Với giải bài tập Toán lớp 3 trang 140, 141 Các số có năm chữ số hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 3 Các số có năm chữ số
Bài 1 trang 140 SGK Toán 3: Viết (theo mẫu):
a)
Viết số: 33214
Đọc số: Ba mươi hai nghìn hai trăm mười bốn
b)
Lời giải
Viết số: 24312
Đọc số: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai
Bài 2 trang 141 SGK Toán 3: Viết (theo mẫu):
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
6 |
8 |
3 |
5 |
2 |
68252 |
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai |
3 |
5 |
1 |
8 |
7 |
|
|
9 |
4 |
3 |
6 |
1 |
|
|
5 |
7 |
1 |
3 |
6 |
|
|
1 |
5 |
4 |
1 |
1 |
|
|
Lời giải
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
6 |
8 |
3 |
5 |
2 |
68352 |
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai |
3 |
5 |
1 |
8 |
7 |
35187 |
ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy |
9 |
4 |
3 |
6 |
1 |
94361 |
chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt |
5 |
7 |
1 |
3 |
6 |
57136 |
năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu |
1 |
5 |
4 |
1 |
1 |
15411 |
mười lăm nghìn bốn trăm mười một |
Bài 3 trang 141 SGK Toán 3: Đọc các số: 23116; 12427; 3116; 82427
Lời giải
23116: hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu
12427: mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy
3116: ba nghìn một trăm mười sáu
82427: tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy
Bài 4 trang 141 SGK Toán 3: Số?
Lời giải