52 câu Trắc nghiệm Hóa học 12 Chương 4 có đáp án: Polime và vật liệu polime

Tải xuống 14 3.2 K 71

Tailieumoi.vn xin giới thiệu tài liệu đầy đủ, chi tiết. Giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa học 12 sắp tới.

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chương 4 có đáp án: Polime và vật liệu polime

Trắc nghiệm Đại cương về polime có đáp án – Hóa học lớp 12

Bài 1: Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.

B. Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.

C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên.

Đáp án: A

Bài 2: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. etan, etilen, toluen    B. propilen, stiren, vinyl clorua

C. propan, etilen, stiren    D. stiren, clobenzen, isopren

Đáp án: B

Bài 3: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. số polime tổng hợp trong dãy là

A.3.    B. 4.    C.5.    D. 6.

Đáp án: B

Bài 4: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là

A. 1,80.    B. 2,00.    C. 0,80.    D. 1,25.

Đáp án: D

Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 12

Bài 5: Cho sơ đồ chuyển hoá CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC.

Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A. 358,4.    B. 448,0.    C. 286,7.    D. 224,0.

Đáp án: B

2CH4 →C2 H2→C2 H4 Cl→PVC

Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 12

Bài 6: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây ?

A. vinyl clorua    B. acrilonitrin    C. propilen    D. vinyl axetat

Đáp án: A

Bài 7: Polime có công thức : (CH2-CH(CH3) )nlà sản phẩm của quá trình trùng hợp monome nào sau đây ?

A. etilen    B. stiren    C. propilen.    D. butađien-1.,3

Đáp án: C

Bài 8: Trong số các polime sau : nhựa bakelit (1) ; polietilen (2); tơ capron (3); poli(vinyl clorua) (4); xenlulozơ (5). Chất thuộc loại polime tổng hợp là

A. (1), (2), (3), (5).    B. (1). (2), (4), (5).

c. (2), (3), (4). (5).    D. (1), (2), (3), (4).

Đáp án: D

Bài 9: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?

A. amilozo    B. glicogen.    C. cao su lưu hoá    D. xenlulozo

Đáp án: C

Bài 10: Cho dãy các polime sau : xenlulozo, amilozó, amilopectin, glicogen, cao su lưu hoá. Số polime trong dãy có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A.2.    B.    3.    C.4.    D. 5,

Đáp án: B

Bài 11: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. trùng hợp.    B. thủy phân.    C. xà phòng hoá.    D. trùng ngưng.

Đáp án: D

Bài 12: Chất nào sau đây khống có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. propen    B. stiren    C.isopren    D. toluen

Đáp án: D

Bài 13: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) ?

A. PE    B. amilopectin    C. PVC    D. nhựa bakelit

Đáp án: D

Bài 14: Polime nào sau đây được tổng họp bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. poli(metyl metacrylat)    B. polistiren

C. poliacrilonitrin    D. poli(etylen terephtalat)

Đáp án: D

Bài 15: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ?

A. polietilen    B. tinh bột

C. polistiren    D. xenlulozơ trinitrat

Đáp án: B

Bài 16: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với chất nào saụ đây ?

A. etylen glicol    B. etilen    C. glixerol    D. ancol etylic

Đáp án: A

Trắc nghiệm Vật liệu polime có đáp án – Hóa học lớp 12

Bài 1: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

Đáp án: C

Bài 2: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna ?

A. 2-metylbuta-l,3-đien    B. penta-l,3-đien

C. but-2-en    D. buta-l,3-đien

Đáp án: D

Bài 3: Cao su Buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp

A. butađien-1,3 và stiren.    B. butađien-1,3 và lưu huỳnh.

C. buten-2 và stiren.    D. butađien-1,3 và nitriri.

Đáp án: A

Bài 4: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,93% clo về khối lượng, trung bình 1 phân từ clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là

A.3.    B. 6.    C.5.    D. 4.

Đáp án: A

C2kH3kCl- + Cl2 → C2kH3k-1Clk+1 + HCl

Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 12

Bài 5: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất : tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. số đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là

A.1.    B. 4.    C.3.    D. 2.

Đáp án: D

C6H5CH(OH)CH3; C6H5CH2CH2OH.

Bài 6: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt. Trùng hợp chắt nào sau đây tạo thành polime dùng để sận xuất tơ nitron?

A. CH2=CH-CN    B. CH2 = CH-CH3

C. H2N – [CH2]5– COOH    D. H2N – [CH2]6 – NH2

Đáp án: A

Bài 7: Tơ nilon -6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit adipic và glixerol.

B. etylen glicol và hexametylenđiamin.

C. axit adipic và ctylen glicol.

D. axit adipic và hexametylenđiamin

Đáp án: D

Bài 8: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?

A. tơ nilon-6/6    B. tơ nitron

C. tơ visco    D. tơ xenlulozơ axetat

Đáp án: B

Bài 9: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenluloza ?

A. tơ tằm    B. tợ nilon-6,6    c. tơ visco    D. tơ capron

Đáp án: C

Bài 10: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. trùng hợp vinyl xianua

B. trùng ngưng axit e-aminocaproic

C. trùng hợp metyl metacrylat

D. trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

Đáp án: C

Bài 11: Polime X là chất rắn trong suốt, cố khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:

A. poliacrilonitrin.    B. poli(metyl metacrylat).

C. polietilen.    D. poli(vinyl clorua).

Đáp án: B

Bài 12: Polime nào sau đây được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp?

A. polyvinyl(vinyl clorua)    B. polisaccarit

C. poli (etylen terephtalat)    D. nilon- 6,6

Đáp án: A

Bài 13: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime được dùng làm chất dẻo

A. poli(vinyl doma), polietilen, poli(phenol-fomandehit)

B. polibuta-1,-đien,poliacrilonitrin, poli(metylmetacrylat)

C. Xenlulozo, poli(phenol-foinandehit), poliacrilonitrin

D. poli(metyl metacry lat), polietilen, poli(hexametylen adipamit)

Đáp án: A

Bài 14: nilon-6,6 thuộc loại

A. tơ visco    B. poliesste    C. tơ poliamit    D. tơ axetat

Đáp án: C

Bài 15: Các polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo

A. tơ visco và tơ nilon -6,6

B. tơ tằm và tơ vinilon

C. tơ nilon-6,6 và tơ capron

D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

Đáp án: D

Bài 16: Cho các loại tơ sau: sợi bông, tơ capron, tơ xenluloz axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là:

A. 3    B.4    C. 2    D. 5

Đáp án: A

Trắc nghiệm Luyện tập: Polime và vật liệu polime có đáp án – Hóa học lớp 12

Bài 1: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là

A. 1:2      B. 1:1

C. 2:1      D. 3:1

Đáp án: C

Xét trong 1 mắt xích:

%N = 8,69% ⇒ M = 14 : 8,69% = 161

M buta-1,3-đien = 54; Macrilonitrin = 52

⇒ 1 mắt xích có 2 buta-1,3-đien và 1 acrilonitrin

Bài 2: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là

A. PE      B. PP

C. PVC      D. Teflon.

Đáp án: A

MX = 336000 : 12000 = 28 ⇒ PE

Bài 3: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là

A. 4,16 gam.      B. 5,20 gam.

C. 1,02 gam.      D. 2,08 gam.

Đáp án: A

nBr2 = 0,05 mol

nBr2 pư = nStiren dư = 0,05 – 0,04 = 0,01 mol

⇒ mpolime = mstiren pư = 5,2 – 0,01. 104 = 4,16 gam

Bài 4: Người ta sản xuất cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: (trong ngoặc là hiệu suất phản ứng của mỗi phương trình)

Gỗ -35%→ glucozơ -80%→ ancol etylic -60%→ Butađien-1,3 -100%→ Cao su Buna.

Tính lượng gỗ cần thiết để sản xuất được 1 tấn cao su, giả sử trong gỗ chứa 50% xenlulozơ?

A. 35,714 tấn.

B. 17,857 tấn.

C. 8,929 tấn.

D. 18,365 tấn.

Đáp án: A

H% chung = 35% x 80% x 60% x 100% = 16,8%; mXenlulozơ = 1. 50% = 0,5 tấn

Gỗ (C6H10O5)n → Cao su Buna (-CH2 – CH = CH – CH2-)n

   162n tấn     →     54n tấn

1. (162/54) : 16,8% = 125/7 ←H = 16,8%- 1 (tấn )

mgỗ = 125/7 : 50% = 35,714 tấn

Bài 5: Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là

A. 80%; 22,4 gam.

B. 90%; 25,2 gam

C. 20%; 25,2 gam.

D. 10%; 28 gam.

Đáp án: B

nBr2 = netilen dư = 0,1 mol

H% = 0,9/1 x 100% = 90%

Bài 6: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?

A. nilon-6,6    B. polibutađien

C. poli(vinyl doma)    D. polietilen

Đáp án: A

Bài 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. tơ visco là tơ tổng hợp    B. polietilen dùng làm chất dẻo

C. nilon-6 là tơ thiên nhiên    D. poliacrilonitrin dùng làm cao su

Đáp án: B

Bài 8: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH X2 + X + H2O;

(b) X2 + H2SO4→X3 + Na2SO4;

(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O;

(d) 2X2 + X3 →X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5 là

A.216.    B. 202.    C. 174    D. 198

Đáp án: B

X: HCOOC[CH2]4COOC2H5; X1: NaCOOC[CH2]4COONa

X2: C2H5OH; X3: HCOOC[CH2]4COOH

X4: H2N[CH2]6NH2 X5: C2H5COOC[CH2]4COOC2H5

Bài 9: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 và 152.

B. 121 và 114.

C. 121 và 152.

D. 113 và 114.

Đáp án: C

Tơ nilon – 6,6 có công thức phân tử [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n ,

Số lượng mắt xích là: 27346/226 = 121

Tơ capron: [-NH-(CH2)5-CO-]n

Số mắt xích là: 17176/113 = 152

Bài 10: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)

A. 2,55      B. 2,8

C. 2,52      D. 3,6

Đáp án: C

Bảo toàn khối lượng:

mPE = mEtilen = 4. 0,7. 90% = 2,52 tấn

Bài 11: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng ?

A. axit axetic.    B. etylamih.

C. buta-l,3-đien.    D. axit E-amino caproic.

Đáp án: D

Bài 12: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?

A. xenlulozo    B. amilozơ    C. amilopectin    D. cao su lưu hoá

Đáp án: C

Bài 13: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. tơ nilon-6,6    B. tơ nitron

C. tơ visco    D. tơ xenlulozơ axetat

Đáp án: A

Bài 14: Trong các polime sau : poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat), polietilen, nilon-6,6, số polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là

A. 1.    B. 2.    C. 3.    D. 4.

Đáp án: B

Bài 15: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

B. Poli(vinyl doma) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng,

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

Đáp án: D

Trắc nghiệm Tính chất của protein và vật liệu polime có đáp án – Hóa học lớp 12

Bài 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc ống nghiệm, quan sát thấy xuất hiện màu

A. tím.    B. xanh.    C. vàng,    D. đỏ.

Đáp án: A

Bài 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch anilin, nhỏ tiếp vào đó vài giọt dung dịch Br2. Quan sảt thấy xuất hiện kết tủa màu

A. tím.    B. xanh.    C. trắng    D. nâu đỏ.

Đáp án: C

Bài 3: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím ?

A. glyxin    B. phenylamin    C. metylamin    D. alanin

Đáp án: C

Bài 4: Lần lượt nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau : propylamin, anilin, glyxin, lysin, axit glutamic, alanin. số trường hợp làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. 2    B. 1.    C. 3.    D. 4.

Đáp án: A

Bài 5: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở N bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa màu tím

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

Đáp án: C

Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống