Trắc nghiệm Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án – Toán lớp 3

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 5 trang gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 3. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 3 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 5 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 10 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án – Toán lớp 3:

Trắc nghiệm Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án – Toán lớp 3 (ảnh 1)

Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)

Câu 1: Phép trừ có số trừ là 325 và số bị trừ là 649 thì hiệu của phép toán này là:

A. Không tìm được

B. 974

C. 324

D. 314

Ta có: 649−325=324

Đáp án cần chọn là C.

Câu 2: Cho phép toán:

Bài tập Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Toán lớp 3 có lời giải

Chữ số lớn nhất trong các số cần điền vào dấu * là:

A. 9

B. 3

C. 4

D. 7

Hàng đơn vị: 6 trừ đi số nào bằng 9 thì không được, nhẩm 16 trừ đi số nào bằng 9.

Ta có: 16−7=9 nên chữ số hàng đơn vị của số trừ là 9.

Hàng chục: 1+1=2; 5−2=3 nên hàng chục của kết quả là chữ số 3.

Hàng trăm: 3+1=4, nên chữ số hàng trăm của số bị trừ là 4.

Phép tính khi hoàn thành là:

Bài tập Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Toán lớp 3 có lời giải

Các chữ số còn thiếu của phép toán là 4;7;3.

Vậy chữ số lớn nhất trong các số đó là 7.

Câu 3: Cho tóm tắt sau:

Có : 425 sticker

Đã dùng: 17 sticker

Còn lại : …. Sticker

Số cần điền vào chỗ chấm là bao nhiêu?

A. 408

B. 442

C. 418

D. 48

Còn lại số sticker là:

425−17=408 ( sticker)

Đáp số: 408 sticker.

Câu 4: Kéo thả số và phép toán thích hợp vào chỗ trống để tìm được giá trị của x.

Bài tập Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Toán lớp 3 có lời giải

Ta có:

621 – x = 241

x = 621 − 241

x = 380

Câu 5: Một khu chung cư, tòa nhà 17T1 có 846 cư dân, tòa nhà 17T1 có nhiều hơn tòa nhà 17T2 là 128 cư dân. Hỏi tòa nhà 17T2 có bao nhiêu người ?

A.974 người

B. 964 người

C. 718 người

D. 728 người

Tòa nhà 17T2 có số người là:

846 – 128 = 718 ( người )

Đáp số: 718 người.

Câu 6: Phép tính sau đây đúng hay sai?

Bài tập Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Toán lớp 3 có lời giải

A. Đúng

B. Sai

Ta có: 422−218=204

Vậy phép tính đã cho là một phép toán sai.

Câu 7: Kết quả của phép tính 537 - 342 là:

A. 295

B. 195

C. 185

D. 285

Bài tập Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Toán lớp 3 có lời giải

Vậy 537−342=195.

Câu 8: Em ghép kết quả với phép tính thích hợp:

Bài tập Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Toán lớp 3 có lời giải

Ta có:

Bài tập Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Toán lớp 3 có lời giải

Từ đó em ghép được kết quả và phép tính thích hợp.

Câu 9: Một cửa hàng lương thực, buổi sáng bán được 475 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 227 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki – lô - gam gạo ?

A.258 kg

B. 248 kg

C. 358 kg

D. 692 kg

Buổi chiều, cửa hàng đó bán được số kg gạo là:

475−227=248(kg)

Đáp số: 248kg.

Câu 10: Kéo thả đáp án thích hợp vào chỗ trống:

Bài tập Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Toán lớp 3 có lời giải

Bài tập Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Toán lớp 3 có lời giải

nên dấu cần dùng để điền vào chỗ trống là dấu >.

Bài giảng Toán lớp 3 Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)

Xem thêm
Trắc nghiệm Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án – Toán lớp 3 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án – Toán lớp 3 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án – Toán lớp 3 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án – Toán lớp 3 (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án – Toán lớp 3 (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống