Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 19

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 giúp học sinh ôn luyện Toán lớp 3
Tailieumoi giới thiệu đến quý Thầy/Cô, phụ huynh và các em học sinh lớp 3 Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 Kết nối tri thức như là Đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối Tuần 19. Tài liệu Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 gồm 6 trang với nhiều bài tập đa dạng giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu tham khảo.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Chỉ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức cả năm bản word có lời giải chi tiết 

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập cuối tuần toán 3 Kết nối tri thức - Tuần 19

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 19 - Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm:

Phần II. Tự luận

Bài 1: Đọc các số sau:

3545: ……………………………………………………………………………………...

6721: ……………………………………………………………………………………...

4004 : ……………………………………………………………………………………...

2301 : ……………………………………………………………………………………...

7800 : ……………………………………………………………………………………...

Bài 2: Viết các số sau:

a.     Tám nghìn bẩy trăm linh hai……………

b.    9 nghìn, 9 chục……………

c.     2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị……………

d.    6 nghìn 5 trăm……………

e.   Tám nghìn, năm trăm, bảy chục, ba đơn vị.    ……………………… 

f.   Chín trăm, sáu chục, một nghìn, bốn đơn vị.   ………………………

g.Bốn nghìn, hai chục.                                         ………………………

Bài 3: Hãy viết và đọc:

a)    Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………

Đọc là: ………………………………………………………………….

b)    Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….

Đọc là: ………………………………………………………………….

c)    Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …………………..

Đọc là: ………………………………………………………………….

d)    Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: ……………………

Đọc là: ………………………………………………………………….

Bài 4: Viết số thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 3454 = 3000 + 400 + 50 + 4                    4051 = 4000 + 50 + 1

a)    5786 = ………………………….                      b) 6705 = ………………………

          9659 = ………………………….                           2010 = ……………………………

          4251 = ………………………….                           5320 = ……………………………

           3217   =   ……………………….                           2008 = ……………………………

Bài 5: Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu)

Mẫu: 2000 + 500 + 20 + 8 = 2528                              4000 + 300 + 5 = 4305

a)    3000 + 900 + 70 + 5 = ………..                       b) 9000 + 4 = ………

           7000 + 400 + 90 + 9 = ………..                           8000 + 80 + 8 = ……..

           6000 + 700 + 30 + 5 = ……….                            3000 + 300 + 7 = ……..

           9000 + 900 + 90 + 6 = ……….                            2000 + 200 + 10 = …….

           4000 00 + 50 + 1 = ……….                            3000 + 600 + 2 = ………

Bài 6: Số?

a)    Các số tròn nghìm từ 4000 đến 10 000 là:

………………………………………………………………………………….

b)    Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:

………………………………………………………………………………….

c)    Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:

…………………………………………………………………………………..

d)    Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:

………………………………………………………………………………….

Bài 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

Bài 8: Viết các số có 4 chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị

( ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

Bài 9 : Một hình chữ nhật có chiều dài 120m, giảm chiều dài đi 4 lần thì được chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

Bài 10

a) Với các chữ số 0, 1, 2, 3 thãy lập được các số có bốn chữ số khác nhau.

b) Từ bốn chữ số 2, 3, 4, 5 hãy lập tất cả các số lẻ có bốn chữ số khác nhau.

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN

Bài 6:

a)    Các số tròn nghìn từ 4000 đến 10000 là:

4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000

b)     Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:

9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500; 9600; 9700

c)    Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:

8010; 8020; 8030; 8040; 8050; 8060; 8070; 8080; 8090; 8100

d)    Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:

1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999

Bài 8:    1357; 2468; 3579

Bài 10

a)    Với các chữ số 0, 1, 2, 3 ta lập được các số có bốn chữ số khác nhau là:

1023; 1032; 1203; 1230; 1320; 1302; 2013; 2031; 2130; 2103; 2301; 2310; 3201; 3210; 3102; 3120; 3012; 3021 (18 số)

b)    Từ bốn chữ số 2, 3, 4, 5 hãy lập tất cả các số lẻ có bốn chữ số khác nhau.

Gọi số lẻ có bốn chữ số khác nhau là abcd. Vì abcd lẻ nên d có thể là 3 hoặc 5

* Nếu d = 5

abcd là 2345; 2435; 3245; 3425; 4235; 4325

* Nếu d = 3

Abcd là 2453; 2543; 4253; 4523; 5423; 5243

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 19 - Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM:

Tô màu bông hoa đào đặt trước đáp án đúng:

1. Số liền trước của số 9000 là:

    A. 8000                            B. 8990                                  C. 9001                             D. 8999

2. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
    A. 1011                             B. 1001                                  C. 1000                              D. 1111

3. Chu vi của một hình vuông có cạnh là 5cm là:

    A. 2dm                              B. 20dm                                C. 200cm                          D. 2cm

 4. Cho dãy số sau: 2, 6, 18,….

Hãy nêu qui luật và viết thêm 3 số tiếp theo của dãy số đó:

..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

5. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:

A. 100                              B. 799                                     C. 744                                 D. 689

6. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

A. 924                              B. 904                                     C. 6                                    D. 912

7. 7m 3 cm = ....... cm:

A. 73                               B. 703                                     C. 10                                    D. 7003

8. 4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 440                              B. 44                                     C. 404                                 D. 444

II. TỰ LUẬN: Giải các bài tập sau:

Bài 1: Nối các số với cách đọc tương ứng:

Bài 2: Viết số gồm:

Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi của mảnh vườn đó:

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

Bài 4: Trường Tiểu học Thành Công có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ số và nhiều hơn số học sinh của trường Hoà Bình 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

Bài 5: Hình vẽ sau có bao nhiêu góc vuông? 

..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

Bài 6: Hình H được tạo bởi 8 hình vuông cạnh 10cm. Tính chu vi của hình H.

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN

 I. TRẮC NGHIỆM:

1D

2C

3A

4. Qui luật: Lấy số đó nhân với 3 được số tiếp theo.

3 số tiếp theo là: 54,162,486

5B

6A

7B

8B

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Nối các số với cách đọc tương ứng:

Bài 2: Viết số gồm:

Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi của mảnh vườn đó:

Bài giải:

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

20 : 2 = 10 (m)

Chu vi của mảnh vườn đó là:

(20 + 10) x 2 = 60 (m)

Đáp số: 60m

Bài 4: Trường Tiểu học Thành Công có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ số và nhiều hơn số học sinh của trường Hoà Bình 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

Số học sinh của trường Thành Công là: 999

Số học sinh của trường Hòa Bình là:

999 – 126 = 873 (học sinh)

Số học sinh của cả hai trường là:

999 + 873 = 1872 (học sinh)

Đáp số: 1872 học sinh

Bài 5: Hình vẽ sau có bao nhiêu góc vuông?

Trả lời: Có 8 góc vuông

Bài 6: Hình H được tạo bởi 8 hình vuông cạnh 10cm. Tính chu vi của hình H.

 Chu vi của hình H là: 140cm

Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 21

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 22

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống