Bài 3 trang 60 Toán 6 Tập 2 | Cánh diều Giải toán lớp 6

Tải xuống 1 1.5 K 1

Với giải Bài 3 trang 60 Toán lớp 6 Tập 2 Cánh diều chi tiết được biên soạn bám sát nội dung bài học Toán lớp 6 Bài 8. Ước lượng và làm tròn số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán lớp 6 Bài 8. Ước lượng và làm tròn số - Cánh diều

Bài 3 trang 60 Toán lớp 6 Tập 2: Ước lượng kết quả của các tổng sau theo mẫu:

Mẫu: 119 + 52 ≈ 120 + 50 = 170;

 185,91 + 14,11 ≈ 185,9 + 14,1 = 200.

a) 221 + 38; 

b) 6,19 + 3,81;

c) 11,131 + 9,868;

d) 31,189 + 27,811.

Lời giải:

a) 221 + 38 ≈ 220 + 40 = 260

b) 6,19 + 3,81 ≈ 6,20 + 3,80 =10

c) 11,131 + 9,868 ≈ 11,100 + 9,900 = 21

d) 31,189 + 27,811 ≈ 31,200 + 27,800 = 59

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Câu hỏi khởi động trang 57 Toán lớp 6 Tập 2:Bản tin của Tổng cục Du lịch ngày 30/9/2019 nêu như sau: “Tính chung 9 tháng đầu năm 2019, tổng lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 12,9 triệu lượt khách”. Theo thống kê chi tiết, số lượt khách trong chín tháng đầu năm 2019...

Hoạt động 1 trang 57 Toán lớp 6 Tập 2: Làm tròn số 2 643 235 đến: a) Hàng nghìn b) Hàng triệu...

Luyện tập 1 trang 58 Toán lớp 6 Tập 2: a) Làm tròn số 321 912 đến hàng chục nghìn. b) Làm tròn số - 25 167 914 đến hàng chục triệu...

Hoạt động 2 trang 58 Toán lớp 6 Tập 2: Làm tròn số 76,421 đến: a) Hàng phần mười (tức là chữ số đầu tiên sau đấu “,”); b) Hàng chục...

Luyện tập 2 trang 59 Toán lớp 6 Tập 2: a) Làm tròn số - 23,567 đến hàng phần mười. b) Làm tròn số - 25,1649 đến hàng phần trăm...

Bài 1 trang 59 Toán lớp 6 Tập 2: Theo https://danso.org/dan-so-the-gioi, vào ngày 11/02/2020, dân số thế giới là 7 762 912 358 người. Sử dụng số thập phân để viết dân số thế giới theo đơn vị tính: tỉ người. Sau đó làm tròn số thập phân đó đến...

Bài 2 trang 60 Toán lớp 6 Tập 2: Một bánh xe hình tròn có đường kính là 700 mm chuyển động trên một đường thẳng từ điểm A đến điểm B sau 875 vòng...

Bài 4 trang 60 Toán lớp 6 Tập 2: Ước lượng kết quả của các tích sau theo mẫu:Mẫu: 81. 49 ≈ 80 . 50 = 4000; 8,19 . 4,95 ≈ 8 . 5 = 40...

Tài liệu có 1 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống