Tài liệu Bộ 30 Đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án tổng hợp từ đề thi môn Địa lí 12 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kí 2 Địa lí lớp 12. Mời các bạn cùng đón xem:
Bộ 30 Đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
A. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng phù hợp với thời gian trong năm.
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn.
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ người dân.
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế?
A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Chính sách Nhà nước phát triển miền núi.
C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.
D. Giao lưu thuận lợi với các vùng khác.
Câu 3. Tại sao trong những năm gần đây ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh?
A. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. Thị trường nhiều biến động.
C. Nhu cầu thị trường tăng cao.
D. Diện tích mặt nước giảm.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2017
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây?
A. Miền khí hậu phía Bắc.
B. Miền khí hậu Nam Bộ.
C. Miền khí hậu phía Nam.
D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 6. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng gì đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta?
A. Nhiều tài nguyên chưa được khai thác.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nam ra bắc?
A. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
B. Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên.
C. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
D. Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Cầu.
B. Sông Mã.
C. Sông Thương.
D. Sông Chảy.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất phèn nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 10. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư.
B. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
C. Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. Chống suy thoái và ô nhiễm đất.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Vũng Áng, Cửa Lò, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.
Câu 12. Khó khăn lớn nhất trong mở rộng sản xuất cây công nghiệp của nước ta là
A. công nghiệp chế biến chưa đáp ứng.
B. chưa có giống cho năng suất cao.
C. tình trạng khô hạn kéo dài.
D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và kiến thức đã học, sắp xếp tên các đỉnh núi lần lượt tương ứng theo thứ tự của 4 vùng núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam là
A. Chư Yang Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng.
B. Phăng xi păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin.
C. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin.
D. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng.
Câu 14. Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, cần phải
A. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.
B. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.
C. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.
D. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Lào?
A. Sơn La.
B. Gia Lai.
C. Điện Biên.
D. Kon Tum.
Câu 16. Thời gian qua, kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên nhờ vào
A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. tạo ra nhiều nông sản có giá trị.
D. sản xuất nhiều hàng công nghiệp nhẹ.
Câu 17. Tỉnh nào của Tây Nguyên có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước?
A. Kon Tum.
B. Đắk Nông.
C. Lâm Đồng.
D. Đắk Lắk.
Câu 18. Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I, II.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III.
D. Tăng tỉ trọng khu vực II, III, giảm tỉ trọng khu vực I.
Câu 19. Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do
A. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu.
B. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.
C. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.
D. Được phù sa bồi đắp hàng năm.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta?
A. Các sông có trữ năng thủy điện lớn.
B. Thuận lợi tập trung các khu công nghiệp.
C. Phát triển giao thông vận tải.
D. Cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam xếp theo thứ tự là
A. Di Linh, Mơ Nông, Đắk Lắk, PleiKu, Kon Tum.
B. Kon Tum, PleiKu, Mơ Nông, Di Linh, Đắk Lắk.
C. Kon Tum, PleiKu, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
D. Kon Tum, PleiKu, Đắk Lắk, Di Linh, Mộc Châu.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2019
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 - 2019?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn nhỏ hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng đều.
Câu 23. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG, GIAI ĐOẠN 2012 - 2014
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012 - 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước; Tây Nguyên giảm.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định; cả nước tăng nhanh.
C. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ; Tây Nguyên giảm.
D. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên; Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.
Câu 24. Trên đất liền, nước ta có đường biên giới chung dài nhất với quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Trung Quốc.
Câu 25. Nhận định nào đây không đúng khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị chia cắt.
B. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn.
C. Có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp.
D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại cạn nước.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết giai đoạn 2000 - 2007 tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng bao nhiêu?
A. 3,1%.
B. 9,1%.
C. 5,1%.
D. 7,1%.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn?
A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
B. Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
Câu 28. Ngành vận tải đường biển có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển thấp nhưng tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất do
A. tốc độ vận chuyển của đường biển chậm.
B. đường biển đảm nhận vận tải hàng nặng, đi xa.
C. hàng vận tải bằng đường biển là hàng nặng, cồng kềnh.
D. đường biển chỉ dành cho việc vận tải hàng hóa.
Câu 29. Tại sao các nhà máy thuỷ điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất nhỏ?
A. Phần lớn sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít.
B. Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất chưa cao.
C. Thiếu vốn xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
D. Các sông suối luôn ít nước quanh năm.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉ trọng GDP của từng vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là
A. 30,3 % và 15,6%.
B. 32,3% và 17,6%.
C. 29,3% và 14,6%.
D. 31,3 % và 16,6%.
Câu 31. Sự chuyển dịch trong cơ cấu lãnh thổ du lịch được thể hiện ở
A. số khách quốc tế đến Việt Nam ngày càng tăng.
B. tiềm năng du lịch ngày càng được khơi dậy.
C. doanh thu ngành du lịch ngày càng tăng.
D. hình thành một số trung tâm du lịch lớn.
Câu 32. Nhân tố tự nhiên gây khó khăn nhất cho sự phát triển ngành giao thông vận tải nước là
A. khí hậu phân hóa đa dạng.
B. hình dáng lãnh thổ hẹp ngang.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. địa hình bị chia cắt mạnh.
Câu 33. Thế mạnh hàng đầu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng.
B. các cơ sở chế biến phân bố rộng khắp.
C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 34. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Chế biến nông - lâm - thủy sản.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Khai thác khoáng sản và thủy điện.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ, DIỆN TÍCH CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1995 - 2017
Theo bảng số liệu, cho biết mật độ dân số của Nhật Bản năm 1995 và 2017 là
A. 32,9 người/km2 và 3,5 người/km2.
B. 329 người/km2 và 335 người/km2.
C. 3290 người/km2 và 3350 người/km2.
D. 32,9 người/km2 và 0,35 người/km2.
Câu 36. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tận dụng tiềm năng về khoáng sản.
B. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. Phù hợp với nhu cầu thị trường.
Câu 37. Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là
A. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
B. sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
C. Phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.
D. thực hiện các biện pháp phòng tránh thiên tai.
Câu 38. Ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động công nghiệp chưa phát triển tương xứng với tiềm năng của vùng chủ yếu là do
A. thường xuyên xảy ra thiên tai.
B. kết cấu hạ tầng lạc hậu.
C. nguồn nhân lực phân bố chưa đều.
D. thiếu nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 39. Cho biểu đồ về GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tổng GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô, cơ cấu GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.
D. Cơ cấu GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.
Câu 40. Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do
A. Sự đa dạng của ngành công nghiệp.
B. Sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí.
C. Chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.
D. Sự năng động của nguồn lao động.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.A |
3.C |
4.B |
5.C |
6.A |
7.C |
8.D |
9.A |
10.D |
11.B |
12.D |
13.C |
14.B |
15.B |
16.A |
17.C |
18.D |
19.D |
20.A |
21.C |
22.B |
23.C |
24.B |
25.C |
26.C |
27.D |
28.B |
29.A |
30.B |
31.D |
32.D |
33.A |
34.D |
35.B |
36.D |
37.A |
38.B |
39.A |
40.C |
Bộ 30 Đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết hai tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Tây Nguyên là
A. Đắk Nông và Lâm Đồng.
B. Đắk Lắk và Lâm Đồng.
C. Đắk Lắk và Gia Lai.
D. Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 2. Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là
A. Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. Biểu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta?
A. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.
B. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông.
C. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (năm 2007) ở vùng Đồng Bằng sông Cửu Long có nhiều ngành sản xuất nhất là
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Tân An.
Câu 5. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao.
B. Tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản.
C. Đảm bảo nguồn lương thực trong nước.
D. Tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 6. Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do
A. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.
B. vị trí địa lí và hình thể nước ta.
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.
D. tiếp giáp vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc.
Câu 7. Cho biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của nước ta:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hòa.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nam.
D. Hưng Yên.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Mức gia tăng dân số tự nhiên cao và đang có xu hướng giảm.
B. Nguồn lao động dồi dào nhưng hạn chế về tay nghề và chuyên môn.
C. Phân bố dân cư đồng đều và tập trung đông ở đồng bằng châu thổ.
D. Mật độ dân số cao hơn mật độ dân số trung bình của thế giới.
Câu 11. Vai trò của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và đông bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc
A. Xây dựng đường Hồ Chí Minh đi qua vùng.
B. Phát triển nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
C. Nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
D. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Hệ thống sông Cửu Long.
B. Hệ thống sông Đồng Nai.
C. Hệ thống sông Thái Bình.
D. Hệ thống sông Hồng.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là
A. 57,5 tạ/ha.
B. 5,94 tạ/ha.
C. 60,7 tạ/ha.
D. 59,4 tạ/ha.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
B. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. VQG Cát Tiên.
C. Phố cổ Hội An.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 16. Sản lượng công nghiệp khai thác than ở nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây chủ yếu là do
A. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.
B. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
C. Mở rộng thị trường và đầu tư thiết bị khai thác hiện đại.
D. Thu hút được nguồn đầu tư nước ngoài lớn.
Câu 17. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia?
A. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
B. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
C. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
D. Có nguồn của cải vật chất lớn.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Dung Quất.
B. Chu Lai.
C. Chân Mây - Lăng Cô.
D. Vân Đồn.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia, giai đoạn 2010-2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.
B. Thái Lan tăng chậm nhất.
C. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.
D. Việt Nam tăng liên tục.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết đỉnh núi hoặc dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Núi Tây Côn Lĩnh.
B. Núi Mẫu Sơn.
C. Núi Lang Bian.
D. Núi Tam Đảo.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đi từ Bắc vào Nam theo bờ biên giới Việt - Lào, ta lần lượt đi qua các cửa khẩu nào sau đây?
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
B. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
C. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
D. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
Câu 22. Các loại cây công nghiệp hằng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Lạc, đậu tương, đay, cói.
B. Lạc, mía, thuốc lá.
C. Dâu tằm, lạc, cói.
D. Lạc, dâu tằm, bông, cói.
Câu 23. Giải pháp có ý nghĩa lâu dài và mang tính chất quyết định đối với việc giải quyết vấn đề dân số ở đồng bằng sông Hồng là
A. Giảm tỉ lệ sinh cho cân đối với tăng trưởng kinh tế của vùng.
B. Lựa chọn cơ cấu kinh tế hợp lí, giải quyết việc làm tại chỗ.
C. Tiến hành thâm canh, tăng năng suất lương thực.
D. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
Câu 24. Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra khá mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bởi nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Địa hình thấp, thủy triều lên xuống mạnh.
B. Mùa khô kéo dài, sông đổ ra biển bằng nhiều cửa.
C. Mạng lưới sông ngòi, kệnh rạch dày đặc.
D. Không có đê chắn sóng, rừng ngập mặn bị tàn phá.
Câu 25. Việt Nam gia nhập ASEAN vào….và là thành viên thứ...của tổ chức này
A. Tháng 4/1995 và 6.
B. Tháng 7/1998 và 7.
C. Tháng 7/1998 và 5.
D. Tháng 7/1995 và 7.
Câu 26. Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
B. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.
C. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.
D. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục.
Câu 27. Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ từ năm nào sau đây?
A. 1999.
B. 1995.
C. 1997.
D. 2005.
Câu 28. Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí
A. NO2
B. CFC3
C. CO2
D. CH4
Câu 29. Khó khăn lớn nhất của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.
B. Quy trình nghiệp vụ ở các địa phương mang tính thủ công.
C. Thiếu đồng bộ, tốc độ vận chuyển thư tín chậm.
D. Mạng lưới phân bố chưa đồng đều, công nghệ lạc hậu.
Câu 30. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. Phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
Câu 31. Trong quá trình phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ cần quan tâm đặc biệt đến vấn đề nào sau đây?
A. Thu hút đầu tư nước ngoài.
B. Mở rộng quan hệ hợp tác.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 32. Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về trồng cây công nghiệp lâu năm là do
A. Đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo.
B. Lao động có truyền thống trồng cây công nghiệp.
C. Bề mặt địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.
D. Tập trung diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
Câu 33. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông.
C. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.
D. Là đồng bằng châu thổ.
Câu 34. Đồng bằng sông Hồng là nơi
A. có tiềm năng lớn về lương thực, thực phẩm.
B. có hoạt động công nghiệp phát triển mạnh nhất.
C. có thế mạnh trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế.
D. có diện tích nhỏ nhất trong các vùng.
Câu 35. Phương hướng phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là
A. Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.
B. Hình thành nhiều khu công nghiệp, chế xuất.
C. Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.
D. Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.
Câu 36. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa.
C. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.
D. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn tấn)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản luợng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010 là
A. Miền.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Đường.
Câu 38. Ở tứ Giác Long Xuyên, biện pháp hàng đầu để làm thay đổi đất phèn là
A. Phát triển rừng tràm trên đất phèn.
B. Bón vôi, ém phèn.
C. Sử dụng nước ngọt của sông Hậu.
D. Sử dụng nước ngọt của sông Tiền.
Câu 39. Nhân tố nào đã gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch ở nước ta?
A. Sự phân mùa của chế độ nước sông.
B. Độ ẩm cao của không khí.
C. Vị trí ở gần biển Đông rộng lớn.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 40. Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng phát triển loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du dịch núi ở Lạng Sơn, Sa Pa.
B. Du dịch biển - đảo ở Quảng Ninh.
C. Du lịch sinh thái
D. Cả du lịch biển và du lịch núi.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.A |
4.B |
5.B |
6.B |
7.A |
8.D |
9.A |
10.C |
11.B |
12.D |
13.A |
14.C |
15.C |
16.C |
17.B |
18.D |
19.D |
20.C |
21.A |
22.B |
23.A |
24.B |
25.D |
26.B |
27.B |
28.C |
29.D |
30.D |
31.C |
32.A |
33.C |
34.A |
35.A |
36.D |
37.B |
38.C |
39.D |
40.D |
Bộ 30 Đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Số dân và tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân nông thôn.
B. Phân bố các đô thị không đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
Câu 2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tận dụng tiềm năng về khoáng sản.
B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Phù hợp với nhu cầu thị trường.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp không phải từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hoà.
C. Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Phòng.
D. Vĩnh Phúc.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Lao Bảo.
B. Tây Trang.
C. Cha Lo.
D. Cầu Treo.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nơi nào sau đây ở nước ta khai thác khí đốt?
A. Hồng Ngọc.
B. Bạch Hổ.
C. Rạng Đông.
D. Lan Tây.
Câu 7. Khu vực nào sau đây của Nhật Bản có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh, có nhiều tuyết
A. Phía đông.
B. Phía bắc.
C. Phía tây.
D. Phía nam.
Câu 8. Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều thể hiện ở
A. dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn.
B. dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan vùng Tây Nam.
C. dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa và biển đảo.
D. mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa khô kéo dài sâu sắc.
B. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.
C. Chịu ảnh hưởng mạnh của bão.
D. Diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
Câu 10. Già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở
A. các nước đang phát triển.
B. các nước phát triển.
C. các nước NICs.
D. tất cả các nước.
Câu 11. Sông ngòi ở Tây Nguyên có điều kiện thuận lợi nhất để
A. xây dựng các nhà máy thủy điện.
B. phát triển giao thông vận tải.
C. phục vụ nhu cầu du lịch sinh thái.
D. nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?
A. Nằm ở bán cầu Tây.
B. Nằm ở bán cầu Đông.
C. Nằm giữa hai đại dương lớn.
D. Tiếp giáp Ca-na-đa.
Câu 13. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. chủ yếu có địa hình thấp và hẹp ngang.
B. các khối núi, cao nguyên hướng vòng cung.
C. có bốn cánh cung lớn mở ra phía Đông Bắc.
D. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
Câu 14. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta?
A. Quá trình hình thành đất đặc trưng là quá trình feralit.
B. Địa hình xâm thực mạnh ở vùng đối núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với thủy chế điều hòa quanh năm.
D. Đới rừng nguyên sinh là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nghi Sơn
B. Nhơn Hội.
C. Chu Lai.
D. Dung Quất.
Câu 16. Đặc điểm nổi bật của địa hình Trung Quốc là
A. cao dần từ bắc xuống nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ tây sang đông.
D. thấp dần từ bắc xuống nam.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ GDP CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
Biểu đồ thích hợp nhất để so sánh số dân và GDP của một số tổ chức kinh tế trên thế giới năm 2015 là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp biển?
A. Hải Dương.
B. Quảng Ninh.
C. Thanh Hóa.
D. Ninh Bình.
Câu 19. Thế mạnh hàng đầu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là
A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng.
C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. các cơ sở chế biến phân bố rộng khắp.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia của vùng Duyên hải miền Trung là
A. Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Huế, Đà Nẵng.
C. Vinh, Huế.
D. Nha Trang, Phan Thiết.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 10, cho biết công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên sông Đà?
A. Hòa Bình.
B. Thác Bà.
C. Ninh Bình.
D. Trị An.
Câu 22. Các nước Đông Nam Á đều có chung một đặc điểm về tự nhiên là
A. có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
B. tất cả đều có tính chất bán đảo điển hình.
C. nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
D. tất cả đều giáp biển và đại dương.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị của nước ta có qui mô dân số trên 1 triệu người là
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Cần Thơ, Hải Phòng.
Câu 24. Nhân tố tự nhiên gây khó khăn nhất cho sự phát triển ngành giao thông vận tải nước là
A. khí hậu phân hóa đa dạng.
B. địa hình bị chia cắt mạnh.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. hình dáng lãnh thổ hẹp ngang.
Câu 25. Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta là phát triển chủ yếu theo lối
A. trang trại.
B. quảng canh.
C. du mục.
D. chuyên canh.
Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến diện tích đất nông nghiệp nước ta giảm mạnh?
A. Sự phát triển thủy lợi.
B. Sự tăng lên của đất chuyên dùng và đất ở.
C. Chế độ canh tác không hợp lí.
D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 27. Tài nguyên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. dầu khí.
B. nước.
C. đất.
D. lâm sản.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nam ra bắc?
A. Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong.
B. Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên.
C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
Câu 29. Tài nguyên du lịch tự nhiên có sức hút du khách lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. các vườn quốc gia.
B. các danh lam thắng cảnh.
C. các bãi tắm.
D. các suối nước khoáng.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)
Theo bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế từ năm 2000 đến năm 2017?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước có tốc độ tăng nhanh hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Tất cả các thành phần kinh tế đều tăng.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước có tốc độ tăng chậm nhất.
Câu 31. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2017 ( Đơn vị: Nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 1995 - 2017, biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Câu 32. Cho biểu đồ:
TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên về tỉ trọng GDP và tỉ trọng dân số của các nước?
A. Hoa Kì, EU, Nhật Bản chiếm 70% GDP toàn thế giới.
B. Ấn Độ là khu vực có dân số lớn thứ 2 nhưng GDP thấp nhất.
C. EU là khu vực có GDP lớn nhất, nhưng dân số không cao nhất.
D. Hoa Kì có dân số thấp nhất nhưng GDP cao nhất.
Câu 33. Ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động công nghiệp chưa phát triển tương xứng với tiềm năng của vùng chủ yếu là do
A. nguồn nhân lực phân bố chưa đều.
B. thiếu nguyên liệu cho công nghiệp.
C. kết cấu hạ tầng lạc hậu.
D. thường xuyên xảy ra thiên tai.
Câu 34. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế?
A. Tỉ trọng của dịch vụ không tăng.
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tăng chậm.
D. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản luôn nhỏ nhất.
Câu 35. Hạn chế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. nhiều thiên tai.
B. quỹ đất nông nghiệp bị thu hẹp.
C. sức ép của vấn đề dân số.
D. môi trường bị ô nhiễm.
Câu 36. Hai vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất do có đặc điểm chung nào?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
C. Điều kiện kinh tế - xã hội phát triển.
D. Điều kiện địa hình thuận lợi.
Câu 37. Yếu tố quyết định nhất trong vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu đối với ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ là
A. khí hậu ổn định, ít thiên tai.
B. nguồn lao động dồi dào, giá thành lao động rẻ.
C. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. vốn đầu nước ngoài lớn nhất cả nước.
Câu 38. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Khai thác khoáng sản và thủy điện.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến nông - lâm - thủy sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 39. Sự chuyển dịch trong cơ cấu lãnh thổ du lịch được thể hiện ở
A. số khách quốc tế đến Việt Nam ngày càng tăng.
B. doanh thu ngành du lịch ngày càng tăng.
C. tiềm năng du lịch ngày càng được khơi dậy.
D. hình thành một số trung tâm du lịch lớn.
Câu 40. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
B. Chia ruộng thành các ô nhỏ thau chua, rửa mặn.
C. Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.
D. Phá rừng ngập mặn, mở rộng diện tích nuôi tôm.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.D |
3.D |
4.C |
5.B |
6.D |
7.B |
8.A |
9.C |
10.B |
11.A |
12.B |
13.D |
14.C |
15.A |
16.B |
17.C |
18.A |
19.B |
20.B |
21.A |
22.C |
23.C |
24.B |
25.A |
26.B |
27.A |
28.D |
29.C |
30.A |
31.B |
32.D |
33.C |
34.D |
35.C |
36.C |
37.D |
38.A |
39.D |
40.D |
Bộ 30 Đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
Nhận xét nào sau đây đúng với số lượng lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2005 và năm 2014?
A. Tỉ trọng nông - lâm - ngư và dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng giảm.
B. Tỉ trọng nông - lâm - ngư tăng, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ giảm.
C. Tỉ trọng nông - lâm - ngư giảm, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng.
D. Tỉ trọng nông - lâm - ngư và công nghiệp - xây dựng giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng.
Câu 2. Ở Nhật Bản, diện tích rừng nhiều, dân cư thưa, mùa đông tuyết bao phủ là đặc điểm của đảo nào sau đây?
A. Kiu-xiu.
B. Hô-cai-đô.
C. Hôn-xu.
D. Xi-cô-cư.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA-TINH NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP và nợ nước ngoài của một số quốc gia Mĩ La-tinh năm 2014 là dạng biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 4. Sự gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên quy mô hành tinh hiện nay là do
A. Khai thác ngày càng nhiều nhà máy điện nguyên tử.
B. Việc khai thác các nhà máy điện sử dụng bằng than và dầu khí.
C. Khai thác các nhà máy điện sử dụng năng lượng mặt trời.
D. Khai thác các nhà máy điện sử dụng năng lượng thuỷ triều.
Câu 5. Phát triển du lịch và giao thông vận tải biển là do
A. Thiên nhiên ven biển.
B. Khoáng sản biển.
C. Địa hình ven biển.
D. Hệ sinh thái ven biển.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng?
A. Đồng Tháp.
B. Cà Mau.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. An Giang.
Câu 7. Khí hậu miền Tây Bắc và Đông Bắc Hoa Kì giống và khác nhau như thế nào?
A. Cùng kiểu ôn đới, miền Tây Bắc ấm hơn Đông Bắc.
B. Cùng kiểu cận nhiệt đới, miền Tây Bắc ẩm, Đông Bắc khô.
C. Cùng kiểu ôn đới lục địa, miền Tây Bắc lạnh hơn Đông Bắc.
D. Cùng kiểu nhiệt đới. miền Tây Bắc khô, Đông Bắc ẩm.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Lào?
A. Tà Lùng.
B. Đồng Đăng.
C. Lao Bảo.
D. Bờ Y.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp là
A. Đà Nẵng.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Hà Tĩnh.
D. Bình Thuận.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 - 2007?
A. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
B. Doanh thu du lịch tăng nhanh hơn khách du lịch.
C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 11. Trong các vấn đề sau của Đồng bằng sông Hồng vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là
A. Tài nguyên không nhiều.
B. Đất nông nghiệp khan hiếm.
C. Dân số đông.
D. Thiên tai khắc nghiệt.
Câu 12. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi
A. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới.
B. gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.
C. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động toàn cầu.
D. giao nhau của các luồng sinh vật di cư giữa Bắc, Nam.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
B. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và sơn nguyên.
C. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo khoáng sản.
D. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
Câu 14. Cây trồng, vật nuôi thích hợp phát triển ở vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ là
A. cây công nghiệp hàng năm, gia súc lớn.
B. cây lương thực, gia súc nhỏ.
C. cây lương thực, gia cầm.
D. cây công nghiệp lâu năm, gia súc lớn.
Câu 15. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết cặp biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa - mùa khô?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
C. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
Câu 17. Biểu hiện nào không phải đặc trưng của địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Quá trình cacxtơ diễn ra mạnh.
B. Quá trình bào mòn sườn diễn ra mạnh.
C. Quá trình phong hóa diễn ra yếu.
D. Ở miền núi, địa hình có độ dốc lớn.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai.
C. Hà Giang, Quảng Ninh, Kon Tum, Đắk Lắk.
D. Yên Bái, Nghệ An, Lâm Đồng, Tây Ninh.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Vinh, Buôn Ma Thuật, Nha Trang, Đà Lạt, Nam Định.
C. Vũng Tàu, Plây-cu, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
D. Biên Hoà, Mĩ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 20. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện ở
A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, đồng bằng lên miền núi.
B. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. cây con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 21. Vì sao miền Bắc có mùa đông lạnh nhưng vẫn là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Thời gian lạnh không dài và không liên tục.
B. Thiên nhiên đặc trưng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiệt độ cao đều quanh năm.
D. Gió mùa Đông bắc ảnh hưởng không đáng kể.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
B. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27 - 28, cho biết đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất và có cơ cấu ngành đa dạng nhất của Duyên hải miền Trung?
A. Nha Trang.
B. Thanh Hoá.
C. Vinh.
D. Đà Nẵng.
Câu 24. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của Trung Du miền núi Bắc Bộ là
A. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
C. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
D. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
Câu 25. Mục đích chính của việc xây dựng đường dây 500kV Bắc - Nam là
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng giữa các vùng.
B. làm cơ sở cho việc xây dựng mạng lưới điện quốc gia.
C. thực hiện điện khí hoá nông thôn miền núi, vùng sâu vùng xa.
D. kết hợp các nhà máy nhiệt điện với các nhà máy thuỷ điện.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Nam ra Bắc là
A. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò, Cái Lân.
D. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.
Câu 27. Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm?
A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao nhất năm 1995.
B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.
D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp, ít biến động.
Câu 28. Để giảm dần tình trạng đói nghèo trong các nước ASEAN, biện pháp nào có tác dụng tích cực hơn cả?
A. Tăng đầu tư ngân sách cho giáo dục để phát triển nguồn nhân lực.
B. Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Đẩy mạnh quan hệ hợp tác phát triển kinh tế giữa các nước.
D. Thực hiện tốt chính sách dân số, giảm tỷ lệ tăng dân số.
Câu 29. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Đồng bằng sông Cửu Long cần thực hiện giải pháp nào sau đây?
A. Tận dụng nguồn lao động dồi dào ở nông thôn.
B. Tận dụng nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào.
C. Tận dụng thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản.
Câu 30. Tại sao nói việc phát triển thuỷ điện ở Tây Nguyên đem lại lợi ích tổng hợp?
A. Phát triển công nghiệp, đảm bảo nước tưới, nuôi trồng thuỷ sản và du lịch.
B. Khai thác hiệu quả nguồn bô xít dồi dào, bảo vệ rừng, nguồn nước.
C. Thu hút lao động có tay nghề, tăng thêm thu nhập cho người lao động.
D. Đẩy mạnh hợp tác với nước ngoài, tăng vị thế của vùng trong nền kinh tế.
Câu 31. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. khai thác thế mạnh về đất đai.
B. mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. thay thế cây lương thực.
Câu 32. Mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long gây ra hậu quả gì?
A. Sa mạc hoá ở bán đảo Cà Mau.
B. Bốc phèn, nước mặn xâm nhập sâu vào đất liền.
C. Thường xuyên cháy rừng.
D. Giảm các nguyên tố vi lượng trong đất.
Câu 33. Tình trạng xâm nhập mặn diễn ra mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay không phải là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mùa khô sâu sắc.
B. Diện tích đất mặn lớn.
C. Biến đổi khí hậu.
D. Địa hình thấp.
Câu 34. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa không mang lại ý nghĩa to lớn nào sau đây?
A. Tạo ra nhiều sản phẩm cung cấp cho xã hội, đất nước.
B. Đẩy mạnh khả năng ứng dụng khoa học kỹ thuật.
C. Giảm nguy cơ tụt hậu quá xa về kinh tế so với các nước.
D. Tăng cường sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
Câu 35. Đặc điểm khác nhau trong sản xuất đậu tương ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ là
A. Cả hai đều là những vùng chuyên canh đậu tương có mức độ tập trung số 1 của cả nước.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung cao, Đông Nam Bộ có mức độ tập trung thấp.
C. Đông Nam Bộ mới phát triển nên có xu hướng tăng nhanh, Trung du và miền núi có xu hướng chững lại.
D. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ duy trì sản phẩm này trong khi ở Đông Nam Bộ có xu hướng giảm.
Câu 36. Thương hiệu nước mắm ngon, nổi tiếng nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Cà Ná.
C. Mũi Né.
D. Sa Huỳnh.
Câu 37. Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày chủ yếu là nhờ có
A. nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo.
C. nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
D. nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm.
Câu 38. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng vùng sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
B. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
C. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2017
Từ bảng số liệu trên, cho biết năng suất lúa nước ta từ năm 2005 đến 2017 lần lượt là (tạ/ha)
A. 42,3; 55,4.
B. 42,1; 50,5.
C. 42,4; 55,0.
D. 42,4; 56;4.
Câu 40. Khai thác tổng hợp tài nguyên sinh vật biển, đảo có nghĩa là
A. tăng cường đánh bắt xa bờ, hạn chế bắt gần bờ.
B. khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.
C. khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi và môi trường.
D. khai thác nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.A |
4.B |
5.C |
6.B |
7.A |
8.C |
9.D |
10.A |
11.C |
12.B |
13.D |
14.D |
15.D |
16.A |
17.C |
18.A |
19.B |
20.D |
21.A |
22.A |
23.D |
24.D |
25.A |
26.C |
27.C |
28.B |
29.B |
30.A |
31.B |
32.B |
33.B |
34.D |
35.D |
36.A |
37.C |
38.C |
39.D |
40.C |
Bộ 30 Đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 5)
Câu 1. Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp phồ biến nhất ở khu vực
A. thành thị.
B. đồng bằng.
C. miền núi.
D. nông thôn.
Câu 2. Biển Đông mang lại nguồn nhiệt ẩm dồi dào, lượng mưa lớn cho nước ta chủ yếu do biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
B. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
D. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
Câu 3. Nhận định nào sau đây đúng khi nói đặc điểm của đô thị hóa trên thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng?
A. Xu hướng tăng nhanh dân số vùng nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Lối sống thành thị phổ biến ngày càng chặt chẽ.
D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.
Câu 4. Mục đích chính của việc xây dựng đường dây 500kV Bắc - Nam là
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng giữa các vùng.
B. làm cơ sở cho việc xây dựng mạng lưới điện quốc gia.
C. thực hiện điện khí hoá nông thôn miền núi, vùng sâu vùng xa.
D. kết hợp các nhà máy nhiệt điện với các nhà máy thuỷ điện.
Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do
A. Được phù sa bồi đắp hàng năm.
B. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.
C. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu.
D. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.
Câu 6. Phát triển du lịch và giao thông vận tải biển là do
A. Thiên nhiên ven biển.
B. Hệ sinh thái ven biển.
C. Địa hình ven biển.
D. Khoáng sản biển.
Câu 7. Thế mạnh hàng đầu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là
A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng.
D. các cơ sở chế biến phân bố rộng khắp.
Câu 8. Gió mùa là nhân tố quan trọng dẫn tới
A. sự phân hóa thiên nhiên đa dạng và phức tập giữa các vùng.
B. sự phân mùa khí hậu khác nhau giữa Tây Bắc và Đông Bắc.
C. sự phân hóa thiên nhiên theo hướng Tây - Đông và độ cao.
D. sự phân mùa khí hậu khác nhau giữa các khu vực của nước ta.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nam ra bắc?
A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
C. Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên.
Câu 10. Sự phân mùa sâu sắc của khí hậu ảnh hưởng lớn nhất đến loại hình vận tải nào?
A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường ô tô.
Câu 11. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi
A. gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.
B. giao nhau của các luồng sinh vật di cư giữa Bắc, Nam.
C. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới.
D. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động toàn cầu.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 - 2007?
A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
B. Doanh thu du lịch tăng nhanh hơn khách du lịch.
C. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
D. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
Câu 13. Sông ngòi ở Tây Nguyên có điều kiện thuận lợi nhất để
A. nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện.
C. phục vụ nhu cầu du lịch sinh thái.
D. phát triển giao thông vận tải.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng?
A. Đồng Tháp.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Cà Mau.
D. An Giang.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta?
A. Địa hình xâm thực mạnh ở vùng đối núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
B. Quá trình hình thành đất đặc trưng là quá trình feralit.
C. Đới rừng nguyên sinh là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với thủy chế điều hòa quanh năm.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp là
A. Thừa Thiên - Huế.
B. Hà Tĩnh.
C. Bình Thuận.
D. Đà Nẵng.
Câu 17. Khai thác tổng hợp tài nguyên sinh vật biển, đảo có nghĩa là
A. tăng cường đánh bắt xa bờ, hạn chế bắt gần bờ.
B. khai thác nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
C. khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.
D. khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi và môi trường.
Câu 18. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.
B. Phá rừng ngập mặn, mở rộng diện tích nuôi tôm.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ thau chua, rửa mặn.
D. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Nam ra Bắc là
A. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.
B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò, Cái Lân.
Câu 20. Yếu tố nào sau đây không thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Các bãi triều.
B. Nhiều bãi biển.
C. Cánh rừng ngập mặn.
D. Đầm phá.
Câu 21. Lượng phù sa hằng năm bồi đắp ở các vùng đồng bằng lớn là do
A. nước ta có địa hình núi cao chủ yếu với lớp phủ thực vật yếu.
B. quá trình xâm thực, bào mòn chậm nhưng bề mặt địa hình yếu.
C. các hoạt động nông nghiệp của con người ở miền núi ngày càng mạnh.
D. quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi.
Câu 22. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
Câu 23. Biểu hiện nào không phải đặc trưng của địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Ở miền núi, địa hình có độ dốc lớn.
B. Quá trình cacxtơ diễn ra mạnh.
C. Quá trình bào mòn sườn diễn ra mạnh.
D. Quá trình phong hóa diễn ra yếu.
Câu 24. Nước ta giàu có về tài nguyên khoáng sản là do
A. nằm trên đường di cư, di lưu của nhiều động thực vật.
B. tiếp giáp với đường hàng hải, hàng không quốc tế.
C. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
D. nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Lào?
A. Tà Lùng.
B. Đồng Đăng.
C. Bờ Y.
D. Lao Bảo.
Câu 26. Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta?
A. Thuận lợi tập trung các khu công nghiệp.
B. Cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. Phát triển giao thông vận tải.
D. Các sông có trữ năng thủy điện lớn.
Câu 27. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của Trung Du miền núi Bắc Bộ là
A. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
C. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
D. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên.
B. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
D. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về phân bố dân cư nước ta?
A. Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt.
B. Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn.
C. Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng.
D. Phần lớn dân cư nước ta sống ở khu vực nông thôn.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cực Tây của 4 cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Cánh cung sông Gâm.
B. Cánh cung Đông Triều.
C. Cánh cung Bắc Sơn.
D. Cánh cung Ngân Sơn.
Câu 31. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
B. Từ năm 2010 đến năm 2017 đều xuất siêu.
C. Giá trị nhập siêu năm 2017 nhỏ hơn năm 2014.
D. Từ năm 2010 đến năm 2017 đều nhập siêu.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?
A. Đắk Lắk.
B. Quảng Nam.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Đồng Nai.
B. Thu Bồn.
C. Mê Công.
D. Cả.
Câu 35. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.
B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.
D. chủ yếu tập trung vào thị trường Bắc Mĩ.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết hướng Tây Bắc - Đông Nam là hướng của dãy núi nào sau đây?
A. Dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Dãy Đông Triều.
C. Dãy Bạch Mã.
D. Dãy Trường Sơn Nam.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Địa hình kéo dài theo chiều Đông - Tây tạo nên tính phân bậc rõ rệt.
B. Hướng chính trong cấu trúc địa hình là tây bắc - đông nam.
C. Đỉnh núi cao nhất là Pu Xai Lai Leng nằm trên dãy Trường Sơn Bắc.
D. Có đồng bằng châu thổ sông rộng lớn nhất nước ta.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.
Câu 39. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2017 (%)
(Nguồn: Số liệu theo niêm giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2017 so với năm 2010?
A. Cá nuôi giảm, tôm nuôi tăng.
B. Thủy sản khác giảm, cá nuôi giảm.
C. Tôm nuôi tăng, thủy sản khác giảm.
D. Tôm nuôi giảm, cá nuôi giảm.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.B |
3.B |
4.A |
5.A |
6.C |
7.C |
8.D |
9.A |
10.A |
11.A |
12.D |
13.B |
14.C |
15.D |
16.C |
17.D |
18.B |
19,D |
20.B |
21.D |
22.C |
23.D |
24.C |
25.D |
26.D |
27.B |
28.C |
29.B |
30.A |
31.C |
32.D |
33.B |
34.C |
35.A |
36.A |
37.B |
38.A |
39.C |
40.B |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung |
NB |
TH |
VD |
|
Bài 28 |
Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp |
|
1 |
|
Bài 30 |
Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc |
1 |
||
Bài 31 |
Vấn đề phát triển thương mại, dịch vụ |
1 |
1 |
|
Bài 32 |
Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 |
1 |
|
Bài 33 |
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng |
1 |
1 |
|
Bài 35 |
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ |
1 |
1 |
|
Bài 36 |
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ |
1 |
||
Bài 37 |
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên |
1 |
1 |
1 |
Bài 39 |
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ |
1 |
1 |
|
Bài 41 |
Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long |
1 |
1 |
1 |
Bài 42 |
Vấn đề phát triển kinh tế, ANQP ở biển Đông và các đảo, quần đảo |
1 |
1 |
1 |
Kĩ năng địa lí |
Bảng số liệu |
2 |
||
Biểu đồ |
2 |
|||
Atlat Địa lí Việt Nam |
8 |
6 |
Bộ 30 Đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án – Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 6)
Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do
A. địa hình phân hóa đa dạng, núi thấp chiếm ưu thế.
B. khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn.
D. tài nguyên đất phong phú, giàu dinh dưỡng.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các cửa sông nào sau đây là cửa của hệ thống sông Hồng?
A. Lạt Trường, Ba Lạt, Trà Lí.
B. Cấm. Văn Úc, Trà Lí.
C. Văn Úc, Trà Lý, Ba Lạt.
D. Ba Lạt, Trà Lí, Lạch Giang.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
B. Việc nuôi thuỷ sản nước mặn ít được chú trọng.
C. Đánh bắt thủy hải sản ven bờ phát triển.
D. Nguồn lợi thuỷ sản có nguy cơ suy giảm rõ rệt.
Câu 4. Tây Nguyên với Trung du miền núi Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Cùng có nhiều đất feralit trên đá vôi.
B. Cùng có nhiều đất đỏ badan.
C. Cùng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. Sông suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện.
Câu 5. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là
A. Đất có tầng phong hóa sâu.
B. Thiếu nước vào mùa khô.
C. Địa hình phân bậc, khó canh tác.
D. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
Câu 6. Khu công nghiệp có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chuyên sản xuất hàng công nghiệp và có dân cư sinh sống.
B. Có ranh giới địa lí không xác định, không có dân cư sinh sống.
C. Có ranh giới địa lí xác định và có dân cư sinh sống.
D. Có ranh giới địa lí xác định, không có dân cư sinh sống.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Đen Đinh.
C. Pu Sam Sao.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 8. Những định hướng chính đối với sản xuất lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác.
B. phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang.
D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.
Câu 9. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở đồng bằng sông Cửu Long là do
A. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.
B. mùa khô kéo dài nhiều tháng.
C. có nhiều cửa sông đổ ra biển.
D. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
Câu 10. Sự phân mùa sâu sắc của khí hậu ảnh hưởng lớn nhất đến loại hình vận tải nào?
A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường ô tô.
Câu 11. Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì
A. Nhiều bãi biển đẹp.
B. Giá cả hợp lý.
C. Không có mùa đông lạnh.
D. Cơ sở lưu trú tốt.
Câu 12. Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cà Mau.
B. Hậu Giang.
C. Cần Thơ.
D. Vĩnh Long.
Câu 13. Việc khai thác xa bờ ngày càng được đẩy mạnh do
A. dọc bờ biển có vụng biển kín thuận lợi phát triển thủy sản.
B. ven bờ có nhiều cửa sông thuận lợi nuôi trồng hơn đánh bắt.
C. giúp bảo vệ vùng biển, vùng trời và vùng thềm lục địa.
D. nước ta nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 14. Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam ở Nam Trung Bộ không phải để
A. giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
B. góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.
C. giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng.
D. tăng vai trò trung chuyển của vùng.
Câu 15. Phát biểu nào không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên?
A. Lâm nghiệp là thế mạnh của Tây Nguyên.
B. Còn nhiều rừng gỗ quý và nhiều chim, thú quý.
C. Tài nguyên rừng đã bị suy giảm.
D. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Đông Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 17. Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi.
B. thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. bảo vệ vốn rừng.
D. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 18. Đảo nào sau đây không được xếp vào các đảo đông dân của vùng biển nước ta?
A. Cát Bà.
B. Cái Bầu.
C. Lý Sơn.
D. Cồn Cỏ.
Câu 19. Vùng nào ở nước ta ngành nội thương còn kém phát triển?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 20. Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ
A. có nhiều tiềm năng lớn về rừng.
B. sông có giá trị hơn về thủy điện.
C. nguồn nước ngầm phong phú hơn.
D. khí hậu ít sự phân hóa theo độ cao.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp, giảm cây lương thực.
B. Tăng tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây công nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng của cây thực phẩm, tăng cây lương thực.
D. Giảm tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây thực phẩm.
Câu 22. Để khai thác tốt hơn lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp, Đông Nam Bộ cần phải
A. đầu tư mạnh vào công nghiệp khai thác dầu khí để xuất khẩu.
B. nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
C. tăng cường cơ sở năng lượng, giải quyết tốt vấn đề môi trường.
D. hình thành thêm các khu công nghiệp ở các thành phố lớn.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 3?
A. Sơn La, Thái Nguyên, Pleiku, Cao Bằng.
B. Lạng Sơn, Quy Nhơn, Vĩnh Long, Quảng Trị.
C. Đồng Hới, Hưng Yên, Tân An, Kon Tum.
D. Thái Bình, Đà Lạt, Cà Mau, Trà Vinh.
Câu 24. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về biểu hiện của sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
B. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến.
C. Việc giải quyết việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở các thành phố.
D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Sơn La.
C. Cao Bằng.
D. Lai Châu.
Câu 26. Điều kiện nào của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
B. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.
Câu 27. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra nguồn thức ăn chính cho ngành chăn nuôi.
B. hạn chế xâm ngập mặn, triều cường từ biển vào đất liền.
C. tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.
D. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳ Châu.
B. Tiền Hải.
C. Cổ Định.
D. Cẩm Phả.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác?
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. An Giang.
D. Đồng Tháp.
Câu 30. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2016
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta năm 2010 và 2016?
A. Diện tích lúa mùa năm 2016 tỉ trọng giảm 2,9% so với năm 2010.
B. Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích vụ lúa đông xuân qua hai năm.
C. Từ năm 2010 đến năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa hè thu tăng lên 3,5%.
D. Năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa đông xuân lớn nhất chiếm 39,6%.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta?
A. Thanh Hóa, Bình Định.
B. Nghệ An, Quảng Nam.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Bắc Ninh.
B. Hải Phòng.
C. Phúc Yên.
D. Hà Nội.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước.
B. Đồng Nai.
C. Bình Dương.
D. Tây Ninh.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng là một gia cầm nước ta giai đoạn 2010 - 2017?
A. Số lượng bò và lợn tăng liên tục qua các năm.
B. Số lượng gia cầm giảm liên tục qua các năm.
C. Số lượng bò qua các năm luôn lớn hơn trâu.
D. Số lượng trâu của các tỉnh luôn lớn hơn bò.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đề điểm phân bố dân tộc nước ta?
A. Các dân tộc ít người phân bổ chủ yếu ở miền núi.
B. Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung.
C. Ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt Mường.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 39. Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
D. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.D |
3.B |
4.D |
5.B |
6.D |
7.A |
8.C |
9.B |
10.A |
11.C |
12.C |
13.C |
14.B |
15.D |
16.A |
17.A |
18.D |
19.B |
20.D |
21.D |
22.C |
23.C |
24.B |
25.B |
26.B |
27.D |
28.D |
29.A |
30.A |
31.A |
32.C |
33.D |
34.B |
35.C |
36.C |
37.A |
38.A |
39.A |
40.C |
Bộ 30 Đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án – Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 7)
Câu 1: Hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở nước ta là
A. Gây sức ép cho kinh tế xã hội và môi trường.
B. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 2: Thực trạng nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A. Tập trung đông ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du, miền núi.
B. Tập trung đông ở nông thôn, ít ở thành thị.
C. Dân cư nông thôn ít, thành thị nhiều.
D. Dân cư nông thôn nhiều và thành thị ít.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 4: Đặc điểm nào không đúng khi nói về lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm
B. Công nhân kĩ thuật lành nghề ngày càng nhiều
C. Năng suất lao động cao so với các nước trong khu vực
D. Lao động dồi dào, mỗi năm bổ sung hơn 1 triệu lao động
Câu 5: cho bảng sau: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2009 (đơn vị: %)
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2009 |
Cây công nghiệm hàng năm |
45,2 |
34,9 |
34,5 |
28,0 |
Cây công nghiệp lâu năm |
54,8 |
65,1 |
65,5 |
72,0 |
Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê 2012
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?
A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm.
C. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm giảm.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN NƯỚC TA Đơn vị : %
Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
1990 |
19,5 |
80,5 |
1995 |
20,8 |
79,2 |
2000 |
24,2 |
75,8 |
2005 |
26,9 |
73,1 |
Nguồn: Số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015
Biểu đồ thích hợp để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị, nông thôn là:
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường.
Câu 7: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 8: Năm 2006, dân số Việt Nam có vị trí như thế nào?
A. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
B. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
C. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
D. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng
B. Dưới 9 nghìn tỉ đồng
C. Trên 120 nghì tỉ đồng
D. Từ trên 40 -120 nghìn tỉ đồng
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 001 - 1 000 000 người là
A. Cà Mau
B. Cần Thơ
C. Long Xuyên
D. Mỹ Tho
Câu 11: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển giao thông đường bộ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình thấp, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. Có nhiều thiên tai.
Câu 12: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
B. Sự chuyển dịch giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
D. Quy mô giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
Câu 13: Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 14: Đường quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 15: Tuyến vận tải đường sông lớn nhất ở miền Nam là
A. Hệ thống sông Hồng - Thái Bình.
B. Hệ thống sông Mê Kông - Đồng Nai.
C. Một số sông lớn ở miền Trung.
D. Hệ thống sông Mê Công.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay.
A. Sản lượng điện tăng rất nhanh.
B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện.
C. Mạng lưới điện đã phủ kín khắp cả nước.
D. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện.
Câu 17: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ
A. sản xuất lương thực, thực phẩm.
B. thức ăn chế biến công nghiệp.
C. phụ phẩm của ngành thủy sản.
D. các đồng cỏ tự nhiên.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO
KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 - 2005 (Đơn vị : %)
Năm Khu vực |
2000 |
2002 |
2003 |
2005 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
65,1 |
61,9 |
60,3 |
57,3 |
Công nghiệp - xây dựng |
13,1 |
15,4 |
16,5 |
18,2 |
Dịch vụ |
21,8 |
22,7 |
23,2 |
24,5 |
Tổng số |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Nguồn số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỷ trọng công nghiệp - xây dựng tăng nhanh hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.
B. Tỷ trọng công nghiệp - xây dựng tăng chậm hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỷ trọng lớn hơn công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi.
Câu 19: Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Hà Nội - Hòa Bình - Sơn La là
A. Thủy điện
B. Nhiệt điện
C. Cơ khí
D. Vật liệu xây dựng
Câu 20: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất trên
A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Hồng.
D. Sông Thái Bình.
Câu 21: Ngành nào có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp khai thác
Câu 22: Nước ta có những thuận lợi về tự nhiên để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. Nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.
B. Nhiều ngư trường trọng điểm.
C. Nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. Nhiều hải đảo có rạn san hô.
Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là:
A. Trồng trọt
B. Dịch vụ nông nghiệp
C. Thủy sản
D. Chăn nuôi
Câu 24: Nước ta đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ do
A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.
B. Ngành nuôi trồng thủy sản chưa phát triển.
C. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt xa bờ.
D. Vùng ven biển môi trường bị ô nhiễm.
Câu 25: cho bảng sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, NĂM 1995 VÀ 2005 (đơn vị: nghìn tấn)
Sản lượng |
1995 |
2005 |
Đánh bắt |
1 195,3 |
1 987,9 |
Nuôi trồng |
389,1 |
1 478,0 |
Nguồn SGK Địa lí 12, NXB GD, năm 2008 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?
A. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng đều.
B. Sản lượng thủy sản đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng đều giảm.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.
Câu 26: Điều kiện nào sau đây không thuận lợi để phát triển ngành thủy sản của nước ta?
A. Nhu cầu thị trường các mặt hàng thủy sản ngày càng tăng.
B. Phương tiện đánh bắt, hệ thống cảng cá chậm đổi mới.
C. Dịch vụ thủy sản, chế biến thủy sản ngày càng mở rộng.
D. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào?
A. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, luyện kim màu
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, sản xuất ô tô
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, chế biến nông sản
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, đóng tàu
Câu 28: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu ngành công nghiệp theo ngành ở nước ta có
A. 4 nhóm với 30 ngành.
B. 3 nhóm với 28 ngành.
C. 2 nhóm với 27 ngành.
D. 3 nhóm với 29 ngành.
Câu 29: Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta tập trung chủ yếu trên
A. Hệ thống sông Mê Kông, sông Đồng Nai
B. Hệ thống sông Xê Xan, sông Xrê Póc
C. Hệ thống sông Mã, sông Cả
D. Hệ thống sông Hồng, sông Đồng Nai
Câu 30: Hạn chế trong việc đào tạo nguồn lao động của nước ta hiện nay là
A. Thừa công nhân lành nghề
B. Thiếu kĩ sư
C. Thiếu lao động có kĩ thuật cao
D. Sử dụng triệt để lao động đã qua đào tạo.
Câu 31: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I, III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
Câu 32: Đặc điểm không đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay là
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
D. Diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp
Câu 33: Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2000 |
2005 |
2007 |
Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
589,6 |
1 487,0 |
2 123,3 |
Sản lượng thủy sản khai thác |
1 660,9 |
1 987,9 |
2 074,5 |
Tổng sản lượng thủy sản |
2 250,5 |
3 474,9 |
4 197,8 |
(Nguồn từ Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GD năm 2012)
Dựa vào bảng số liệu trên nhận xét đúng về tổng sản lượng ngành thủy sản nước ta là:
A. Giảm liên tục
B. Giảm không liên tục
C. Tăng liên tục
D. Tăng không liên tục
Câu 34: Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở
A. Một số nơi ở Lâm Đồng.
B. Một số nông trường ở Tây Bắc.
C. Các tỉnh ở Tây Nguyên.
D. Ven Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 35: Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 36: Quốc lộ 1 chạy dài từ
A. Hà Giang đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Quảng Ninh đến Cà Mau.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị đặc biệt của nước ta
A. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Đà Nẵng
D. Hà Nội, Hải Phòng
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?
A. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Thúc đẩy nông - lâm - ngư nghiệp phát triển
C. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
D. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 39: Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch là do:
A. Hình thành các ngành kinh tế trọng điểm
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực trong nước
C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước thay đổi
Câu 40: Điểm khác nhau về nhiên liệu giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu khí.
B. Các nhà máy ở miền Nam chạy bằng than, miền Bắc chạy bằng dầu.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than đá, miền Nam chạy bằng than bùn.
D. Miền Bắc chạy bằng khí, miền Nam chạy bằng dầu
Bộ 30 Đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án – Đề 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 8)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1. Địa danh nào sau đây không phải tên của một huyện đảo ở nước ta:
A. Phú Quốc.
B. Hoàng Sa.
C. Cát Bà.
D. Trường Sa.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Việt Trì.
B. Cẩm Phả.
C. Thái Nguyên.
D. Hạ Long.
Câu 3. Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ của nước ta, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là
A. áp dụng cơ giới hóa và điện khí hóa, hóa học hóa trong sản xuất.
B. nâng cao trình độ cho nguồn lao động, đầu tư vốn, công nghệ hiện đại.
C. thay thế các giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng cho năng suất cao.
D. tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu, công nghệ hiện đại, vốn.
Câu 4. Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu theo ngành của vùng Đồng bằng sông Hồng ở nước ta là vì?
A. Do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy được thế mạnh của vùng.
B. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.
C. Do sức ép dân số đối với kinh tế-xã hội và môi trường.
D. Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.
Câu 5. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014.
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
A. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai.
C. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
D. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng.
Câu 6. Ở nước ta, khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế- xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là:
A. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
B. nhiều loại đất thiếu dinh dưỡng.
C. gió mùa Đông Bắc và sương muối.
D. mùa khô kéo dài.
Câu 7. Ở nước ta, loại khoáng sản đáng kể ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đá vôi, than bùn.
B. bôxit, quặng sắt.
C. dầu khí, than đá.
D. đá vôi, than nâu.
Câu 8. Ở nước ta, Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 9. Cho biểu đồ
Biểu đồ đã cho biểu hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển hiện trạng sử dụng đất ở nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta.
C. Quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta.
D. Cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN Ở NƯỚC TA NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Cây công nghiệp lâu năm |
142,4 |
969,0 |
Cà phê |
15,5 |
573,4 |
Chè |
96,9 |
22,9 |
Cao su |
30,0 |
259,0 |
Cây khác |
0 |
113,7 |
Từ bảng số liệu trên có thể thấy: So với Tây Nguyên thì Trung du-miền núi Bắc Bộ có
A. diện tích trồng cao su thấp hơn 6,5 lần.
B. diện tích trồng chè và diện tích trồng cà phê lớn hơn.
C. diện tích trồng cà phê lớn hơn 40 lần.
D. diện tích trồng chè lớn hơn 4,2 lần.
Câu 11. Ở nước ta, việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có ý nghĩa nào sau đây:
A. Góp phần điều tiết lũ trên các con sông và thực hiện vấn đề thủy lợi.
B. Tạo thuận lợi cho phát triển giao thông đường thủy.
C. Tạo ra các cảnh quan có giá trị du lịch, nuôi trồng thủy sản.
D. Tạo điều kiện phát triển năng lượng và khai thác, chế biến khoáng sản.
Câu 12. Ở ước ta, Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu.
B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
C. có nhiều vũng vịnh rộng.
D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.
Câu 13. Ở nước ta, vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm đặc trưng nào sau đây?
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra cả nước.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh/ thành phố và tương đối ổn định theo thời gian.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển kinh tế nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 14. Ở nước ta, điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là:
A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D. đất badan có tầng phong hóa dày, mưa theo mùa.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng của Đông Nam Bộ là
A. Biên Hòa.
B. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 16. Ở nước ta, đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Tiếp giáp với vùng trọng điểm sản xuất lương thực.
B. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. giáp Biển Đông rộng lớn.
D. cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Nông, lâm nghiệp, thủy sản.
B. Kinh tế biển.
C. Dịch vụ.
D. Công nghiệp và xây dựng.
Câu 18. Phương hướng quan trọng nhất để khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời - vùng biển - vùng thềm lục địa nước ta là:
A. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
B. trang bị vũ khí quân sự.
C. đánh bắt xa bờ.
D. đánh bắt ven bờ.
Câu 19. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên của nước ta là
A. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.
B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
D. thay đổi giồng cây trồng.
Câu 20. Ở nước ta, việc hình thành cơ cấu nông-lâm-ngư nghiệp có y nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ. Bởi vì nó góp phần
A. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng.
B. tạo cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng.
C. khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng.
D. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng.
Câu 21. Ở nước ta, ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. dãy núi Bạch Mã (đèo Hải Vân).
B. dãy núi Hoành Sơn (đèo Ngang).
C. sông Bến Hải.
D. sông Gianh.
Câu 22. Ở nước ta, tỉnh/thành phố phát triển mạnh loại hình du lịch biển- đảo của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Nam Định.
B. Thái Bình.
C. Hải Phòng.
D. Ninh Bình.
Câu 23. Ở nước ta, thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:
A. đất đai màu mỡ.
B. có một mùa đông lạnh kéo dài.
C. it thiên tai, dịch bệnh.
D. nguồn nước dồi dào.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trong tỉnh nào của vùng Tây Nguyên trồng nhiều cà phê nhất?
A. Lâm Đồng.
B. Gia Lai.
C. Đắk Nông.
D. Đắk Lắk.
Câu 25. Ở nước ta, vấn đề được quan tâm nhất khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của Đông Nam Bộ là:
A. kĩ thuật.
B. năng lượng.
C. lao động.
D. khí hậu.
Câu 26. Phương hướng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là
A. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.
B. chủ động sống chung với lũ.
C. đào thêm kênh rạch để thoát lũ nhanh
D. trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ.
Câu 27. Ở nước ta, tỉnh thuộc Tây Nguyên mà giáp với cả Lào và Campuchia là
A. Kom Tum.
B. Đăk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Đăk Nông.
Câu 28. Ở nước ta, những huyện đảo nào sau đây thuộc thành phố Hải Phòng:
A. Huyện đảo Cát Hải, Bạch Long Vỹ.
B. Huyện đảo Cát Hải, Vân Đồn.
C. Huyện đảo Cát Hải, Cồn Cỏ.
D. Huyện đảo Vân Đồn, Cô Tô.
Câu 29. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
|
Bắc trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
||
Năm 2010 |
Năm 2014 |
Năm 2010 |
Năm 2014 |
|
Nuôi trồng |
97,1 |
138,0 |
77,9 |
86,4 |
Khai thác |
240,9 |
328,0 |
670,3 |
845,7 |
A. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác lớn hơn vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng nhỏ hơn Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Cả hai vùng sản lượng thủy sản đều không tăng.
D. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản nhỏ hơn vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 30. Ở nước ta, tỉnh duy nhất của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có biển là:
A. Lào Cai.
B. Bắc Giang.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
Câu 31. Dựa vào bảng số liệu
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Ở NƯỚC TA NĂM 2013
Vùng |
Dân số (nghìn người) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
20439,4 |
6566,3 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
17478,9 |
25245,6 |
Từ bảng số liệu trên có thể thấy bình quân sản lượng lúa theo đầu người năm 2013 của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. 365,1 kg/người và 1443,3 kg/người.
B. 345,1 kg/người và 1444,3 kg/người.
C. 321,3 kg/người và 1444,3 kg/người.
D. 321,3 kg/người và 1450,3 kg/người.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm?
A. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng KTTĐ miền Trung có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng.
B. Quy mô GDP lớn nhất là vùng KTTĐ phía Bắc.
C.Ngành dịch vụ ở vùng KTTĐ phía Bắc có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng.
D. Ngành công nghiệp và xây dựng ở vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ cao nhất.
II- PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Nêu khái quát những nét đặc trưng về ưu thế và sự phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ.
Câu 2 (0,5 điểm): Giải thích tại sao cần phải kiên quyết bảo vệ vùng đặc quyền về kinh tế của nước ta trên Biển Đông?
Câu 3 (1,0 điểm): Trong tài liệu Địa lí Hải Phòng có đoạn viết: Hải Phòng là một trong năm địa phương có quy mô công nghiệp lớn nhất nước ta”, vậy hiện nay Hải Phòng có cần phát triển công nghiệp theo chiều sâu không? Em hãy cho biết y kiến của mình. Vì sao em có y kiến đó và hãy đưa ra phương hướng giải quyết y kiến của mình.
Bộ 30 Đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 có đáp án – Đề 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 9)
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
Nhận xét nào sau đây đúng với số lượng lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2005 và năm 2014?
A. Tỉ trọng nông - lâm - ngư và dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng giảm.
B. Tỉ trọng nông - lâm - ngư tăng, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ giảm.
C. Tỉ trọng nông - lâm - ngư giảm, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng.
D. Tỉ trọng nông - lâm - ngư và công nghiệp - xây dựng giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng.
Câu 2. Ở Nhật Bản, diện tích rừng nhiều, dân cư thưa, mùa đông tuyết bao phủ là đặc điểm của đảo nào sau đây?
A. Kiu-xiu.
B. Hô-cai-đô.
C. Hôn-xu.
D. Xi-cô-cư.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA-TINH NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP và nợ nước ngoài của một số quốc gia Mĩ La-tinh năm 2014 là dạng biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 4. Sự gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên quy mô hành tinh hiện nay là do
A. Khai thác ngày càng nhiều nhà máy điện nguyên tử.
B. Việc khai thác các nhà máy điện sử dụng bằng than và dầu khí.
C. Khai thác các nhà máy điện sử dụng năng lượng mặt trời.
D. Khai thác các nhà máy điện sử dụng năng lượng thuỷ triều.
Câu 5. Phát triển du lịch và giao thông vận tải biển là do
A. Thiên nhiên ven biển.
B. Khoáng sản biển.
C. Địa hình ven biển.
D. Hệ sinh thái ven biển.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng?
A. Đồng Tháp.
B. Cà Mau.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. An Giang.
Câu 7. Khí hậu miền Tây Bắc và Đông Bắc Hoa Kì giống và khác nhau như thế nào?
A. Cùng kiểu ôn đới, miền Tây Bắc ấm hơn Đông Bắc.
B. Cùng kiểu cận nhiệt đới, miền Tây Bắc ẩm, Đông Bắc khô.
C. Cùng kiểu ôn đới lục địa, miền Tây Bắc lạnh hơn Đông Bắc.
D. Cùng kiểu nhiệt đới. miền Tây Bắc khô, Đông Bắc ẩm.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Lào?
A. Tà Lùng.
B. Đồng Đăng.
C. Lao Bảo.
D. Bờ Y.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp là
A. Đà Nẵng.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Hà Tĩnh.
D. Bình Thuận.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 - 2007?
A. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
B. Doanh thu du lịch tăng nhanh hơn khách du lịch.
C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 11. Trong các vấn đề sau của Đồng bằng sông Hồng vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là
A. Tài nguyên không nhiều.
B. Đất nông nghiệp khan hiếm.
C. Dân số đông.
D. Thiên tai khắc nghiệt.
Câu 12. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi
A. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới.
B. gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.
C. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động toàn cầu.
D. giao nhau của các luồng sinh vật di cư giữa Bắc, Nam.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
B. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và sơn nguyên.
C. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo khoáng sản.
D. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
Câu 14. Cây trồng, vật nuôi thích hợp phát triển ở vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ là
A. cây công nghiệp hàng năm, gia súc lớn.
B. cây lương thực, gia súc nhỏ.
C. cây lương thực, gia cầm.
D. cây công nghiệp lâu năm, gia súc lớn.
Câu 15. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết cặp biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa - mùa khô?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
C. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
Câu 17. Biểu hiện nào không phải đặc trưng của địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Quá trình cacxtơ diễn ra mạnh.
B. Quá trình bào mòn sườn diễn ra mạnh.
C. Quá trình phong hóa diễn ra yếu.
D. Ở miền núi, địa hình có độ dốc lớn.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai.
C. Hà Giang, Quảng Ninh, Kon Tum, Đắk Lắk.
D. Yên Bái, Nghệ An, Lâm Đồng, Tây Ninh.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Vinh, Buôn Ma Thuật, Nha Trang, Đà Lạt, Nam Định.
C. Vũng Tàu, Plây-cu, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
D. Biên Hoà, Mĩ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 20. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện ở
A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, đồng bằng lên miền núi.
B. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. cây con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 21. Vì sao miền Bắc có mùa đông lạnh nhưng vẫn là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Thời gian lạnh không dài và không liên tục.
B. Thiên nhiên đặc trưng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiệt độ cao đều quanh năm.
D. Gió mùa Đông bắc ảnh hưởng không đáng kể.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
B. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27 - 28, cho biết đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất và có cơ cấu ngành đa dạng nhất của Duyên hải miền Trung?
A. Nha Trang.
B. Thanh Hoá.
C. Vinh.
D. Đà Nẵng.
Câu 24. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của Trung Du miền núi Bắc Bộ là
A. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
C. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
D. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
Câu 25. Mục đích chính của việc xây dựng đường dây 500kV Bắc - Nam là
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng giữa các vùng.
B. làm cơ sở cho việc xây dựng mạng lưới điện quốc gia.
C. thực hiện điện khí hoá nông thôn miền núi, vùng sâu vùng xa.
D. kết hợp các nhà máy nhiệt điện với các nhà máy thuỷ điện.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Nam ra Bắc là
A. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò, Cái Lân.
D. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.
Câu 27. Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm?
A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao nhất năm 1995.
B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.
D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp, ít biến động.
Câu 28. Để giảm dần tình trạng đói nghèo trong các nước ASEAN, biện pháp nào có tác dụng tích cực hơn cả?
A. Tăng đầu tư ngân sách cho giáo dục để phát triển nguồn nhân lực.
B. Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Đẩy mạnh quan hệ hợp tác phát triển kinh tế giữa các nước.
D. Thực hiện tốt chính sách dân số, giảm tỷ lệ tăng dân số.
Câu 29. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Đồng bằng sông Cửu Long cần thực hiện giải pháp nào sau đây?
A. Tận dụng nguồn lao động dồi dào ở nông thôn.
B. Tận dụng nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào.
C. Tận dụng thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản.
Câu 30. Tại sao nói việc phát triển thuỷ điện ở Tây Nguyên đem lại lợi ích tổng hợp?
A. Phát triển công nghiệp, đảm bảo nước tưới, nuôi trồng thuỷ sản và du lịch.
B. Khai thác hiệu quả nguồn bô xít dồi dào, bảo vệ rừng, nguồn nước.
C. Thu hút lao động có tay nghề, tăng thêm thu nhập cho người lao động.
D. Đẩy mạnh hợp tác với nước ngoài, tăng vị thế của vùng trong nền kinh tế.
Câu 31. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. khai thác thế mạnh về đất đai.
B. mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. thay thế cây lương thực.
Câu 32. Mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long gây ra hậu quả gì?
A. Sa mạc hoá ở bán đảo Cà Mau.
B. Bốc phèn, nước mặn xâm nhập sâu vào đất liền.
C. Thường xuyên cháy rừng.
D. Giảm các nguyên tố vi lượng trong đất.
Câu 33. Tình trạng xâm nhập mặn diễn ra mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay không phải là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mùa khô sâu sắc.
B. Diện tích đất mặn lớn.
C. Biến đổi khí hậu.
D. Địa hình thấp.
Câu 34. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa không mang lại ý nghĩa to lớn nào sau đây?
A. Tạo ra nhiều sản phẩm cung cấp cho xã hội, đất nước.
B. Đẩy mạnh khả năng ứng dụng khoa học kỹ thuật.
C. Giảm nguy cơ tụt hậu quá xa về kinh tế so với các nước.
D. Tăng cường sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
Câu 35. Đặc điểm khác nhau trong sản xuất đậu tương ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ là
A. Cả hai đều là những vùng chuyên canh đậu tương có mức độ tập trung số 1 của cả nước.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung cao, Đông Nam Bộ có mức độ tập trung thấp.
C. Đông Nam Bộ mới phát triển nên có xu hướng tăng nhanh, Trung du và miền núi có xu hướng chững lại.
D. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ duy trì sản phẩm này trong khi ở Đông Nam Bộ có xu hướng giảm.
Câu 36. Thương hiệu nước mắm ngon, nổi tiếng nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Cà Ná.
C. Mũi Né.
D. Sa Huỳnh.
Câu 37. Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày chủ yếu là nhờ có
A. nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo.
C. nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
D. nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm.
Câu 38. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng vùng sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
B. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
C. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2017
Từ bảng số liệu trên, cho biết năng suất lúa nước ta từ năm 2005 đến 2017 lần lượt là (tạ/ha)
A. 42,3; 55,4.
B. 42,1; 50,5.
C. 42,4; 55,0.
D. 42,4; 56;4.
Câu 40. Khai thác tổng hợp tài nguyên sinh vật biển, đảo có nghĩa là
A. tăng cường đánh bắt xa bờ, hạn chế bắt gần bờ.
B. khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.
C. khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi và môi trường.
D. khai thác nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.A |
4.B |
5.C |
6.B |
7.A |
8.C |
9.D |
10.A |
11.C |
12.B |
13.D |
14.D |
15.D |
16.A |
17.C |
18.A |
19.B |
20.D |
21.A |
22.A |
23.D |
24.D |
25.A |
26.C |
27.C |
28.B |
29.B |
30.A |
31.B |
32.B |
33.B |
34.D |
35.D |
36.A |
37.C |
38.C |
39.D |
40.C |