Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 64 Bài 54: Đề - xi - mét vuông

Tải xuống 3 3.3 K 3

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Bài 54: Đề - xi - mét vuông hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Bài 54: Đề - xi - mét vuông

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Bài 54: Đề - xi - mét vuông

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 64 Bài 1: Viết theo mẫu:

Mẫu: Bốn mươi chín đề - xi- mét vuông

119 dm2     :…………………………………..

1969 dm2   :…………………………………..

32000 dm2 :…………………………………..

Lời giải

119 dm2     : Một trăm mười chín đề – xi – mét vuông

1969 dm2   : Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông

32000 dm2 : Ba mươi hai nghìn đề – xi – mét vuông

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 64 Bài 2: Viết theo mẫu:

Một trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102dm2  

Hai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: ………………

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: ………………

Chín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông: ………………

Lời giải

Một trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102dm2  

Hai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: 2005dm2  

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: 1954dm2  

Chín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông: 990dm2  

4 dm2=cm2                                            4800cm2= dm2

1000cm2=dm2                                       1996 dm2=  cm2

508 dm2= cm2                                        2100cm2 = dm2

 Lời giải        

 4 dm2=400cm2                                              508 dm2=50800cm2

1996 dm2=199600 cm2                                   1000cm2=10dm2

4800cm2=48 dm2                                            2100cm2=21 dm2

320cm2 ……… 3dm2 20cm2

9dm2 5cm2 ………905 cm2

955cm2 ……… 9dm2 50cm2

2001cm2 ……… 20dm2 10cm2

Lời giải

320cm2 ……… 3dm2 20cm2                             955cm2 > 9dm250cm2

955cm2 > 9dm250cm2                                           2001cm2 < 20dm210cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 64 Bài 5: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.

Lời giải

Chu vi hình chữ nhật là:

(9 + 5) × 2 = 28 (cm)

Vì chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông nên chu vi hình vuông là 28cm.

Cạnh hình vuông là:

28 : 4 = 7 (cm)

Diện tích hình vuông màu xanh là:

7 × 7 = 49 (cm2)

Đáp số: 49cm2

Lý thuyết Đề-xi-mét vuông

Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông.

Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm.

Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2.

Ta thấy hình vuông 1dm2 gồm 100 hình vuông 1cm2

1dm2 = 100cm2

Bài giảng Toán lớp 4 trang 64 Bài 54: Đề - xi - mét vuông 

Tài liệu có 3 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống