tết này là: 10 – 3 = 7 (tuổi) Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9

Tuổi của Minh Tết này là: 9 – 2 = 7 (tuổi) Vậy tuổi mỗi bạn hiện nay là: 7 – 1 = 6 (tuổi)

Bài 66: Ngọc hỏi Mai: “Ông bạn năm nay bao nhiêu tuổi mà trông ông già thế” Mai đáp: “Tuổi ông tớ cộng với tuổi tớ là số lớn nhất có hai chữ số”. Vậy ông của Mai bao nhiêu tuổi? (Biết tuổi Mai hiện nay là 7 tuổi.)

Hướng dẫn

Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99

Tuổi của ông Mai là: 99 – 7 = 92 (tuổi)

Bài 67: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?

Hướng dẫn

1   tuần có 7 ngày

Vậy các ngày chủ nhật tiếp theo là: 9; 16; 23; 30. (Nếu là tháng 2 thì không có ngày 30)

Bài 68: Hình vẽ dưới có: ........8....... đoạn thẳng ..........4........... tam giác

Bài 69: Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. Bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng?

Hướng dẫn

2   tuần 1 ngày có số ngày là: 7 + 7 + 1 = 15 (ngày)

Ta có: 15 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3

Cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng nên số quả trứng nó đẻ được là:

2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 (quả)

Bài 70: Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ông bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?

Hướng dẫn

Đổi: 1 tuần = 7 ngày

Bình về thăm ông bà nội số ngày là: 7 + 2 = 9 (ngày) Bình về thăm ông bà ngoại số  ngày là: 7 + 3 = 10 (ngày)

Bình được về thăm ông bà nội ngoại số ngày là: 9 + 10 = 19 (ngày)

Bài 71: An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi. Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi.

Hướng dẫn

Bình có số hòn bi là: 5 + 4 = 9(hòn bi)

Căn có số hòn bi là: 9 + 3 = 12 (hòn bi)

Bài 72: Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại. An nhiều tuổi hơn Hương. Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan?

Hướng dẫn

Ta có: An + Ba = Lan + Hương

Mà An lại nhiều tuổi hơn Hương nên Ba phải ít tuổi hơn Lan.

Bài 73: Có 3 loại bi màu xanh, đỏ, vàng đựng trong túi. Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên. Số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?

Hướng dẫn

Toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên suy ra số bi xanh là 5 viên.

Số bi vàng là: 5 + 3 = 8 (viên) Số bi đỏ là: 5 – 4 = 1 (viên(

Trong túi có tất cả số bi  là: 5 + 8 + 1 = 14 (viên)

Bài 74: Trên hình vẽ bên:

 Có 3 hình tam giác: (A), (B), (A, B)

 

Xem thêm
100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (trang 1)
Trang 1
100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (trang 2)
Trang 2
100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (trang 3)
Trang 3
100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (trang 4)
Trang 4
100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (trang 5)
Trang 5
100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (trang 6)
Trang 6
100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (trang 7)
Trang 7
100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (trang 8)
Trang 8
100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (trang 9)
Trang 9
100 bài tập nâng cao ôn tập cuối năm môn Toán lớp 1 có đáp án (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 37 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống