Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng anh lớp 3 sách Global Success (Kết nối tri thức), Family and Friends (Chân trời sáng tạo), Cánh diều năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 20 đề thi chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên TH dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tiếng anh 3. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 Global Success (Kết nối tri thức) có đáp án
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án năm 2024 - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
1. Listen and circle.
1. a. Thank you, Peter.
b. This is my house.
2. a. Hi. Nice to meet you.
b. This is my blue bedroom.
3. a. I like playing chess with my friends
b. Welcome to our classroom!
4. a. Can I have my book back, Mai?
b. My school is near here.
2. Listen and tick.
3. Read and tick.
1. A: Hi. I’m Ben
B: Hi, Ben. I’m Mai.
2. A: What’s this?
B: It’s a nose.
3. I have a pencil case.
4. It’s break time. Let’s play volleyball.
4. Look and write.
Let’s see what I have. I have a school (1) ______. I (2) ______ a book. I have a (3) _______ and a pen. Oh, I (4) _________ have an eraser.
5. Let’s talk.
1. Greeting/ Responding to greetings
|
2. Asking the student’s name/ age |
3. Introducing someone |
4. Asking questions about parts of the body
|
5. Asking about hobbies
|
6. Making suggestions/ Expressing agreement
|
7. Giving instructions/ Asking for permission
|
8. Asking about school things |
9. Asking about the colours of school things |
10. Talking about break time activities
|
ANSWER KEY
1.
Key: 1. th 2. h 3. cl 4. oo
Audio script:
1. Thank you, Peter.
2. This is my blue bedroom.
3. Welcome to our classroom!
4. My school is near here.
Key: 1. a 2. b 3. b 4. b
2.
Audio script:
1. A: Let’s go to the playground.
B: OK, let’s go.
2. A: Bill, be quick. Let’s go to the music room.
B: OK. My music notebook is here.
3. Woman: Come in and sit down, Nam.
4. Mum, this is my friend, Linh.
Key: 1. a 2. c 3. a 4. b
3.
1. a 2. b 3. b 4. c
4.
(1) bag (2) have (3) ruler (4) don’t
5.
Suggested questions and answers:
1. Hello, (pupil’s name). How are you? (Giving clues: Are you fine?/ OK? Yes? No?)
2. Hi! My name’s _____________. What’s your name?/ How old are you?
(Giving clues: My name’s ____./ I’m _____ and you are _______./
Are you ______? Yes? No?)
3. Is this (one pupil’s name)?
4. What’s this?/ Touch your (a body part).
(Point to any body parts learnt to ask or give commands to check pupil’s understanding.)
5. What’s your hobby? (Giving clues: Do you like (swimming)? Swimming? Yes? No?)
6. Is this __________?
Let’s ___________.
7. May ___________?
(Point to one flash card, have the pupil give instructions or ask for permission.)
8. I have _______. Do you have _______?
9. What colour is it? What colour are they? (Giving clues: Is it red? Yes? No?)
10. I play badminton at break time. What about you, (pupil’s name)?
For some topics, the teacher points to the flash card or realia, has the pupils listen and say/ respond. Depending on the pupil’s speaking performance, the teacher can give him/ her some clues to encourage him/ her to speak English.
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án năm 2024 - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
1. Listen and circle.
1. a. We play badminton at school.
b. I have a blue notebook.
2. a. This is my new pen.
b. There are five pencils.
3. a. They are my books.
b. Let’s go home!
4. a. Stand up, please!
b. Can you speak louder, Mai?
2. Listen and tick.
3. Read and tick.
1. A: Hi. I’m Nam.
B: Hi, Nam. I’m Mary.
2. A: May I come in?
B: Yes, you can.
3. A: What colour are they?
B: They are black and white.
4. A: What do you do at break time?
B: I play table tennis.
4. Look and write.
Hi! I (1) ________ Nam. I’m (2) ________I like playing (3) ________. At school, my favourite subject is (4) ________.
5. Let’s talk.
1. Greeting/ Responding to greetings
|
2. Asking the pupil’s name/ age |
3. Introducing someone |
4. Asking questions about parts of the body
|
5. Asking about hobbies
|
6. Making suggestions/ Expressing agreement
|
7. Giving instructions/ Asking for permission
|
8. Asking about school things |
9. Asking about the colours of school things |
10. Talking about break time activities
|
ANSWER KEY
1.
Audio script:
1. We play badminton at school.
2. There are five pencils.
3. Let’s go home!
4. Stand up, please!
Key: 1. a 2. b 3. b 4. a
2.
Audio script:
1. A: Ben, is that ...?
B: My teacher, Mum. Good morning, Mr Long.
2. A: What’s this?
B: A hand?
A: No, it isn’t. It’s an ear.
3. A: What’s your hobby?
B: Well, I like swimming.
4. Look, Ben. I have a pen and a ruler.
Key: 1. a 2. c 3. b 4. b
3.
1. a 2. a 3. a 4. b
4.
(1) am (2) 10/ 10 years old (3) basketball (4) English
5.
Suggested questions and answers:
1. Hello, (pupil’s name). How are you? (Giving clues: Are you fine?/ OK? Yes? No?)
2. Hi! My name’s _____________. What’s your name?/ How old are you?
(Giving clues: My name’s ____./ I’m _____ and you are _______./
Are you ______? Yes? No?)
3. Is this (one pupil’s name)?
4. What’s this?/ Touch your (a body part).
(Point to any body parts learnt to ask or give commands to check pupil’s understanding.)
5. What’s your hobby? (Giving clues: Do you like (swimming)? Swimming? Yes? No?)
6. Is this __________?
Let’s ___________.
7. May ___________?
(Point to one flash card, have the pupil give instructions or ask for permission.)
8. I have _______. Do you have _______?
9. What colour is it? What colour are they? (Giving clues: Is it red? Yes? No?)
10. I play badminton at break time. What about you, (pupil’s name)?
For some topics, the teacher points to the flash card or realia, has the pupils listen and say/ respond. Depending on the pupil's speaking performance, the teacher can give him/ her some clues to encourage him/ her to speak English.
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) có đáp án
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án năm 2024 - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Listen and tick V. There is one example. – 4 points
1.
2.
3.
4.
5.
II. Read and write Yes or No. There is one example. – 4 points
III. Point and say. – 2 points
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án năm 2024 - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Listen and tick V. There is one example. – 4 points
1.
2.
3.
4.
5.
II. Read and write Yes or No. There is one example. – 4 points
III. Point and say. – 2 points
Đề thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3 Cánh diều có đáp án
Đề thi Học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án năm 2024 - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Choose the odd one out
1. A. bedroom |
B. garden |
C. small |
D. toilet |
2. A. old |
B. short |
C. big |
D. mum |
3. A. bird |
B. moon |
C. sun |
D. sky |
4. A. parents |
B. grandfather |
C. aunt |
D. tall |
5. A. table |
B. sofa |
C. lamp |
D. bathroom |
Look at the picture and complete the words
|
|
1. _ i n _ _ _ r _ _ m |
2. r _ c _ |
|
|
3. w _ s h d _ _ h e s |
4. b _ t t e _ f _ y |
Read and tick (√) Yes or No
My name is Jack. I’m eight years old. I’m a boy. There aê four people in my family. My mother is forty years old. She’s young. My father is forty-three years old. My sister is two years old.
Yes |
No |
|
1. Jack is eight years old. |
|
|
2. There are three people in Jack’s family |
|
|
3. His mother is forty-two years old. |
|
|
4. His father is forty-three years old. |
|
|
5. His sister is two years old. |
|
Reorder these words to have meaningful sentences
1. doing?/ What/ she/ is/
_______________________________________________
2. is/ dishes/ washing/ She/ ./
_______________________________________________
3. many/ How/ have/ do/ you/ brothers/ ?/
_______________________________________________
4. kitchen/ there/ Is/ a/ the/ flower/ in/ ?/
_______________________________________________
5. No,/ isn’t./ there/
_______________________________________________