Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 4 trang gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 3. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 3 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 4 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 12 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số có đáp án – Toán lớp 3:
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Câu 1: Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 300 + 40 + 5 … 354
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Ta có:
Vậy dấu cần điền vào chỗ trống là dấu <.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Số liền sau của số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999
B. 998
C. 1000
D. 997
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là 998.
Số liền sau của số này là 999.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Tích vào ô Đúng hoặc Sai của mỗi nhận xét sau:
Số liền sau của số 889889 là 890890 (Đúng)
Số liền sau của số 449449 là 448448 (Sai, vì số liền sau của 449449 là 450450)
Số liền trước của số 123123 là 122122 (Đúng).
Câu 4: Số liền trước của số 509 là ……..
A. 508
B. 507
C. 510
D. 509
Số liền trước của số 509 là 508
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Số có cách đọc là Năm trăm linh năm được viết như thế nào?
A. 500
B. 501
C. 505
D. 515
Số có cách đọc là Năm trăm linh năm là 505.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Cho số 555, cách đọc nào dưới đây là đúng?
A. Năm trăm năm mươi lăm
B. Năm trăm lăm mươi lăm
C. Năm năm năm
D. Năm trăm năm lăm
Số 555 đọc là Năm trăm năm mươi lăm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Số 105 đọc là:
A. Một trăm linh năm
B. Một lẻ năm
C. Một trăm lẻ năm
D. Một trăm linh lăm
Số 105 được đọc là "Một trăm linh năm".
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Số lớn nhất trong các số 345; 435; 543; 534; 354 là:
A. 345
B. 543
C. 534
D. 1000
Ta có : 345 < 354 < 435 < 534 < 543
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 987,789,879,897,978,798.
A. 987,978,897,879,789,798.
B. 987,978,897,879,798,789.
C. 798,789,879,897,978,987.
D. 789,798,879,897,978,987.
Ta có: 987>978>897>879>798>789
Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 987,978,897,879,798,789.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống để được dãy số liên tiếp
Từ đó em có vị trí của các số trong dãy số.
Câu 11: Số 555 đọc là năm trăm lăm mươi lăm.
A. Đúng
B. Sai
Số 555 đọc là: Năm trăm năm mươi lăm.
Đáp án cần chọn là: Sai.
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Điền các số còn thiếu em thu được dãy số như sau:
153; 154; 155; 156; 157; 158; 159.