Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 31, 32 Bài 14: Cỏ non cười rồi – Kết nối tri thức

Tải xuống 4 6.4 K 2

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Bài 14: Cỏ non cười rồi trang 31, 32 chi tiết VBT Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Bài 14: Cỏ non cười rồi

Video giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 31, 32 Bài 14: Cỏ non cười rồi - Kết nối tri thức

Câu 1 trang 31 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

Viết lại những từ ngữ trong bài đọc cho biết tâm trạng, cảm xúc của cỏ non.

Trả lời 

khóc thút thít, khóc nấc, nhoẻn miệng cười.

Câu 2 trang 31 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

Viết một câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 1.

Trả lời

Bé đang ngủ ngon bỗng nhiên khóc nấc.

- Nhìn thấy mẹ, bé nhoẻn miệng cười.

Câu 3 trang 31 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống.

Buổi sớm, muôn ....ìn giọt sương đọng trên những ngọn cỏ, lóng lánh như .......ọc.

Trả lời 

Buổi sớm, muôn nghìn giọt sương đọng trên những ngọn cỏ, lóng lánh như ngọc.

Câu 4 trang 31 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

Chọn a hoặc b.

a. Điền tr hay ch vào chỗ trống.

               Đồng làng vương .......út heo may

     Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng .... im

               Hạt mưa mải miết ...........ốn tìm

     Cây đào ......ước cửa lim dim mắt cười.

                                   (Theo Đỗ Quang Huỳnh)

b. Điền êt hoặc êch vào chỗ trống.

- Vui như T.....

- ............ kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.

- Ánh trăng chênh ch ...... đầu làng.

Trả lời 

a. Điền tr hay ch vào chỗ trống.

               Đồng làng vương chút heo may

     Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim

               Hạt mưa mải miết trốn tìm

     Cây đào trước cửa lim dim mắt cười.

                                   (Theo Đỗ Quang Huỳnh)

b. Điền êt hoặc êch vào chỗ trống.

- Vui như Tết

Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.

- Ánh trăng chênh chếch đầu làng.

Câu 5 trang 32 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

Đánh dấu ✔  vào ô trống trước những từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ, chăm sóc cây.

☐ tưới cây

☐ chặt cây

      ☐ hái hoa

☐ bẻ cành

☐ vun gốc

      ☐ bắt sâu

☐ tỉa lá

☐ giẫm lên cỏ

 

Trả lời 

☑ tưới cây

☐ chặt cây

☐ hái hoa

☐ bẻ cành

☑ vun gốc

      ☑ bắt sâu

☑ tỉa lá

☐ giẫm lên cỏ

 

Câu 6 trang 32 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chỗ trống.

- giơ tay hái

- nhìn thấy

- đừng hái

Cho hoa khoe sắc

Buổi sáng, bước ra vườn hồng, ..................... bông hồng đỏ thắm, bé vui sướng reo lên:

- Bạn xinh đẹp, đáng yêu làm sao!

Nói rồi, bé định .............. bông hoa. Bỗng có tiếng thì thầm:

- Xin ...................... tôi. Tôi sẽ rất buồn nếu không được khoe sắc cùng các bạn hoa.

Trả lời 

Cho hoa khoe sắc

Buổi sáng, bước ra vườn hồng, nhìn thấy bông hồng đỏ thắm, bé vui sướng reo lên:

- Bạn xinh đẹp, đáng yêu làm sao!

Nói rồi, bé định giơ tay hái bông hoa. Bỗng có tiếng thì thầm:

- Xin đừng hái tôi. Tôi sẽ rất buồn nếu không được khoe sắc cùng các bạn hoa.

Câu 7 trang 32 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

Viết lời xin lỗi trong tình huống: Em làm việc riêng trong giờ học, bị cô giáo nhắc nhở.

Trả lời 

Em xin lỗi cô, lần sau em sẽ không làm việc riêng trong giờ học nữa ạ!

Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống