45 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2024 – Toán 6

Tải xuống 31 1.5 K 8

Tailieumoi.vn xin giới thiệu tài liệu Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số sách Chân trời sáng tạo. Tài liệu gồm 45 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án với đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số

Phần 1. Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số

Dạng 1. Phép nhân và phép chia phân số

Câu 1: Tính 91458149

A.1528

B.928

C.58

D.78

Trả lời:

 91458149=91414958=1.58=58.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Tìm x biếtx:25=354

A.x=127

B.x=118

C.x=145

D.x=19

Trả lời:

 x:25=354x=354.25x=118.25x=145

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãnx:58=14351542

A.556

B.556

C.528

D.528

Trả lời:

 x:58=14351542x:58=25.514x:58=17x=17.58x=556

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4:

Điền số thích hợp vào ô trống

Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng 58 ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là ..... mét

Trả lời:

Độ cao của đáy sông Sài Gòn là:

32.58=32.58=20 (mét)

Câu 5: Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí

207.45+207.35

A. 47

B.47

C. -4

D.117

Trả lời:

 207.45+207.35=207.45+35=207.15=207.15=2035=47

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 

A.Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 

B.Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó.

C.Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00

D.Cả A, B, C đều đúng

Trả lời:

Muốn nhân  hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 

Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó.

Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00 

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Phép nhân phân số có những tính chất nào?

A.Tính chất giao hoán

B.Tính chất kết hợp

C.Tính chất nhân phân phối 

D.Tất cả các tính chất trên

Trả lời:

Phép nhân phân số cũng có các tính chất tương tự phép nhân số tự nhiên như tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân phân phối.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Tính 11289

A.227

B.49

C.118

D.32

Trả lời:

11289=1.812.9=1.2.44.3.9=227=227

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Kết quả của phép tính 2.38 là

A.168

B.138

C.616

D.34

Trả lời:

 2.38=2.38=68=34

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Chọn câu sai.

A.27.146=23

B.25.415=203

C.232.94=1

D.1625.2524=23

Trả lời:

Đáp án A: 27.146=2.147.6=2842=23 nên A đúng.

Đáp án B:  25.415=25.415=10015=203 nên B đúng.

Đáp án C: 232.94=2232.94=49.94=1nên C đúng.

Đáp án D: 1625.2524=1625.2524=23=2323 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Để làm bánh caramen, Linh cần 45 cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

A. 45 cốc đường

B.1 cốc đường

C. 75 cốc đường

D. 65 cốc đường

Trả lời:

Để làm một cái bánh thì cần lượng đường là:45.110=450 (cốc đường)

Để làm 15 cái bánh thì cần số cốc đường là: 450.15=6050=65 (cốc đường)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Phân số nghịch đảo của phân số 56

A.56

B.65

C.65

D. 1

Trả lời:

Phân số nghịch đảo của phân số 56là 65

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Tính 23:12 bằng

A. 3

B. 1

C.13

D.43

Trả lời:

 23:12=23.21=43

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Tìm x biết1325:x=526

A.25

B.338125

C.52

D.125338

Trả lời:

 1325:x=526x=1325:526x=1325.265x=338125

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Tính23:712:418

A.718

B.914

C.367

D.187

Trả lời:

23:712:418=23:712:418=23.127:418=87:418=87.184=367

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Cho :

P=720+11151512:11202645Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121

Chọn kết luận đúng:

A. P > Q

B. P < Q

C. P < -Q

D. P = Q

Trả lời:

P=720+11151512:11202645P=2160+44607560:99180104180P=1060:5180=1060.1805=6

Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121Q=5113+191278113+19127:151111+1121161111+1121Q=58:1516=58.1615=23

 6>23 nên P > Q

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Một hình chữ nhật có diện tích là 815  (cm2), chiều dài là43 (cm). Tính chu vi hình chữ nhật đó.

A.525cm

B.2615cm

C.5215cm

D.5215cm2

Trả lời:

Chiều rộng hình chữ nhất là:815:43=25cm

Cho vi hình chữ nhật là: 43+25.2=5215cm
Đáp án cần chọn là: C

Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống

Bạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ nhất bạn Hoà đọc được 38số trang cuốn truyện, ngày thứ hai đọc được 25 số trang cuốn truyện. Số trang bạn Hoà đã đọc được trong ngày thứ ba là ..... trang

Trả lời:

Số trang bạn Hòa đọc được tron g ngày thứ nhất là: 80.38=30(trang)

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ hai là: 80.25=32(trang)

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ ba là: 80 - 32 - 30 = 18 trang

Dạng 2. Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số

Câu 1: Cho M=175.31125.12.1017.123 và

N=1728+282919302031.512+14+16 . Khi đó tổng M + N bằng

A.62125

B.311000

C.31100

D.31100

Trả lời:

M=175.31125.12.1017.123M=17.31.1.10.135.125.2.17.23M=31.1125.23M=311000

N=1728+282919302031.512+14+16N=1728+282919302031.512+312+212N=1728+282919302031.0

N = 0

VậyM+N=311000+0=311000

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Tính B=223328421552246235724882639280 ta được

A.95

B.35

C. 3

D.65

Trả lời:

B=223328421552246235724882639280=2.21.33.32.44.43.55.54.66.65.77.76.88.87.99.98.10=2.3.4.5.6.7.8.91.2.3.4.5.6.7.8.2.3.4.5.6.7.8.93.4.5.6.7.8.9.10=91210=9.21.10=95

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Tính giá trị biểu thứcA=114.5949.114.833

A.A=23

B. A=23

C.A=32

D.A=32

Trả lời:

Ta có:A=114.5949.114.833=114.5949.833=114.99.833=114.833=23

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết13+16+110+...+1xx+1:2=20192021

A.20192021

B.2021 

C.2020 

D.2019

Trả lời:

13+16+110+...+1xx+1:2=20192021212.3+13.4+...+1xx+1=201920212.1213+1314+...+1x1x+1=201920212121x+1=2019202112x+2=201920212x+1=1201920212x+1=22021x+1=2021x=2020

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: TìmM=1+12+122+123+...+1299+12100

A.1299

B.210122100

C.2101+12100

D.210112100

Trả lời:

 M=1+12+122+123+...+1299+121002M=2.1+12+122+123+...+1299+12100=2+1+12+122+123+...+1299

Ta có:

M=2MM=(2+1+12+122+123+...+1298+1299)(1+12+122+123+...+1299+12100)

=212100=210112100

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Tính5834

A.116

B.  -2

C.1532

D.532

Trả lời:

 5834=5.38.4=1532

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Chọn câu đúng

A. 762=4936

B.233=89

C.233=827

D.234=1681

Trả lời:

Đáp án A:  762=7262=49364936 nên A sai.

Đáp án B: 233=2333=82789 nên B sai.

Đáp án C: 233=2333=827 nên C đúng.

Đáp án D: 234=2434=16811681 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Tìm số nguyên x biết56.12025<x<715.914

A.x3;2;1

B.x4;3;2;1

C.x3;2

D.x3;2;1;0

Trả lời:

56.12025<x<715.91456.245<x<15.324<x<310x{3;2;1}

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 533<x<2435.56 ?

A.1 

B.0

C.2

D.3

Trả lời:

Vì x nguyên dương nên x > 0

mà  533=12527<0 nên533<0<x<2435.56

Khi đó:0<x<2435.56

0<x<47

Vì 47<1 nên 0 < x < 1 nên không có số nguyên dương nào thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 76+x:1625=54 ?

A.1730

B.1130

C.5930

D.5930

Trả lời:

76+x:1625=5476+x=54.162576+x=11.4576+x=45x=4576x=5930

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là 53 cm và 74 cm?

A.3324cm2

B.3512cm2

C.3524cm2

D.3312cm2

Trả lời:

Diện tích hình tam giác đó là: S=12.53.74=1.5.72.3.4=3524cm2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Một hình chữ nhật có diện tích 4835m2 và có chiều dài là65 m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

A.87(m)

B.78(m)

C.367m

D.187m

Trả lời:

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

 4835:65=4835.56=6.87.5.56=87(m)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

Bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

A.1514m2

B.1415m2

C.158m2
D.47m2

Trả lời:

Cách 1:

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:34+98=158(m)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:47.158=1514(m2)

Cách 2:

Diện tích hình chữ nhật ADFE là:34.47=37(m2)

Diện tích hình chữ nhật BCFE là:47.98=914(m2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:37+914=1514(m2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14:

Bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Điền số thích hợp vào ô trống

Chim ruồi ong hiện là loài chim bé nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng 5 cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên lớn nhất của gia đình chim ruồi trên thế giới, nó dài gấp 338lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là .... cm

Trả lời:

Chim ruồi ong hiện có chiều dài khoảng 5 cm.

Chim ruồi "khổng lồ" ở Nam Mỹ dài gấp 338 lần chim ruồi ong.

Chiều dài của chim ruồi "khổng lồ" ở Nam Mỹ là: 

338.5=33.58=1658=20,625(cm)

Câu 15: Tính2815.142.3+8156960.523:5154

A.13

B.2013

C. 3

D.1320

Trả lời:

2815.142.3+8156960.523:5154=28.1.315.42+81523.34.3.5.523.5451=7.4.1.33.5.4.4+81514.5451=720+32601560.5451=720+1760.5451=720+176.10.6.3.317.3=720+310=720+620=1320

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Phân số nghịch đảo của số −3 là

A.1 

B.3

C.13

D.13

Trả lời:

Phân số nghịch đảo của số −3 là13

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Kết quả của phép tính 76:143 là phân số có tử số  là

A.14

B.12

C.12

D. 1

Trả lời:

 76:143=76.314=1.12.2=14

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn35.x=415

A.110

B.49

C.43

D. -4

Trả lời:

 35.x=415x=415:35x=415.53x=49

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19: Giá trị biểu thức M=56:522+715 là phân số tối giản có dạng ab với a > 0. Tính b + a.

A. 8

B.95

C.35

D. 8

Trả lời:

M=56:522+715M=56:254+715M=56.425+715M=1.23.5+715M=215+715M=915=35

Khi đó a = 3, b = 5 nên a + b = 8

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Rút gọn N=41744941313173493131 ta được

A.43

B. 1

C. 0

D.43

Trả lời:

N=41744941313173493131=4.1174.1494.11313.1173.1493.1131=4.11714911313.1171491131=43

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21: Tìm x biếtx+1413:2+1614=746

A.964

B.916

C.524

D.38

Trả lời:

x+1413:2+1614=746x+1413:2312=746x+1413=746.2312x+1413=724x=72414+13x=38

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22: Giá trị của x thỏa mãn 13151321+x.712=710 ?

A.13

B.65

C.37

D.37

Trả lời:

 13151321+x.712=7101321+x.712=13157101321+x.712=161321+x=16:7121321+x=27x=271321x=13

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Số các số nguyên x để 5x3:10x2+5x21 có giá trị là số nguyên là

A.1 

B.4

C.2 

D.3

Trả lời:

 5x3:10x2+5x21=5x3.2110x2+5x=5x.213.5x.2x+1=72x+1

Để biểu thức đã cho có giá trị là số nguyên thì 72x+1 nguyên

Do đó 2x + 1  Ư(7) = {±1; ±7}

Ta có bảng:

2x + 1 1 -1 7 -7
x 0 -1 3 -4

Vậy x ∈ {0; −1; 3; −4} suy ra có 4 giá trị thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 24: Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết 54giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?

A. 109

B.910

C.119

D. 2

Trả lời:

Quãng đường AB là: 40.54=50 (km)

Thời gian người đó đi từ B về A là: 5045=109 (giờ)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 25: Phân số là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số 1235;1849 cho abta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.

A.245

B.251

C.158 

D.496

Trả lời:

Gọi phân số lớn nhất cần tìm là: ab(a;b là nguyên tố cùng nhau)

Ta có: 1235:ab=12b35a là số nguyên, mà 12; 35 là nguyên tố cùng nhau

Nên 12  a; b  3

Ta lại có: 1849:ab=18b49alà số nguyên, mà 18 và 49 nguyên tố cùng nhau

Nên 18  a; b  49

Để ab lớn nhất ta có a = UCLN(12; 18) = 6 và b = BCNN(35; 49)=  245b

Vậy tổng a + b = 6 + 245 = 251

Đáp án cần chọn là: B

Câu 26:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô chạy hết 34giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h.

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là: ..... km/h

Trả lời:

Quãng đường ô tô đi được là:S=vtb.t=40.34=30(km)

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12 giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là:
 vtb=s:t=30:12=60  km/h

Câu 27: Tính giá trị biểu thức:

25:34.45

A.7532

B.3275

C.3275

D.7532

Trả lời:

 25:34.45=25.43.45=815.45=3275

Đáp án cần chọn là: C

Phần 2. Lý thuyết  Phép nhân và phép chia phân số

1. Nhân hai phân số

Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân tử số với nhau và nhân hai mẫu số với nhau.

Ví dụ 1. Tính Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải:

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

2. Một số tính chất của phép nhân phân số

Phép nhân phân số có các tính chất: giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

Chú ý: Khi nhân một phân số với 1 ta được chính nó.

Ví dụ 2. Tính giá trị biểu thức Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo theo cách hợp lí.

Lời giải: 

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

3. Chia phân số

Quy tắc chia phân số: Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0 ta nhân phân số thứ nhất với phân số có tử số là mẫu số của phân số thứ hai và mẫu số là tử số của phân số thứ nhất.

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Ví dụ 3. Tính Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Lời giải: 

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Chú ý: Ta thực hiện được phép nhân và phép chia phân số với số nguyên bằng cách viết số nguyên dưới dạng phân số.

Ví dụ 4. Tính:

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Lời giải: 

Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số | Lý thuyết Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số

Trắc nghiệm Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số

Trắc nghiệm Bài 6: Giá trị phân số của một số

Trắc nghiệm Bài 7: Hỗn số

Trắc nghiệm Bài 1: Số thập phân

Tài liệu có 31 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống