Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Tải xuống 6 2.6 K 7

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau  chi tiết VBT Toán lớp 2 Tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 rang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau - Kết nối tri thức

Bài 2 Tiết 1 trang 10 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10 Bài 1a)  Số?

bài 2

b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là:

……………………………………………………………

Trả lời: 

a) Em quan sát thấy số trước kém số sau 1 đơn vị, hay số sau hơn số trước 1 đơn vị. Để tìm được số tiếp theo, em thực hiện đếm thêm 1 đơn vị hoặc bớt đi 1 đơn vị.

Em điền như sau:

bài 2

b) Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10 Bài 2Nối (theo mẫu).

bài 2

Trả lời:

Em thực hiện phép tính trong các quả bóng bay, 

10 + 1 = 11;                 10 + 2 = 12;                        10 + 7 = 17;               10 + 4 = 14

Sau đó em thực hiện nối tương ứng như sau:

bài 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10 Bài 3a) Đ, S?

Số liền trước của 18 là 17

Số liền sau của 17 là 18

Số liền trước của 0 là 1

Số liền sau của 0 là 1

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

3 < …… < 5

Trả lời: 

a)

Số liền trước của 18 là 17

Số liền sau của 17 là 18 

Số liền trước của 0 là 1

Số liền sau của 0 là 1

b) 

3 < < 5

Bài 2 Tiết 2 trang 11 - 12 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 11 Bài 1Quan sát tia số dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

bài 2

a) Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: …………………

b) Các số có số chục bằng 3 là: …………………

Trả lời:

Quan sát tia số em thấy:

a) Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: 37, 38, 39, 40.

b) Các số có số chục bằng 3 là: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 11 Bài 2Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số dưới đây.

bài 2

…………………………………………………………………

Trả lời:

Quan sát các thẻ số em thấy:

Các số có 3 chữ số là: 502, 520, 205, 250.

Chú ý: Số 025 và 052 không phải là số có 3 chữ số nên ta chỉ lập được 4 số như trên.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 11 Bài 3Số?

bài 2

a) Toa liền sau toa 48 là toa …

Toa liền trước toa 53 là toa …

b) Toa liền trước toa 50 là toa …

Toa liền sau toa 50 là toa …

c) Ở giữa toa 48 và toa 50 là toa …

Ở giữa toa 49 và toa 52 là toa … và toa …

Trả lời:

Quan sát tranh em thấy:

a) Toa liền sau toa 48 là toa 49

Toa liền trước toa 53 là toa 52

b) Toa liền trước toa 50 là toa 49

Toa liền sau toa 50 là toa 51

c) Ở giữa toa 48 và toa 50 là toa 49

Ở giữa toa 49 và toa 52 là toa 50 và toa 51

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 12 Bài 4Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

44

45

46

 

48

 

 

51

 

 

54

 

Trả lời:

Em thấy:

Số liền trước số 45 là số 44, số liền sau số 45 là số 46.

Số liền trước số 48 là số 47, số liền sau số 48 là số 49.

Số liền trước số 51 là số 50, số liền sau số 51 là số 52.

Tương tự như trên, em có bảng đáp án:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 12 Bài 5Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Các chú thỏ A, B, C, D, E đang chuẩn bị chạy thi. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ 4 đến 8.

bài 2

Thỏ C chạy ở làn số …

Thỏ D chạy ở làn số …

Trả lời:

Quan sát tranh em thấy, các làn chạy được đánh số từ 4 đến 8 tương ứng với các chú thỏ A, B, C, D, E nên: 

Thỏ C chạy ở làn số 6

Thỏ D chạy ở làn số 7

Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống