Tài liệu Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất tổng hợp từ đề thi môn Địa lí 12 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Địa lí lớp 12. Mời các bạn cùng đón xem:
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. Liên Bang Nga.
C. Ôxtrâylia.
D. Trung Quốc.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có trung tâm du lịch cấp quốc gia?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 4: Trong điều kiện nền kinh tế của nước ta hiện nay, với số dân đông và gia tăng nhanh sẽ
A. thuận lợi phát triển các ngành kinh tế.
B. có nguồn lao động dồi dào, đời sống người dân sẽ cải thiện.
C. góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
D. làm tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức.
Câu 5: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là
A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.
B. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản.
C. tình trạng thiếu nước về mùa đông.
D. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
Nhà nước |
24,9 |
19,9 |
19,2 |
16,9 |
Ngoài Nhà nước |
31,3 |
35,4 |
38,8 |
35,9 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
43,8 |
44,7 |
42,0 |
47,2 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi.
C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm liên tục.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có quy mô trên 1000MW?
A. Ninh Bình.
B. Bà Rịa.
C. Phú Mỹ.
D. Thủ Đức.
Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Có nguồn lao động dồi dào.
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Có thế mạnh lâu dài.
D. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
Câu 9: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Vùng biển tiếp giáp với các nước Đông Nam Á.
B. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.
C. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.
D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Năng lượng.
B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Đóng tàu, ô tô.
D. Luyện kim.
Câu 11: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn.
C. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 12: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và Miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long và Lạng Sơn.
B. Hạ Long và Điện Biên Phủ.
C. Hạ Long và Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên và Việt Trì.
Câu 14: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực
A. khai thác và chế biến khoáng sản.
B. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.
C. chế biến lương thực, cây công nghiệp.
D. khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 15: Loại đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất phù sa cổ.
B. đất feralit trên đá vôi.
C. đất đồi.
D. đất mùn pha cát.
Câu 16: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
C. Có thế mạnh lâu dài.
D. Có nguồn lao động dồi dào.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.
C. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc.
D. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì.
Câu 18: Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển mạnh ở những nơi có
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất.
B. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.
Câu 19: Cho biểu đồ:
GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 20: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích nào sau đây?
A. Phát huy truyền thống sản xuất của dân miền núi.
B. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
C. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
D. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.
Câu 21: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. Nam Bộ.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007 ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. da, giày.
B. giấy, in, văn phòng phẩm.
C. lương thực.
D. dệt, may.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tuyên Quang.
B. Hà Giang.
C. Hải Dương.
D. Thái Nguyên.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây có đến hai di sản văn hóa thế giới ?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 25: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ
A. quy hoạch các vùng du lịch.
B. phát triển các điểm du lịch.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
Câu 26: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
C. khí hậu diễn biến thất thường.
D. khoáng sản phân bố rải rác.
Câu 27: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Điện lực.
C. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
D. Chế biến dầu khí.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta là
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận.
B. Quảng Nam.
C. Khánh Hoà.
D. Gia Lai.
Câu 30: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là
A. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
B. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ.
D. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị nhập khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là
A. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. nguyên, nhiên, vật liệu.
C. hàng tiêu dùng.
D. máy móc, thiết bị, phụ tùng.
Câu 32: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chăn nuôi gia cầm.
B. cây trồng ngắn ngày.
C. nuôi thuỷ sản.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 33: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do
A. gây ô nhiễm môi trường.
B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.
D. xa các nguồn nhiên liệu than.
Câu 34: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Mã.
D. Sông Thái Bình.
Câu 35: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.
B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.
D. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiêp Hải Phòng không có ngành sản xuất nào sau đây?
A. Chế biến chè, cà phê.
B. Chế biến thủy hải sản.
C. Chế biến lương thực.
D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
Câu 37: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.
B. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng liên tục.
C. Năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh, diện tích giảm.
D. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013
(Đơn vị: %)
Năm |
Lúa |
Ngô |
Đậu tương |
2005 |
100 |
100 |
100 |
2007 |
98,4 |
106,1 |
101,0 |
2010 |
100,7 |
103,4 |
134,6 |
2013 |
101,8 |
101,2 |
98,0 |
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013?
A. cột.
B. miền.
C. kết hợp.
D. đường.
Câu 39: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu đặc trưng là
A. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông ấm.
C. cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
Câu 40: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. nhiệt điện, thuỷ điện.
B. thuỷ điện, điện gió.
C. nhiệt điện, điện gió.
D. thuỷ điện, điện nguyên tử.
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có trung tâm du lịch cấp quốc gia?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là
A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.
B. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.
C. tình trạng thiếu nước về mùa đông.
D. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
Câu 4: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. dọc theo duyên hải miền Trung.
B. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Nam Bộ.
Câu 5: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.
B. Năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh, diện tích giảm.
C. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.
D. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng liên tục.
Câu 6: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu đặc trưng là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông ấm.
B. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007 ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. dệt, may.
B. da, giày.
C. giấy, in, văn phòng phẩm.
D. lương thực.
Câu 8: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Thái Bình.
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 10: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực
A. khai thác và chế biến lâm sản.
B. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.
C. chế biến lương thực, cây công nghiệp.
D. khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 11: Cho biểu đồ:
GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013 (Đơn vị: %)
Năm |
Lúa |
Ngô |
Đậu tương |
2005 |
100 |
100 |
100 |
2007 |
98,4 |
106,1 |
101,0 |
2010 |
100,7 |
103,4 |
134,6 |
2013 |
101,8 |
101,2 |
98,0 |
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013?
A. cột.
B. kết hợp.
C. miền.
D. đường.
Câu 13: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là
A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
B. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
C. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ.
Câu 14: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
B. quy hoạch các vùng du lịch.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. phát triển các điểm du lịch.
Câu 15: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta
(Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
Nhà nước |
24,9 |
19,9 |
19,2 |
16,9 |
Ngoài Nhà nước |
31,3 |
35,4 |
38,8 |
35,9 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
43,8 |
44,7 |
42,0 |
47,2 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định.
C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm liên tục.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 16: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nuôi thuỷ sản.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây trồng ngắn ngày.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây có đến hai di sản văn hóa thế giới ?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?
A. Liên Bang Nga.
B. Ôxtrâylia.
C. Trung Quốc.
D. Hoa Kì.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiêp Hải Phòng không có ngành sản xuất nào sau đây?
A. Chế biến thủy hải sản.
B. Chế biến lương thực.
C. Chế biến chè, cà phê.
D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
Câu 20: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích nào sau đây ?
A. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
B. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
C. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.
D. Phát huy truyền thống sản xuất của dân miền núi.
Câu 21: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đóng tàu, ô tô.
B. Năng lượng.
C. Luyện kim.
D. Khai thác, chế biến lâm sản.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hoà.
B. Bình Thuận.
C. Quảng Nam.
D. Gia Lai.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và Miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long và Điện Biên Phủ.
B. Hạ Long và Lạng Sơn.
C. Hạ Long và Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên và Việt Trì.
Câu 24: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
B. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.
C. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á.
D. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.
Câu 25: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?
A. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Điện lực.
D. Chế biến dầu khí.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc.
B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì.
C. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.
D. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
Câu 27: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.
B. Tiếp giáp với các nước Đông Nam Á.
C. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.
D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta là
A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 30: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do
A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
D. xa các nguồn nhiên liệu than.
Câu 31: Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển mạnh ở những nơi có
A. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất.
Câu 32: Trong điều kiện nền kinh tế của nước ta hiện nay, với số dân đông và gia tăng nhanh sẽ
A. góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
B. làm tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức.
C. thuận lợi phát triển các ngành kinh tế.
D. có nguồn lao động dồi dào, đời sống người dân sẽ cải thiện.
Câu 33: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 34: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. nhiệt điện, thuỷ điện.
B. nhiệt điện, điện gió.
C. thuỷ điện, điện nguyên tử.
D. thuỷ điện, điện gió.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tuyên Quang.
B. Hải Dương.
C. Hà Giang.
D. Thái Nguyên.
Câu 36: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
B. khoáng sản phân bố rải rác.
C. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
D. khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị nhập khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là
A. hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. nguyên, nhiên, vật liệu.
D. máy móc, thiết bị, phụ tùng.
Câu 38: Loại đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất phù sa cổ.
B. đất feralit trên đá vôi.
C. đất mùn pha cát.
D. đất đồi.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có quy mô trên 1000MW?
A. Ninh Bình.
B. Phú Mỹ.
C. Bà Rịa.
D. Thủ Đức.
Câu 40: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1: Hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở nước ta là
A. Gây sức ép cho kinh tế xã hội và môi trường.
B. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 2: Thực trạng nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A. Tập trung đông ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du, miền núi.
B. Tập trung đông ở nông thôn, ít ở thành thị.
C. Dân cư nông thôn ít, thành thị nhiều.
D. Dân cư nông thôn nhiều và thành thị ít.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 4: Đặc điểm nào không đúng khi nói về lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm
B. Công nhân kĩ thuật lành nghề ngày càng nhiều
C. Năng suất lao động cao so với các nước trong khu vực
D. Lao động dồi dào, mỗi năm bổ sung hơn 1 triệu lao động
Câu 5: cho bảng sau: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2009 (đơn vị: %)
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2009 |
Cây công nghiệm hàng năm |
45,2 |
34,9 |
34,5 |
28,0 |
Cây công nghiệp lâu năm |
54,8 |
65,1 |
65,5 |
72,0 |
Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê 2012
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?
A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm.
C. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm giảm.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN NƯỚC TA Đơn vị : %
Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
1990 |
19,5 |
80,5 |
1995 |
20,8 |
79,2 |
2000 |
24,2 |
75,8 |
2005 |
26,9 |
73,1 |
Nguồn: Số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015
Biểu đồ thích hợp để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị, nông thôn là:
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường.
Câu 7: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 8: Năm 2006, dân số Việt Nam có vị trí như thế nào?
A. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
B. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
C. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
D. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng
B. Dưới 9 nghìn tỉ đồng
C. Trên 120 nghì tỉ đồng
D. Từ trên 40 -120 nghìn tỉ đồng
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 001 - 1 000 000 người là
A. Cà Mau
B. Cần Thơ
C. Long Xuyên
D. Mỹ Tho
Câu 11: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển giao thông đường bộ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình thấp, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. Có nhiều thiên tai.
Câu 12: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
B. Sự chuyển dịch giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
D. Quy mô giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
Câu 13: Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 14: Đường quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 15: Tuyến vận tải đường sông lớn nhất ở miền Nam là
A. Hệ thống sông Hồng - Thái Bình.
B. Hệ thống sông Mê Kông - Đồng Nai.
C. Một số sông lớn ở miền Trung.
D. Hệ thống sông Mê Công.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay.
A. Sản lượng điện tăng rất nhanh.
B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện.
C. Mạng lưới điện đã phủ kín khắp cả nước.
D. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện.
Câu 17: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ
A. sản xuất lương thực, thực phẩm.
B. thức ăn chế biến công nghiệp.
C. phụ phẩm của ngành thủy sản.
D. các đồng cỏ tự nhiên.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO
KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 - 2005 (Đơn vị : %)
Năm Khu vực |
2000 |
2002 |
2003 |
2005 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
65,1 |
61,9 |
60,3 |
57,3 |
Công nghiệp - xây dựng |
13,1 |
15,4 |
16,5 |
18,2 |
Dịch vụ |
21,8 |
22,7 |
23,2 |
24,5 |
Tổng số |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Nguồn số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỷ trọng công nghiệp - xây dựng tăng nhanh hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.
B. Tỷ trọng công nghiệp - xây dựng tăng chậm hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỷ trọng lớn hơn công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi.
Câu 19: Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Hà Nội - Hòa Bình - Sơn La là
A. Thủy điện
B. Nhiệt điện
C. Cơ khí
D. Vật liệu xây dựng
Câu 20: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất trên
A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Hồng.
D. Sông Thái Bình.
Câu 21: Ngành nào có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp khai thác
Câu 22: Nước ta có những thuận lợi về tự nhiên để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. Nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.
B. Nhiều ngư trường trọng điểm.
C. Nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. Nhiều hải đảo có rạn san hô.
Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là:
A. Trồng trọt
B. Dịch vụ nông nghiệp
C. Thủy sản
D. Chăn nuôi
Câu 24: Nước ta đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ do
A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.
B. Ngành nuôi trồng thủy sản chưa phát triển.
C. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt xa bờ.
D. Vùng ven biển môi trường bị ô nhiễm.
Câu 25: cho bảng sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, NĂM 1995 VÀ 2005 (đơn vị: nghìn tấn)
Sản lượng |
1995 |
2005 |
Đánh bắt |
1 195,3 |
1 987,9 |
Nuôi trồng |
389,1 |
1 478,0 |
Nguồn SGK Địa lí 12, NXB GD, năm 2008 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?
A. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng đều.
B. Sản lượng thủy sản đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng đều giảm.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.
Câu 26: Điều kiện nào sau đây không thuận lợi để phát triển ngành thủy sản của nước ta?
A. Nhu cầu thị trường các mặt hàng thủy sản ngày càng tăng.
B. Phương tiện đánh bắt, hệ thống cảng cá chậm đổi mới.
C. Dịch vụ thủy sản, chế biến thủy sản ngày càng mở rộng.
D. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào?
A. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, luyện kim màu
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, sản xuất ô tô
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, chế biến nông sản
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, đóng tàu
Câu 28: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu ngành công nghiệp theo ngành ở nước ta có
A. 4 nhóm với 30 ngành.
B. 3 nhóm với 28 ngành.
C. 2 nhóm với 27 ngành.
D. 3 nhóm với 29 ngành.
Câu 29: Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta tập trung chủ yếu trên
A. Hệ thống sông Mê Kông, sông Đồng Nai
B. Hệ thống sông Xê Xan, sông Xrê Póc
C. Hệ thống sông Mã, sông Cả
D. Hệ thống sông Hồng, sông Đồng Nai
Câu 30: Hạn chế trong việc đào tạo nguồn lao động của nước ta hiện nay là
A. Thừa công nhân lành nghề
B. Thiếu kĩ sư
C. Thiếu lao động có kĩ thuật cao
D. Sử dụng triệt để lao động đã qua đào tạo.
Câu 31: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I, III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
Câu 32: Đặc điểm không đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay là
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
D. Diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp
Câu 33: Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2000 |
2005 |
2007 |
Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
589,6 |
1 487,0 |
2 123,3 |
Sản lượng thủy sản khai thác |
1 660,9 |
1 987,9 |
2 074,5 |
Tổng sản lượng thủy sản |
2 250,5 |
3 474,9 |
4 197,8 |
(Nguồn từ Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GD năm 2012)
Dựa vào bảng số liệu trên nhận xét đúng về tổng sản lượng ngành thủy sản nước ta là:
A. Giảm liên tục
B. Giảm không liên tục
C. Tăng liên tục
D. Tăng không liên tục
Câu 34: Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở
A. Một số nơi ở Lâm Đồng.
B. Một số nông trường ở Tây Bắc.
C. Các tỉnh ở Tây Nguyên.
D. Ven Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 35: Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 36: Quốc lộ 1 chạy dài từ
A. Hà Giang đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Quảng Ninh đến Cà Mau.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị đặc biệt của nước ta
A. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Đà Nẵng
D. Hà Nội, Hải Phòng
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?
A. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Thúc đẩy nông - lâm - ngư nghiệp phát triển
C. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
D. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 39: Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch là do:
A. Hình thành các ngành kinh tế trọng điểm
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực trong nước
C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước thay đổi
Câu 40: Điểm khác nhau về nhiên liệu giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu khí.
B. Các nhà máy ở miền Nam chạy bằng than, miền Bắc chạy bằng dầu.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than đá, miền Nam chạy bằng than bùn.
D. Miền Bắc chạy bằng khí, miền Nam chạy bằng dầu
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tỉ trọng thành phần Nhà nước, ngoài Nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (năm 2007) ở nước ta tương ứng
A. 20,0% - 44,6%-35,4%
B. 20,0% -35,4% - 44,6%
C. 35,4% - 44,6%-20,0%
D. 35,4% -20,0% - 44,6%
Câu 2: Thiên tai hàng năm ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất đến hoạt động của ngành thủy sản nước ta là
A. hạn hán.
B. ngập lụt.
C. rét đậm, rét hại.
D. bão.
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy xác định biều đồ thích hợp nhất.
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT (Đơn vị: % )
Năm |
Cây lương thực |
Cây rau đậu |
Cây công nghiệp |
Cây ăn quả |
Cây khác |
1990 |
67,1 |
7,0 |
13,5 |
10,1 |
2,3 |
2005 |
59,2 |
8,3 |
23,7 |
7,3 |
1,5 |
Để thể hiện cơ cấu giá trị ngành trồng trọt, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2014
Ngành |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
GDP ( tỉ đồng) |
3.937.856 |
6.969.690 |
1.537.197 |
Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng của từng khu vực kinh tế nói trên lần lượt là
A. 39,1% ; 17,7% và 33,2%.
B. 33,2% ; 39,1% và 17,7%.
C. 17,7% ; 33,2% và 39,1%.
D. 33,2% ; 17,7% và 39,1%.
Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Hai nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW
A. Phả lại , Uông Bí
B. Phả lại , Phú Mỹ
C. Phú Mỹ, Bà Rịa
D. Phả Lại, Na Dương
Câu 6: Ngành du lịch nước ta thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay là do
A. phát triển các điểm, khu du lịch.
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. quy hoạch các vùng du lịch.
D. nước ta giàu tiềm năng du lịch.
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản phân theo ngành từ năm 2000 đến 2007, có xu hướng
A. giảm 9%.
B. tăng 19%.
C. tăng 9%.
D. giảm 19%.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp chuyên môn hóa chính của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên là
A. công nghiệp chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng.
B. công nghiệp luyện kim, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng
C. hóa chất, giấy, sản xuất vật liệu xây dựng.
D. công nghiệp cơ khí, khai thác than, sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 9: Ở KVI có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản.
D. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa vùng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Hòa Bình, Phú Thọ.
B. Lào Cai, Hà Giang.
C. Lạng Sơn, Hạ Long.
D. Thái Nguyên, Quảng Ninh.
Câu 11: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong thời gian gần đây là do tác động của sự kiện Việt Nam gia nhập
A. APEC.
B. WTO .
C. ASEAN.
D. ASEM.
Câu 12: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là
A. kinh tế cá thể .
B. kinh tế tập thể.
C. kinh tế nhà nước.
D. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài.
Câu 13: Dựa vào Địa lí Việt Nam trang 18, năm 2007, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản phân theo ngành là
A. 70%.
B. 75%.
C. 65%.
D. 60%.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong giai đoạn 1995 - 2007 doanh thu của ngành du lịch tăng bao nhiêu lần?
A. 7,0 lần.
B. 6,0 lần.
C. 4,0 lần.
D. 5,0 lần.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 17), hãy xác định các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông cửu Long?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Bến Tre, Năm Căn.
C. Định An, Năm Căn, Kiên Giang.
D. Cà Mau, Kiên Giang, Phú Quốc.
Câu 16: Trong số các vườn quốc gia sau đây, vườn quốc gia nào còn bảo tồn được các loại gen thực vật của phương Bắc và phương Nam?
A. Cúc Phương
B. Bạch Mã
C. Nam Cát Tiên
D. Ba Bể
Câu 17: Chiếm hơn ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là vùng
A. Đồng bằng sông Hồng..
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi phía Bắc.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA (%)
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biển |
1995 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
2000 |
138,6 |
158,5 |
152,4 |
212,8 |
2010 |
174,1 |
643,6 |
383,0 |
843,0 |
2014 |
159,0 |
900,9 |
506,2 |
806,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ 1995 - 2014?
A. Đường sắt có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
B. Đường bộ có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Đường sông có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của 4 ngành vận tải đều tăng qua các năm.
Câu 19: Ý nghĩa lớn nhất của chính sách khuyến khích của phất triển kinh tế nhiều thành phần là
A. tăng cường đầu tư nước ngoài.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ.
C. tăng trưởng cơ cấu GDP.
D. mở rộng sản xuất.
Câu 20: Tuyến đường bộ thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây nước ta là
A. đường Hồ Chí Minh.
B. quốc lộ 7.
C. quốc lộ 9.
D. quốc lộ 1.
Câu 21: Ý nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Tác động mạnh đến sự phát triển của nhiều ngành khác
C. Tỉ trọng của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 19, cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích trồng cây công nghiệp là:
A. 31,7%, 68,3%.
B. 31,5%, 68,5. %.
C. 31,6%, 68,4%
D. 31,8%, 68,2%.
Câu 23: Miền Bắc có ngư trường quan trọng là
A. Hải Phòng - Hạ Long.
B. Cát Bà - Hạ Long.
C. Hải Phòng - Quảng Ninh.
D. Quảng Ninh - Cát Bà.
Câu 24: Điều kiện tự nhiên nào sau đây để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?
A. Có nhiều vũng vịnh đầm phá.
B. Có mạng luới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
C. Có diện tích rừng ngập mặn lớn.
D. Có nhiều hải đảo với các rặng san hô.
Câu 25: Khó khăn của khí hậu đối với hoạt động du lịch ở nước ta là
A. sự đa dạng của khí hậu.
B. các tai biến thiên nhiên ( bão, lũ , lụt…) và sự phân mùa.
C. sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam.
D. tính nhiệt đới ẩm của khí hậu.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây có giá trị xuất khẩu hàng hóa với nước ta có giá trị trên 6 tỉ đô la Mĩ?
A. Nga.
B. CHLB Đức.
C. Hoa Kỳ.
D. Trung Quốc.
Câu 27: Để tăng sản lượng khai thác thủy sản và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, nước ta cần phải
A. tăng cường và hiện đại hóa phương tiện, đẩy mạnh chế biến.
B. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới.
C. tăng cường đánh bắt, đẩy mạnh nuôi trồng và chế biến.
D. hạn chế việc đánh bắt, tăng cuờng việc nuôi trồng và chế biến.
Câu 28: Cơ sở để đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp là:
A. đảm bảo an ninh lương thực.
B. đảm bảo thâm canh trong sản xuất.
C. đảm bảo sử dụng các giống mới.
D. đảm bảo áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 29: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đi từ Bắc vào Nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào?
A. Cầu Treo, Lệ Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
B. Lao Bảo, Cầu Treo,Tây Trang, Bờ Y.
C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
Câu 30: Cho Bảng số liệu: SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Sản phẩm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2012 |
Than sạch (nghìn tấn) |
8350.0 |
11609.0 |
34093 |
44835 |
42383 |
Dầu thô khai thác (nghìn tấn) |
7620.0 |
16291.0 |
18519 |
15014 |
16739 |
Điện phát ra (triệu kwh) |
14665.0 |
26683 |
52078 |
91722 |
114841 |
(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB thống kế năm 2014)
Để thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng sản phẩm than sạch, dầu thô, điện của nước ta thời kỳ 1995-2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ Cột
B. Biểu đồ Đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ Tròn
Câu 31:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, 2 tỉnh nào có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) cao nhất nước ta?
A. Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Quảng Bình, Quảng Trị.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Nghệ An, Lạng Sơn.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 20), cho biết sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta trong giai đoạn 2000-2007 tăng bao nhiêu lần?
A. 3,6 lần.
B. 0,6 lần.
C. 1,6 lần.
D. 2,6 lần.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu Bờ Y nằm trên địa phận tỉnh nào của nước ta?
A. Đắk Lắk
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 34: Vận tải đường sông chủ yếu tập trung trên hệ thống sông?
A. sông Mê Công - sông Đồng Nai.
B. sông Thái Bình - sông Đà.
C. sông Mê Công - sông Xê Xan.
D. sông Hồng - sông Đà.
Câu 35: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng là do
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B. thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. thị trường mở rộng.
D. đem lại lợi nhuận cao.
Câu 36: Cho bảng số liệu:Tình hình xuất , nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014 (tỉ USD)
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
2014 |
Xuất khẩu |
32 |
49 |
72 |
115 |
150 |
Nhập khẩu |
37 |
62 |
85 |
114 |
148 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014?
Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là?
A. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
B. Năm 2012 và 2014 xuất siêu, các năm còn lại nhập siêu.
C. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu tăng liên tục.
D. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 37: Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để
A. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
B. tăng hiệu quả đầu tư, không gây ô nhiễm môi trường.
C. gây ô nhiễm môi trường.
D. không ô nhiễm môi trường, giảm hiệu quả đầu tư.
Câu 38: Cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ do
A. có khí hậu cận xich đạo
B. có nguồn nước dồi dào.
C. có đất xám bạc màu trên phù sa cổ và đất ba dan.
D. chỉnh tự nhiên luôn.
Câu 39:Tây Nguyên, Tây Bắc là vùng có mức độ tập trung công nghiệp rất thấp, nguyên nhân cơ bản là
A. Nghèo tài nguyên
B. Kết cấu hạ tầng kém
C. Chưa mở cửa nền kinh tế
D. Nhiều thiên tai
Câu 40: Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Bộ 5 đề thi Địa Lí lớp 12 học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 5)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1. Địa danh nào sau đây không phải tên của một huyện đảo ở nước ta:
A. Phú Quốc.
B. Hoàng Sa.
C. Cát Bà.
D. Trường Sa.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Việt Trì.
B. Cẩm Phả.
C. Thái Nguyên.
D. Hạ Long.
Câu 3. Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ của nước ta, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là
A. áp dụng cơ giới hóa và điện khí hóa, hóa học hóa trong sản xuất.
B. nâng cao trình độ cho nguồn lao động, đầu tư vốn, công nghệ hiện đại.
C. thay thế các giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng cho năng suất cao.
D. tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu, công nghệ hiện đại, vốn.
Câu 4. Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu theo ngành của vùng Đồng bằng sông Hồng ở nước ta là vì?
A. Do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy được thế mạnh của vùng.
B. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.
C. Do sức ép dân số đối với kinh tế-xã hội và môi trường.
D. Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.
Câu 5. Cho biểu đồ
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014.
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
A. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai.
C. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
D. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng.
Câu 6. Ở nước ta, khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế- xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là:
A. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
B. nhiều loại đất thiếu dinh dưỡng.
C. gió mùa Đông Bắc và sương muối.
D. mùa khô kéo dài.
Câu 7. Ở nước ta, loại khoáng sản đáng kể ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đá vôi, than bùn.
B. bôxit, quặng sắt.
C. dầu khí, than đá.
D. đá vôi, than nâu.
Câu 8. Ở nước ta, Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 9. Cho biểu đồ
Biểu đồ đã cho biểu hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển hiện trạng sử dụng đất ở nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta.
C. Quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta.
D. Cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN Ở NƯỚC TA NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Cây công nghiệp lâu năm |
142,4 |
969,0 |
Cà phê |
15,5 |
573,4 |
Chè |
96,9 |
22,9 |
Cao su |
30,0 |
259,0 |
Cây khác |
0 |
113,7 |
Từ bảng số liệu trên có thể thấy: So với Tây Nguyên thì Trung du-miền núi Bắc Bộ có
A. diện tích trồng cao su thấp hơn 6,5 lần.
B. diện tích trồng chè và diện tích trồng cà phê lớn hơn.
C. diện tích trồng cà phê lớn hơn 40 lần.
D. diện tích trồng chè lớn hơn 4,2 lần.
Câu 11. Ở nước ta, việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có ý nghĩa nào sau đây:
A. Góp phần điều tiết lũ trên các con sông và thực hiện vấn đề thủy lợi.
B. Tạo thuận lợi cho phát triển giao thông đường thủy.
C. Tạo ra các cảnh quan có giá trị du lịch, nuôi trồng thủy sản.
D. Tạo điều kiện phát triển năng lượng và khai thác, chế biến khoáng sản.
Câu 12. Ở ước ta, Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu.
B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
C. có nhiều vũng vịnh rộng.
D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.
Câu 13. Ở nước ta, vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm đặc trưng nào sau đây?
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra cả nước.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh/ thành phố và tương đối ổn định theo thời gian.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển kinh tế nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 14. Ở nước ta, điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là:
A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D. đất badan có tầng phong hóa dày, mưa theo mùa.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng của Đông Nam Bộ là
A. Biên Hòa.
B. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 16. Ở nước ta, đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Tiếp giáp với vùng trọng điểm sản xuất lương thực.
B. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. giáp Biển Đông rộng lớn.
D. cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Nông, lâm nghiệp, thủy sản.
B. Kinh tế biển.
C. Dịch vụ.
D. Công nghiệp và xây dựng.
Câu 18. Phương hướng quan trọng nhất để khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời - vùng biển - vùng thềm lục địa nước ta là:
A. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
B. trang bị vũ khí quân sự.
C. đánh bắt xa bờ.
D. đánh bắt ven bờ.
Câu 19. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên của nước ta là
A. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.
B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
D. thay đổi giồng cây trồng.
Câu 20. Ở nước ta, việc hình thành cơ cấu nông-lâm-ngư nghiệp có y nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ. Bởi vì nó góp phần
A. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng.
B. tạo cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng.
C. khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng.
D. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng.
Câu 21. Ở nước ta, ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. dãy núi Bạch Mã (đèo Hải Vân).
B. dãy núi Hoành Sơn (đèo Ngang).
C. sông Bến Hải.
D. sông Gianh.
Câu 22. Ở nước ta, tỉnh/thành phố phát triển mạnh loại hình du lịch biển- đảo của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Nam Định.
B. Thái Bình.
C. Hải Phòng.
D. Ninh Bình.
Câu 23. Ở nước ta, thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:
A. đất đai màu mỡ.
B. có một mùa đông lạnh kéo dài.
C. it thiên tai, dịch bệnh.
D. nguồn nước dồi dào.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trong tỉnh nào của vùng Tây Nguyên trồng nhiều cà phê nhất?
A. Lâm Đồng.
B. Gia Lai.
C. Đắk Nông.
D. Đắk Lắk.
Câu 25. Ở nước ta, vấn đề được quan tâm nhất khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của Đông Nam Bộ là:
A. kĩ thuật.
B. năng lượng.
C. lao động.
D. khí hậu.
Câu 26. Phương hướng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là
A. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.
B. chủ động sống chung với lũ.
C. đào thêm kênh rạch để thoát lũ nhanh
D. trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ.
Câu 27. Ở nước ta, tỉnh thuộc Tây Nguyên mà giáp với cả Lào và Campuchia là
A. Kom Tum.
B. Đăk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Đăk Nông.
Câu 28. Ở nước ta, những huyện đảo nào sau đây thuộc thành phố Hải Phòng:
A. Huyện đảo Cát Hải, Bạch Long Vỹ.
B. Huyện đảo Cát Hải, Vân Đồn.
C. Huyện đảo Cát Hải, Cồn Cỏ.
D. Huyện đảo Vân Đồn, Cô Tô.
Câu 29. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
|
Bắc trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
||
Năm 2010 |
Năm 2014 |
Năm 2010 |
Năm 2014 |
|
Nuôi trồng |
97,1 |
138,0 |
77,9 |
86,4 |
Khai thác |
240,9 |
328,0 |
670,3 |
845,7 |
A. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác lớn hơn vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng nhỏ hơn Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Cả hai vùng sản lượng thủy sản đều không tăng.
D. Vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản nhỏ hơn vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 30. Ở nước ta, tỉnh duy nhất của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có biển là:
A. Lào Cai.
B. Bắc Giang.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
Câu 31. Dựa vào bảng số liệu
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Ở NƯỚC TA NĂM 2013
Vùng |
Dân số (nghìn người) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
20439,4 |
6566,3 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
17478,9 |
25245,6 |
Từ bảng số liệu trên có thể thấy bình quân sản lượng lúa theo đầu người năm 2013 của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. 365,1 kg/người và 1443,3 kg/người.
B. 345,1 kg/người và 1444,3 kg/người.
C. 321,3 kg/người và 1444,3 kg/người.
D. 321,3 kg/người và 1450,3 kg/người.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm?
A. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng KTTĐ miền Trung có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng.
B. Quy mô GDP lớn nhất là vùng KTTĐ phía Bắc.
C.Ngành dịch vụ ở vùng KTTĐ phía Bắc có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng.
D. Ngành công nghiệp và xây dựng ở vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ cao nhất.
II- PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Nêu khái quát những nét đặc trưng về ưu thế và sự phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ.
Câu 2 (0,5 điểm): Giải thích tại sao cần phải kiên quyết bảo vệ vùng đặc quyền về kinh tế của nước ta trên Biển Đông?
Câu 3 (1,0 điểm): Trong tài liệu Địa lí Hải Phòng có đoạn viết: Hải Phòng là một trong năm địa phương có quy mô công nghiệp lớn nhất nước ta”, vậy hiện nay Hải Phòng có cần phát triển công nghiệp theo chiều sâu không? Em hãy cho biết y kiến của mình. Vì sao em có y kiến đó và hãy đưa ra phương hướng giải quyết y kiến của mình.