Giáo án Sinh Học 7 Ôn tập giữa học kì 1 mới nhất

Tải xuống 7 1.1 K 6

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh Học 7 Ôn tập giữa học kì 1 mới nhất. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

                                                                                  Tiết 18 ; ÔN TẬP
                                                               (Dạy theo nội dung ôn tập phần ĐVKXS)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Khái quát được đặc điểm của các ngành ĐVKXS từ thấp đến cao.
- Thấy được sự đa dạng về loài của động vật.
- Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi rất cao của
động vật với môi trường sống.
- Thấy được tầm quan trọng của động vật đối với con người và đối với tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu
tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của động vật.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực, giao tiếp.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
- HS hiểu được mối liên hệ giữa môi trường và chất lượng cuộc sống của con người
và có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học.
4. Năng lực
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh, hình để tìm hiểu
tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của những đại diện ĐV KXS
có tại địa phương. Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bài soạn, đề cương ôn tập
2. Học sinh:
- Ô tập lại kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra bài cũ
2. Bài mới:
A. Khởi động:

- GV kiểm tra sự chuẩn bị các bảng kiến thức đã giao ở tiết trước.
B. Hình thành kiến thức:
* GV giới thiệu vào bài (1
/)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: (15/)
Tính đa dạng của động vật không xương sống
- GV yêu cầu HS đọc các
đặc điểm của các đại diện,
đối chiếu hình vẽ ở bảng 1
(tr.99) SGK và làm bài tập.
- Ghi tên ngành vào chỗ
trống
- Ghi tên ĐD vào chỗ trống
dưới hình
- GV gọi ĐD lên hoàn
thành bảng
- GV chốt lại đáp án đúng
- GV yêu cầu HS kể thêm
đại diện của mỗi ngành.
- Bổ sung dậc điểm cấu tạo
trong đặc trưng của từng
lớp động vật ?
- GV yêu cầu HS nhận xét
tính đa dạng của ĐV KXS?
- HS dựa vào kiến thức đã
học và các hình vẽ, tự điền
vào bảng 1:
- Ghi tên ngành của 5 nhóm
ĐV
- Ghi tên các ĐD
- Một vài HS viết kết quả,
lớp nhận xét, bổ sung
- HS ghi vở
- HS kể tên các ĐD
- HS trả lời
- HS nhận xét
- ĐV KXS đa dạng về
cấu tạo, lối sống nhưng
vẫn còn mang đặc điểm
đặc trưng của mỗi
ngành thích nghi với
điều kiện sống.
HOẠT ĐỘNG 2: (10/)
Sự thích nghi của động vật không xương sống
- GV hướng dẫn HS làm bài
tập:
+ Chọn ở bảng 1 mỗi hàng
dọc (ngành) 1 loài.
- HS nghiên cứu hoàn thành
bảng 2

 

+ Tiếp tục hoàn thành cột 3,
4, 5, 6.
- GV gọi HS hoàn thành
bảng 2
- GV chữa các kết quả của
HS
- HS lên hoàn thành theo
hàng ngang từng đại diện
- HS sửa chữa

Bảng 2: Sự thích nghi của động vật với môi trường sống

STT Tên ĐV Môi
trường
Sống
Sự thích nghi
Kiêu dinh
Dưỡng
Kiểu di
Chuyển
Kiêu hô hấp
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Trùng roi
xanh
Nước ao, hồ Tự dưỡng,
dị dưỡng
Bơi bằng roi Khuếch tán qua
màng cơ thể
2 Trùng biến
hình
Nước ao, hồ Dị dưỡng Bơi bằng
chân giả
Khuếch tán qua
màng cơ thể
3 Trùng giày Nước bẩn
(cống…)
Dị dưỡng Bơi bằng
lông
Khuếch tán qua
màng cơ thể
4 Hải quỳ Đáy biển Dị dưỡng Sống cố định Khuếch tán qua
da
5 Sứa Trong nước
biển
Dị dưỡng Bơi tự do Khuếch tán qua
da
6 Thủy tức Ở nước
ngọt
Dị dưỡng Bám cố định Khuếch tán qua
da
7 Sán dây Kí sinh ở
ruột người
Nhờ chất
HC có sẵn
Ít di chuyển Hô hấp yếm khí
8 Giun đũa Kí sinh ở
ruột người
Nhờ chất
hữu cơ có
sẵn
Ít di chuyển
bằng vận
động cơ dọc
cơ thể
Hô hấp yếm khí

 

9 Giun đất Sống trong
đất
Ăn chất
mùn
Đào đất để
chui
Khuếch tán qua
da
HOẠT ĐỘNG 3: (10/)
Tầm quan thực tiến của động vật không xương sống
- GV yêu cầu HS hoàn thiện
bảng 3, tr.101.
- HS lên bảng hoàn thiện - Nội dung bảng 3

Bảng 3: Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống

STT Tầm quan trọng Tên loài STT Tầm quan trọng Tên
loài
1 Làm thực phẩm Tôm, mực
cua
4 Có giá trị dinh dưỡng
chữa bệnh
Mật ong
2 Có giá trị xuất khẩu Mực, tôm 5 Làm hại cơ thể người
và động vật
Sán
dây,
chấy

3. Củng cố: (4/)
- GV yêu cầu HS đọc hiểu ghi nhớ ?
4.Vận dụng mở rộng:
- Ở địa phương em có những loài động vật không xương sống nào? Vai trò của
chúng đối với cuộc sống con người, động vật và thực vật như thế nào?
5. Hướng dẫn về nhà: (1/)
- Ôn tập kĩ chương trình đã học để chuẩn bị kiểm tra.
* Rút kinh nghiệm bài học:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………....................................................................................................................
Tuần:……….
Ngày soạn: ............................
Ngày dạy:...................................
                                                                             Tiết 19; KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức cho học sinh qua chương I, II, III
- Đánh giá được mức độ tiếp thu của học sinh từ đó phân loại học sinh để có biện
pháp bồi dưỡng, phụ đạo.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng diễn đạt,phân tích,so sánh
3. Thái độ
: Giáo dục ý thức làm bài tự giác, nghiêm túc, trình bày rõ ràng, đẹp.
4. Năng lực:
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.
5. Dự kiến phương pháp: Trắc nghiệm và tự luận.
II. ĐỀ RA
Thiết kế ma trận đề kiểm tra sinh học 7

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Chương I : Động
vật nguyên sinh
2,0
điểm(100%)
1 câu
2,0 điểm(20%)
Chương II :
Ngành ruột
khoang
Câu 4
3,0điểm(100%
)
1 câu
3,0 điểm(30%)
Chương III :
Các ngành giun
Câu 2
3,0điểm(60%
)
Câu 3
2,0điểm(40
%)
2 câu
5,0điểm(50%)
Tổng số câu :
Tổng số điểm :
1 câu
5,0điểm(50%
)
1 câu
3,0điểm(30%)
1 câu
2,0điểm(20
%)
4 câu
10,0điểm(100
%)

ĐỀ
Câu 1(2đ) : Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh
Câu 2 (3đ): Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của giun đũa?
Câu 3 (2đ): Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc vào được ống mật? Và
hậu quả sẽ như thế nào?

Câu 4(3đ): Ngành ruột khoang có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con
người?
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu Nội dung Điểm
1(2đ) - Cơ thể có kích thước hiển vi
- Cấu tạo: Chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng
sống. Phần lớn sống dị dưỡng .
- Di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm
- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2(3đ) Cấu tạo trong của giun đũa:
- Cơ thể giun đũa hình ống
- Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển
- Có khoang cơ thể chưa chính thức
- ống tiêu hóa phân hóa bắt đầu từ lỗ miệng và kết thúc ở hậu
môn.
- Tuyến sinh dục dài và cuộn khúc như búi chỉ trắng ở xung
quanh ruột.
- Di chuyển hạn chế bằng cách cong duỗi cơ thể thích nghi với
chui rúc trong m
ôi trường kí sinh.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3(2đ) * Giun đũa chui vào được ống mật nhờ đặc điểm:
- Đầu rất nhỏ chỉ bằng đầu kim
- Cơ thể thon nhọn hai đầu
Hậu quả: Giun đũa chui vào ống mật, gây tắc ống dẫn mật,
viêm túi mật, vàng da do ứ mật, gây đau bụng dữ dội.
1.0đ
1.0đ

 

4(3đ) Đối với tự nhiên:
+ Tạo vẻ đẹp kì thú cho các biển nhiệt đới, có ý nghĩa đối
với sinh thái biển và đại dương.
+ Là vật chỉ thị cho nghiên cứu địa chất.
Đối với con người:
+ Là nguồn thực phẩm có giá trị
+ Làm đồ trang trí, trang sức
+ Làm nguyên liệu vôi cho xây dựng.
Tuy nhiên có một số ruột khoang gây ngứa cho người hoặc tạo
ra đảo đá ngầm gây cản trở giao thông.
1.0đ
1.0đ
1.0đ

* Rút kinh nghiệm bài học:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………....................................................................................................................
 

Xem thêm
Giáo án Sinh Học 7 Ôn tập giữa học kì 1 mới nhất (trang 1)
Trang 1
Giáo án Sinh Học 7 Ôn tập giữa học kì 1 mới nhất (trang 2)
Trang 2
Giáo án Sinh Học 7 Ôn tập giữa học kì 1 mới nhất (trang 3)
Trang 3
Giáo án Sinh Học 7 Ôn tập giữa học kì 1 mới nhất (trang 4)
Trang 4
Giáo án Sinh Học 7 Ôn tập giữa học kì 1 mới nhất (trang 5)
Trang 5
Giáo án Sinh Học 7 Ôn tập giữa học kì 1 mới nhất (trang 6)
Trang 6
Giáo án Sinh Học 7 Ôn tập giữa học kì 1 mới nhất (trang 7)
Trang 7
Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Sinh học 7
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống