Trắc nghiệm Các số có 5 chữ số. Số 100 000 có đáp án – Toán lớp 3

Tải xuống 6 3.5 K 15

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3: Các số có 5 chữ số. Số 100 000 có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 6 trang gồm 14 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 3. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Các số có 5 chữ số. Số 100 000 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 3 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 6 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 14 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Các số có 5 chữ số. Số 100 000 có đáp án – Toán lớp 3:

Trắc nghiệm Các số có 5 chữ số. Số 100 000 có đáp án – Toán lớp 3  (ảnh 1)

Các số có 5 chữ số. Số 100 000

 

Câu 1 : Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

Bài tập Các số có năm chữ số  Toán lớp 3 có lời giải

Số 99 999=90 000+9000+900+90+9

Số cần điền lần lượt là: 90000; 900; 9.

Câu 2 : Biết một số gồm: Ba mươi tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là

A. 3803

B. 38 003

C. 38 030

D. 38 000

Số đã cho gồm: Ba chục nghìn, tám nghìn, không trăm, không chục, ba đơn vị nên được viết thành số là 38003.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 3 : Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chục

A. 11010

B. 11100

C. 11001

D. 11000

Trong các đáp án đã cho, số 11001 có chữ số hàng đơn vị là 1.

Vậy số không phải số tròn chục là 11001.

Câu 4 : Cho bảng sau:

Bài tập Các số có năm chữ số  Toán lớp 3 có lời giải

Số cần điền vào chỗ chấm trong bảng là: Bài tập Các số có năm chữ số  Toán lớp 3 có lời giải

Số được viết thành là 12 045.

Câu 5 : Ghép số với cách đọc thích hợp:

Bài tập Các số có năm chữ số  Toán lớp 3 có lời giải

Số 13 658 được đọc là "Mười ba nghìn sáu trăm năm mươi tám".

Số 90 105 được đọc là "Chín mươi nghìn một trăm linh năm".

Số 32 000 được đọc là "Ba mươi hai nghìn".

Câu 6 : Cho bảng sau:

Bài tập Các số có năm chữ số  Toán lớp 3 có lời giải

Số viết được là:

A. 41232

B. 1234

C. 23241

D. 23214

Bài tập Các số có năm chữ số  Toán lớp 3 có lời giải

Số viết được là: 23214

Câu 7 : Số 52 425 được đọc là:

A. Năm hai bốn hai năm

B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm

C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

Số 52425 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

Số 52425 được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

Câu 8 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Các số có năm chữ số  Toán lớp 3 có lời giải

Các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 25000; 26000

Điền các số còn thiếu sẽ có dãy số sau:23000 → 24000 → 25000 → 26000

Câu 9 : Số liền trước của 99 999 là 100 000. Đúng hay sai?

Bài tập Các số có năm chữ số  Toán lớp 3 có lời giải

Số liền trước của 99 999 là 99 998

Câu 10 : Cho số 91 768, chữ số hàng nghìn của số này là:

A. 9

B. 1

C. 6

D. 8

Chữ số hàng nghìn của số này là: 1.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 11 : Cho số 16 205, chữ số 2 có giá trị là:

A. 2 trăm

B. 2 chục

C. 2 đơn vị

Trong số đã cho, chữ số 2 có giá trị là 2 trăm.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 12 : Điền số vào chỗ trống:

Bài tập Các số có năm chữ số  Toán lớp 3 có lời giải

Câu 13 : Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:

A. 98 764

B. 99 998

C. 98 765

D. 10 000

Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98764.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 14 : Một số có năm chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất có một chữ số.Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài tập Các số có năm chữ số  Toán lớp 3 có lời giải

Chữ số hàng chục nghìn bằng 9

+ Nếu chữ số hàng nghìn bằng 1 thì

Chữ số hàng trăm là: 1 × 2 = 2 (đơn vị)

Chữ số hàng chục là: 2 × 2 = 4 (đơn vị)

Chữ số hàng đơn vị là: 4 × 2 = 8 (đơn vị)

Số tìm được là 91 248 (thỏa mãn)

+ Nếu chữ số hàng nghìn bằng 2 thì:

Chữ số hàng trăm là: 2 × 2 = 4 (đơn vị)

Chữ số hàng chục là: 4 × 2 = 8 (đơn vị)

Chữ số hàng đơn vị là: 8 × 2 = 16 (đơn vị)

Trường hợp này không thỏa mãn.

Vậy ta tìm được một số thỏa mãn điều kiện đề bài là số 91248.Số cần điền vào chỗ trống là: 91248

Bài giảng Toán lớp 3 Các số có 5 chữ số. Số 100 000

Xem thêm
Trắc nghiệm Các số có 5 chữ số. Số 100 000 có đáp án – Toán lớp 3 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Các số có 5 chữ số. Số 100 000 có đáp án – Toán lớp 3 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Các số có 5 chữ số. Số 100 000 có đáp án – Toán lớp 3 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Các số có 5 chữ số. Số 100 000 có đáp án – Toán lớp 3 (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Các số có 5 chữ số. Số 100 000 có đáp án – Toán lớp 3 (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Các số có 5 chữ số. Số 100 000 có đáp án – Toán lớp 3 (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống