22 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án năm 2023

Tải xuống 24 1.4 K 22

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án năm 2021, tài liệu bao gồm 24 trang, tuyển chọn 25 bài tập Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT môn Anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

RELATIONSHIPS

TỪ VỰNG – RELATIONSHIPS

Câu 1: Choose the best answer: ______ without attraction is the kind of love we feel for best friends.

A.Date

B.Seperation

C.Closeness

D.argument

Đáp án:

date (n): cuộc hẹn     

seperation (n): sự riêng biệt              

closeness (n): sự gần gũi 

argument (n): sự tranh cãi

Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends.

Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.

Câu 2: Choose the best answer: Have your brother and Mary been in a ______?

A.Relationship

B.Friendship

C.Divorce

D.appearance

Đáp án:

relationship (n): mối quan hệ                    

friendship (n): tình bạn                      

divorce (n): sự ly dị                                            

appearance (n): ngoại hình

- Cụm: tobe in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó

Have your brother and Mary been in a relationship?

Tạm dịch: Có phải anh trai bạn và Mary đang yêu nhau không?

Câu 3: Choose the best answer: She met her husband through a _______ agency.

A.Matchmaking

B.Dating

C.Promise

D.permission

Đáp án:

matchmaking (n): sự mai mối

dating (n): sự hẹn hò

promise (n): lời hứa

permission (n): sự cho phép

dating agency: trung tâm mai mối

=> She met her husband through a dating agency.

Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm hẹn hò

Câu 4: Choose the best answer: When  two people are ______, they become friendly again after they have argued.

A.Counsellors

B.Sympathetic

C.Argument

D.reconciled

Đáp án:

counsellor (n): người tư vấn                     

sympathetic (adj): thông cảm  

argument (n): sự tranh cãi, sự tranh luận   

be reconciled with sb (phr): làm hòa, hòa giải, điều hòa với ai.

When  two people are reconciled, they become friendly again after they have argued.

Tạm dịch: Khi hai người làm hòa, họ lại trở nên thân thiện sau khi tranh cãi.

Câu 5: Choose the best answer: She felt very upset after she broke ______ with her boyfriend.

A.In

B.Down

C.Up

D.out

Đáp án:

break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào

break up (phrasal verb): chia tay

break down (phrasal verb): hư, hỏng

break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)

She felt very upset after she broke up with her boyfriend.

Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.

Câu 6: Choose the best answer: If you have any problems, go to Ann. She'll always _______ a sympathetic ear.

A.Give

B.Bring

C.Lend

D.Borrow

Đáp án:

give (v): đưa, cho

bring (v): mang

lend (v): cho mượn

borrow (v): mượn

- Cụm từ: lend an ear (to sb/sth): lắng nghe một cách chân thành => lend a sympathetic ear: cảm thông, lắng nghe một cách chân thành

=> If you have any problems, go to Ann. She'll always lend a sympathetic ear.

Tạm dịch: Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì, hãy đến gặp Ann. Cô ấy sẽ luôn luôn lắng nghe rất chân thành.

Câu 7: Find out the synonym of the underlined word from the options below: A young woman of impressive educational attainments easily attracts modern men.

A.Commitments

B.Compliments

C.Achievements

D.experiments

Đáp án:

attainments (n): thành tích, thành tựu

commitments (n): lời cam kết

compliments (n): lời khen

achievements (n): thành tựu, thành tích

experiments (n): thí nghiệm

=> attainments = achievements

A young woman of impressive educational achievements easily attracts modern men.

Tạm dịch: Mẫu người phụ nữ trẻ có thành tích học vấn ấn tượng dễ dàng thu hút những người đàn ông hiện đại.

Câu 8: Find out the synonym of the underlined word from the options below: He did not mention the quarrel with his wife.

A.Argument

B.Breakdown

C.Divorce

D.relationship

Đáp án:

quarrel (n): cãi nhau

argument (n): sự cãi nhau, sự tranh luận 

breakdown (n): sự đổ vỡ, sự hỏng hóc       

divorce (n): sự ly hôn                               

relationship (n): mối quan hệ

=> quarrel = argument

He did not mention the argument with his wife.

Tạm dịch: Anh ấy đã không đề cập đến việc cãi nhau với vợ mình.

Câu 9: Find out the synonym of the underlined word from the options below: It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that adviser.

A.Partner

B.Counsellor

C.Teacher

D.planner

Đáp án:

adviser (n): người cố vấn

partner (n): đối tác

counsellor (n): người cố vấn             

teacher (n): giáo viên                         

planner (n): người lên kế hoạch

=> adviser = counsellor

=> It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that consellor.

Tạm dịch: Có thể khó khăn khi bắt đầu nói chuyện với ai đó, nhưng bạn nên chấp nhận nếu bạn có cảm giác tốt về người cố vấn ấy.

Câu 10: Choose the best answer: If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your                ." Even if you don't mean it.

A.Honest

B.Dishonest

C.Honesty

D.dishonesty

Đáp án:

honest (adj): trung thực

dishonest (adj): không trung thực

honesty (n): sự trung thực, tính trung thực

dishonesty (n): sự không trung thực, tính không trung thực     

- Sau tính từ sở hữu "your" cần một danh từ.

=> If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your honesty." Even if you don't mean it.

Tạm dịch: Nếu ai đó đưa ra lời chỉ trích gay gắt về nỗ lực gần đây nhất của bạn trong việc viết nhạc, bạn có thể nói, "Cảm ơn sự trung thực của bạn". Ngay cả khi bạn không có ý đó.

GRAMMAR – ĐỘNG TỪ NỐI - CÂU CHẺ

Câu 1: Choose the best answer:The garden looks _____ since you tidied it up.

A.Better

B.Well

C.more good

D.more well

Đáp án:

good (adj) - well (adv) => tính từ và trạng từ dạng so sánh hơn đều là "better"

Sau động từ nối “look” (trông như) là một tính từ

=> The garden looks better since you tidied it up.

Tạm dịch: Khu vườn trông đẹp hơn kể từ khi con dọn dẹp đấy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Choose the best answer.Your English is improving. It is getting ______.

A.Well

B.Good

C.much well

D.Clearly

Đáp án:

Sau động từ nối “get” (trở nên) là một tính từ.

=> Your English is improving. It is getting good.

Tạm dịch: Khả năng tiếng Anh của em đang dần cải thiện. Nó đang trở nên tốt hơn đấy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Choose the best answer.He seemed to me a bit _____ today.

A.Badly

B.Awfully

C.Strangely

D.Strange

Đáp án:

bad (adj): tồi tệ, xấu

awfully (adv): kinh khủng

strange (adj) – strangely (adv): lạ lùng, kỳ lạ

Sau động từ nối “seem” (dường như) là một tính từ

=> He seemed to me a bit strange today.

Tạm dịch: Hôm nay nhìn anh ấy đối với tôi dường như có chút lạ thường.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Choose the best answer.The fish tastes _____, I won’t eat it.

A.Awful

B.Awfully

C.more awfully

D.as awful

Đáp án:

Sau động từ nối “taste” (nếm) là một tính từ.

=> The fish tastes awful, I won't eat it.

Tạm dịch: Món cá nếm có vẻ kinh khủng, tôi sẽ không ăn nó đâu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Choose the best answer.The boy must give the girl twice as much chocolate.

=> _____ that must give the girl twice as much chocolate.

A.It was the boy

B.It must be the boy

C.It is the boy

D.The boy

Đáp án:

- “The boy” đóng vai trò là chủ ngữ chỉ người

- Động từ “must give” ở thì hiện tại nên dùng “It is”

- Công thức:  It + is + S (người)+ that/ who  + V.

=> It is the boy who/ that must give the girl twice as much chocolate.

Tạm dịch: Chính chàng trai phải đưa cho cô gái gấp đôi sô cô la.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Choose the best answer. Once married, the South Korean man expects his wife to be a more traditional woman.

=> ______ once married, the South Korean man expects his wife to be.

A.It is a more traditional woman that

B.It was a more traditional woman that

C.It was more traditional woman that

D.It was a more traditional woman who

Đáp án:

- “a more traditional woman” đóng vai trò là tân ngữ chỉ người

- Động từ “expects” ở thì hiện tại nên dùng “ It is”

- Công thức: It + is + O (người) + that/ whom + S + V

=> It is a more traditional woman that/whom the South Korean man expects his wife to be once married.

Tạm dịch: Chính việc trở thành người phụ nữ truyền thống hơn là điều mà những người đàn ông Hàn Quốc mong muốn ở vợ mình sau khi kết hôn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Choose the best answer.People in the Netherlands have fewer dating rules than any other places in the world. 

=> ______ people have fewer dating rules than any other places in the world.

A.It is people in the Netherlands that

B.It is in the Netherlands that

C.It is the Netherlands that

D.It was in the Netherlands where

Đáp án:

- “in the Netherlands” đóng vai trò là trạng từ trong câu

- Động từ “have” ở thì hiện tại nên dùng “It is”

- Công thức: It + is + adverbial phrase + that + S + V.

=> It is in the Netherlands that people have fewer dating rules than any other places in the world.

Tạm dịch: Chính ở Hà Lan là nơi người dân có ít nguyên tắc hẹn hò hơn bất kỳ nơi nào trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Choose the best answer.The boy scored the goal for his team.

=> _______ that the boy scored the goal.

A.It is for his team

B.It was his team

C.It is his team

D.It was for his team

Đáp án:

- “for his team” đóng vai trò là tân ngữ chỉ sự vật

- Động từ “scored” ở thì quá khứ đơn nên dùng “ It was”

- Công thức:  It + was + O (vật) + that + S + V.

=> It was for his team that the boy scored the goal.

Tạm dịch: Cậu bé đó đã ghi điểm cho chính đội mình.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Choose the best answer.A South Korean boy often holds his girlfriend’s handbag during a date.

=> ________ that a South Korean often holds during a date.

A.It is his girlfriend

B.It was his girlfriend's handbag

C.It is his girlfriend's handbag

D.It is his handbag

Đáp án:

Để viết lại câu cần sử dụng cấu trúc It is/was .... that để nhấn mạnh vào cụm từ được gạch chân "his girlfriend's handbag"

- “his girlfriend’s handbag” đóng vai trò là tân ngữ chỉ vật.

- Động từ “holds” ở thì hiện tại nên dùng “It is”

- Công thức:  It + is + O (vật)+ that + S + V.

=> It is his girlfriend’s handbag that a South Korean boy often holds during a date.

Tạm dịch: Đó chính là chiếc túi xách của bạn gái mà một chàng trai Hàn Quốc thường cầm trong suốt buổi hẹn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Choose the best answer.Dating is not allowed until the age of 15 in Central and South America.

=>  ________ dating is not allowed in Central and South America.

A.It is until the age of 15 that

B.It is not until the age of 15 that

C.It is the age of 15 that

D.It is until the age of 15 who

Đáp án:

- “until the age of 15” là cụm trạng ngữ.

- Động từ “expects” ở thì hiện tại nên dùng “It is”

- Công thức: It + is + adverbial phrase + that + S + V.

=> It is until the age of 15 that dating is not allowed in Central and South America.

Tạm dịch: Chính cho đến khi 15 tuổi việc hẹn hò không được cho phép ở khu trung tâm và Nam Mỹ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Choose the best answer.The chef tasted the meat _____ before presenting it to the President.

A.Cautious

B.more cautious

C.cautiously

D.much cautiously

Đáp án:

Sau động từ “taste” (nếm) là tân ngữ trực tiếp “the meat” nên cần trạng từ để bổ nghĩa.

cautious (adj): cẩn mật, cẩn trọng

cautiously (adv): một cách cẩn thận

=> The chef tasted the meat cautiously before presenting it to the President.

Tạm dịch: Đầu bếp nếm thịt một cách cẩn thận trước khi dâng cho Chủ tịch.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Choose the best answer.He did not come and she looked rather _____.

A.Worry

B.Worrying

C.Worrier

D.Worried

Đáp án:

worry (v): lo lắng

worrier (n): người hay lo lắng

Xem thêm
22 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án năm 2023 (trang 1)
Trang 1
22 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án năm 2023 (trang 2)
Trang 2
22 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án năm 2023 (trang 3)
Trang 3
22 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án năm 2023 (trang 4)
Trang 4
22 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án năm 2023 (trang 5)
Trang 5
22 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án năm 2023 (trang 6)
Trang 6
22 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án năm 2023 (trang 7)
Trang 7
22 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án năm 2023 (trang 8)
Trang 8
22 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án năm 2023 (trang 9)
Trang 9
22 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án năm 2023 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 24 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống