Bài 9 trang 83 Toán 6 Tập 1 | Cánh diều Giải toán lớp 6

Với giải bài 9 trang 83 Toán lớp 6 Tập 1 Cánh diều chi tiết được biên soạn bám sát nội dung bài học Toán 6 Bài 5: Phép nhân các số nguyên giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân các số nguyên

Bài 9 trang 83 Toán lớp 6 Tập 1: Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là bao nhiêu tiền?

Lời giải:

Cách 1. 

Mỗi quý thì có 3 tháng. 

Lợi nhuận của công ty trong Quý I là: 

(– 30) . 3 = – 90 (triệu đồng)

Lợi nhuận của công ty trong Quý II là:

70 . 3 = 210 (triệu đồng)

Lợi nhuận của công ty Ánh Dương trong 6 sáu đầu năm (2 quý đầu năm) là:

(– 90) + 210 = 120 (triệu đồng)

Vậy sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là 120 triệu đồng. 

Cách 2. (làm gộp)

Mỗi quý có 3 tháng nên lợi nhuận của công ty Ánh Dương trong 6 tháng đầu năm là: 

(– 30) . 3 + 70 . 3 = 3 . [(– 30) + 70] = 120 (triệu đồng)

Vậy sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là 120 triệu đồng.

Bài tập vận dụng:

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:

a) (– 15) . (– 4);                                  b) (– 20) . (– 6);                                  c) 20 . 7.

Lời giải:

a) Ta có: (– 15) . (– 4) = 15 . 4 = 60

b) Ta có: (– 20) . (– 6) = 20 . 6 = 120

c) Ta có: 20 . 7 = 140

Bài 2. Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số vải dùng để máy một bộ quần áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu xăng-ti-mét với:

a) x = 15?                   b) x = – 10?

Lời giải:

Vì mỗi bộ quần áo mốt mới cần thêm x (cm) vải nên 350 bộ quần áo thì cần thêm 350 . x (cm) vải. 

Do đó mỗi ngày số vải tăng 350 . x (cm)

a) Với x = 15, mỗi ngày số vải tăng là 350 . 15 = 5 250 (cm)

b) Với x = – 10, mỗi ngày số vải tăng là 350 . (–10) = – 3 500 (cm)

Nghĩa là số vải giảm đi 3 500 (cm).

Bài 3. Thực hiện các phép tính sau

a) (– 4) . 2 . 6 . 25 . (– 7) . 5

b) 16 . (38 – 2) – 38 . (16 – 1)

Lời giải:

a) Ta có: (– 4) . 2 . 6 . 25 . (– 7) . 5 

= [(– 4) . 25] . (2 . 5) . [6 . (– 7)]

       = (– 100) . 10 . (– 42) 

= (– 1 000) . (– 42)

        = 42 000

b) Ta có: 16 . (38 – 2) – 38 . (16 – 1) 

= 16 . 38 – 16 . 2 – 38 . 16 + 38

       = (16 . 38 – 38 . 16) + 38 – 16 . 2

           = 0 + 38 – 32 = 6

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Câu hỏi khởi động trang 80 Toán lớp 6 Tập 1: Ta đã biết 3 . 2 = 6. Phải chăng (– 3) . (– 2) = – 6? ...

Hoạt động 1 trang 80 Toán lớp 6 Tập 1: a) Hoàn thành phép tính: (– 3) . 4 = (– 3) + (– 3) + (– 3) + (– 3) = (?). b) So sánh (– 3). 4 và – (3. 4)...

Luyện tập 1 trang 80 Toán lớp 6 Tập 1: Tính: a) (– 7) . 5; b) 11 . (– 13)...

Hoạt động 2 trang 81 Toán lớp 6 Tập 1: a) Quan sát kết quả của ba tích đầu, ở đó mỗi lần ta giảm 1 đơn vị ở thừa số thứ hai. Tìm kết quả của hai tích cuối. (– 3) . 2 = – 6...

Luyện tập 2 trang 81 Toán lớp 6 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau: a) – 6x – 12 với x = – 2; b) – 4y + 20 với y = – 8...

Hoạt động 3 trang 82 Toán lớp 6 Tập 1: Tính và so sánh kết quả: a) (– 4) . 7 và 7 . (– 4); b) [(– 3). 4] . (– 5) và (– 3) . [4. (– 5)]; ...

Luyện tập 3 trang 82 Toán lớp 6 Tập 1: Tính một cách hợp lí: a) (– 6) . (– 3) . (– 5); b) 41 . 81 – 41. (– 19)...

Bài 1 trang 82 Toán lớp 6 Tập 1: Tính: a) 21 . (– 3); b) (– 16) . 5; c) 12 . 20; ...

Bài 2 trang 82 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm số thích hợp ở (?): ...

Bài 3 trang 83 Toán lớp 6 Tập 1: Tính: a) 104 . (– 104 ), b) (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) + 25 ; ...

Bài 4 trang 83 Toán lớp 6 Tập 1: Tính 8. 25. Từ đó suy ra kết quả của các phép tính sau: a) (– 8) . 25; b) 8 . (– 25); ...

Bài 5 trang 83 Toán lớp 6 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau: a) 2x, biết x = – 8;...

Bài 6 trang 83 Toán lớp 6 Tập 1: Xác định các dấu “ < “, “>” thích hợp cho (?):  ...

Bài 7 trang 83 Toán lớp 6 Tập 1: Tính một cách hợp lí: a) (– 16) . (– 7) . 5; b) 11. (– 12) + 11. (– 18); ...

Bài 8 trang 83 Toán lớp 6 Tập 1: Chọn từ “âm”, “dương” thích hợp cho (?); ...

Bài 10 trang 83 Toán lớp 6 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay ...

Tài liệu có 1 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống