Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 10: Triệu và lớp triệu hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 10: Triệu và lớp triệu
Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 10: Triệu và lớp triệu
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 12 Bài 1 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000; 400 000; 500 000; …………; ………… ; ………… ; 900 000 ; …………
b) 2 000 000; 4 000 000; 6 000 000; ………… ; ………… ; …………
c) 10 000 000; 20 000 000; 30 000 000 ;…………; ………… ; 60 000 000 ; …………; …………; 90 000 000; …………
Lời giải
a) 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000; 900 000; 1000 000.
b) 2 000 000; 4 000 000; 6 000 000; 8 000 000; 10 000 000; 12 000 000.
c) 10 000 000; 20 000 000; 30 000 000; 40 000 000; 50 000 000; 60 000 000; 70 000 000; 80 000 000; 90 000 000; 100 000 000.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 12 Bài 2 :Nối (theo mẫu):
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 12 Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống:
Số |
3 250 000 |
325 000 |
Giá trị của chữ số 3 |
3 000 000 |
|
Giá trị của chữ số 2 |
||
Giá trị của chữ số 5 |
Lời giải
Số |
3 250 000 |
325 000 |
Giá trị của chữ số 3 |
3 000 000 |
300 000 |
Giá trị của chữ số 2 |
200 000 |
20 000 |
Giá trị của chữ số 5 |
50 000 |
5000 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 12 Bài 4 :Viết tiếp để có một hình vuông:
Lời giải
Lý thuyết Triệu và lớp triệu
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là: 1 000 000.
10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là: 100 000 000
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.