Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng anh lớp 3 sách Explore Our World (Cánh diều) năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 2 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên TH dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tiếng anh 3. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 sách Explore Our World bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án hay nhất – Cánh diều
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 Explore Our World (Cánh diều) có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Choose the odd one out
1. A. bedroom |
B. garden |
C. small |
D. toilet |
2. A. old |
B. short |
C. big |
D. mum |
3. A. bird |
B. moon |
C. sun |
D. sky |
4. A. parents |
B. grandfather |
C. aunt |
D. tall |
5. A. table |
B. sofa |
C. lamp |
D. bathroom |
Look at the picture and complete the words
|
|
1. _ i n _ _ _ r _ _ m |
2. r _ c _ |
|
|
3. w _ s h d _ _ h e s |
4. b _ t t e _ f _ y |
Read and tick (√) Yes or No
My name is Jack. I’m eight years old. I’m a boy. There aê four people in my family. My mother is forty years old. She’s young. My father is forty-three years old. My sister is two years old.
Yes |
No |
|
1. Jack is eight years old. |
|
|
2. There are three people in Jack’s family |
|
|
3. His mother is forty-two years old. |
|
|
4. His father is forty-three years old. |
|
|
5. His sister is two years old. |
|
Reorder these words to have meaningful sentences
1. doing?/ What/ she/ is/
_______________________________________________
2. is/ dishes/ washing/ She/ ./
_______________________________________________
3. many/ How/ have/ do/ you/ brothers/ ?/
_______________________________________________
4. kitchen/ there/ Is/ a/ the/ flower/ in/ ?/
_______________________________________________
5. No,/ isn’t./ there/
_______________________________________________
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 Explore Our World (Cánh diều) có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
A. LISTENING
Look. Listen and choose the correct answer.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Odd one out.
1.
A. write
B. point
C. tall
D. say
2.
A. cleaning
B. cooking
C. sleeping
D. butterfly
3.
A. father
B. big
C. young
D. old
4.
A. moon
B. ocean
C. ruler
D. cloud
5.
A. backpack
B. crayon
C. parents
D. paper
II. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
1. My father tall.
2. Is there any flowers in the bedroom?
3. I having a big family.
4. What is she do?
5. How many pen do you have?
III. Read and complete the sentences with the available words.
clouds bedroom Where any What |
1. You sleep in your _____.
2. _____ is the sofa? – It’s in the living room.
3. Are there _____ chairs in the dining room?
4. The _____ are in the sky.
5. ______ is it? – It’s a pet dog.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. sky/ There/ in/ is/ a/ the/ rainbow
________________________________________.
2. one/ have/ sisters/ I/ and two/ brother
________________________________________.
3. name/ How/ spell/ you/ your/ do
________________________________________?
4. pet dog/ bush/ The/ in/ is/ the
________________________________________.
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
A. LISTENING
Look. Listen and choose the correct answer.
1. Yes, there is.
2. No, there isn’t.
3. Yes, there is.
4. No, there isn’t.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Odd one out.
1. C |
2. D |
3. A |
4. C |
5. C |
II. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
1. thêm “is” vào sau “My”
2. Is => Are
3. having => have
4. do => doing
5. pen => pens
III. Read and complete the sentences with the available words.
1. bedroom |
2. Where |
3. any |
4. clouds |
5. What |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
Look. Listen and choose the correct answer.
(Nhìn. Nghe và chọn đáp án đúng.)
Bài nghe:
1. Is there a chair in the kitchen? (Có một cái ghế ở trong phòng bếp phải không?)
=> Yes, there is. (Có một cái.)
2. Is there a lamp in the bathroom? (Có một cái đèn ở trong phòng tắm phải không?)
=> No, there isn’t. (Không có.)
3. Is there a lamp in the bedroom? (Có một cái ghế ở trong phòng ngủ phải không?)
=> Yes, there is. (Có một cái.)
4. Is there a flower in the kitchen? (Có một bông hoa ở trong phòng bếp phải không?)
=> No, there isn’t. (Không có.)
II. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
(Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại.)
1. Thêm “is” vào sau “My”.
Cấu trúc miêu tả người, sự vật với tính từ:
S + to be + tính từ.
Sửa: My father is tall. (Bố tôi cao.)
2. Is => Are
Danh từ “flowers” trong câu này ở dạng số nhiều và đăng trước nó là “any” nên chúng ta đặt câu hỏi với động từ to be “Are”.
Cấu trúc hỏi xem có vật gì đó ở đâu không (với danh từ số nhiều):
Are there + any + danh từ số nhiều + vị trí?
Sửa: Are there any flowers in the bedroom?
(Có bông hoa nào trong phòng ngủ không?)
3. having => have
Chủ ngữ “I” đi kèm động từ thường, không có đuôi –ing.
Cấu trúc nói mình có cái gì đó:
I + have + danh từ.
Sửa: I have a big family.
(Mình có một gia dình lớn.)
4. do => doing
Cấu trúc hỏi xem ai đó đang làm gì:
What + to be + S + V-ing?
Sửa: What is she doing?
(Cô ấy đang làm gì vậy?)
5. pen => pens
Sau “How many” luôn là danh từ ở dạng số nhiều.
Cấu trúc hỏi số lượng của danh từ đếm được:
How many + danh từ số nhiều + do you have?
Sửa: How many pens do you have?
(Cậu có bao nhiêu cái bút vậy?)
III. Read and complete the sentences with the available words.
(Đọc và hoàn thành các câu sau những những từ cho sẵn.)
1. You sleep in your bed.
(Bạn ngủ trên giường của bạn.)
2. Where is the sofa? – It’s in the living room.
(Cái ghế sô pha ở đâu? – Nó ở trong phòng khách.)
3. Are there any chairs in the dining room?
(Có chiếc ghế nào ở trong phòng ăn không?)
4. The clouds are in the sky.
(Những đám mây ở trên bầu trời.)
5. What is it? – It’s a pet dog.
(Cái gì vậy? – Đó là một chú cún nhà.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. There is a rainbow in the sky.
(Có một cái cầu vồng trên bầu trời.)
2. I have one brother and two sisters.
(Mình có một anh trai và hai chị gái.)
3. How do you spell your name?
(Cậu đánh vần tên cậu như thế nào?)
4. The pet dog is in the bush.
(Chú cún ở trong bụi cây.)