Với giải trang 67 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 chi tiết trong Bài 141. Luyện tập chung giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 141. Luyện tập chung
Video giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 67 Bài 141. Luyện tập chung
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 1: Viết tỉ số vào ô trống:
a |
3 |
2m |
4kg |
3l |
4 giờ |
1m2 |
b |
8 |
5m |
9kg |
7l |
5 giờ |
3m2 |
Tỉ số của a và b |
||||||
Tỉ số của b và a |
Lời giải
a |
3 |
2m |
4kg |
3l |
4 giờ |
1m2 |
b |
8 |
5m |
9kg |
7l |
5 giờ |
3m2 |
Tỉ số của a và b |
|
|
|
|
|
|
Tỉ số của b và a |
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt
Lời Giải:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ nhất là:
54 : 9 × 4 = 24 (kg)
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ hai là:
54 : 9 × 5 = 30 (kg)
Đáp số: Túi thứ nhất: 24 kg
Túi thứ hai: 30 kg
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng |
360 |
392 |
1692 |
11256 |
Tỉ số |
1 : 7 |
5 : 9 |
19 : 17 |
123 : 45 |
Số thứ nhất |
||||
Số thứ hai |
Lời giải
Tổng |
360 |
392 |
1692 |
11256 |
Tỉ số |
1 : 7 |
5 : 9 |
19 : 17 |
123 : 45 |
Số thứ nhất |
45 |
140 |
893 |
8241 |
Số thứ hai |
315 |
252 |
799 |
3015 |
Tóm tắt:
Lời giải
Diện tích hình vuông là:
3 × 3 = 9 (m2)
Diện tích hình chữ nhật là:
5 × 3 = 15 (m2)
Tỉ số diện tích hình vuông và hình chữ nhật là: 9 : 15 hay
Đáp số: