Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải bài tập Toán lớp 2 trang 27, 28, 29, 30, 31, 32 Bài 7: Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20 chi tiết Toán lớp 2 Tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 2 trang 27, 28, 29, 30, 31, 32 Bài 7 Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20
Hoạt động (trang 27)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 27 Bài 1:
a) Tính 9 + 6
b) Tính 8 + 6
Hướng dẫn giải
a) Tách: 6 = 1 + 5
9 + 6 = 15
b) Tách: 6 = 2 + 4
8 + 6 = 14
Toán lớp 2 Tập 1 trang 27 Bài 2:
a) Tính 9 + 2.
Đếm tiếp: 9 + 2 = ?
b)
c)
Hướng dẫn giải
a) Điền số 11
b)
*) Tính 9 + 3
Tách: 3 = 1 + 2
9 + 3 = 12
*) Tính 9 + 7
Tách: 7 = 1 + 6
9 + 7 = 16
c)
8 + 3 = 11
8 + 5 = 13
9 + 4 = 13
Luyện tập (trang 27 - 29)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 27 Bài 1:
Tính 3 + 8.
Hướng dẫn giải
3 + 8 = 11
Toán lớp 2 Tập 1 trang 27 Bài 2:
+ |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
11 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Hướng dẫn giải
+ |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Toán lớp 2 Tập 1 trang 27 Bài 3:
9 + 5 + 3 6 + 3 + 4 10 – 2 + 5
Hướng dẫn giải
9 + 5 + 3 = 14 + 3 = 17
6 + 3 + 4 = 9 + 4 = 13
10 – 2 + 5 = 8 + 5 = 13
Toán lớp 2 Tập 1 trang 27 Bài 4:
Hướng dẫn giải
Tính: 8 + 6 = 14; 9 + 2 = 11; 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12
Nối:
Toán lớp 2 Tập 1 trang 29 Bài 5:
Hướng dẫn giải
8 + 4 = 12 hoặc 4 + 8 = 12
Luyện tập (trang 29 - 30)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 29 Bài 1:
a) Tính 7 + 5.
b) Tính 7 + 6.
Hướng dẫn giải
a)
b)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 29 Bài 2:
a) Số?
b) Mai tách 14 que tính thành hai nhóm. Em hãy tìm số que tính ở nhóm 2 trong bảng sau:
Hướng dẫn giải
a)
Số hạng |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
Số hạng |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Tổng |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
b)
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
10 |
4 |
9 |
5 |
8 |
6 |
7 |
7 |
Toán lớp 2 Tập 1 trang 30 Bài 3: a) Tính 8 + 7
b) Tính 8 + 5
c) Tính 8 + 8
d) Tính 6 + 5
Hướng dẫn giải
a)
b)
c)
d)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 30 Bài 4:
Hướng dẫn giải
+ |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Toán lớp 2 Tập 1 trang 30 Bài 5: Để giúp đỡ các bạn học sinh ở vùng khó khăn, lớp em đã quyên góp được 8 thùng quần áo và 5 thùng sách vở. Hỏi cả quần áo và sách vở, lớp em đã quyên góp được bao nhiêu thùng?
Hướng dẫn giải
Cả quần áo và sách vở, lớp em đã quyên góp được số thùng là:
8 + 5 = 13 (thùng)
Đáp số: 13 thùng
Luyện tập (trang 30 - 31)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 30 Bài 1:
a)
b)
Hướng dẫn giải
a)
Tính:
6 + 4 = 10
6 + 5 = 11
6 + 6 = 12
6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15
b)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 31 Bài 2:
a)
b)
Hướng dẫn giải
a)
6 + 5 = 11
11 + 7 = 18
b)
5 + 2 = 7
7 + 6 = 13
13 + 4 = 17
Toán lớp 2 Tập 1 trang 31 Bài 3: Tìm hai phép tính có cùng kết quả.
Hướng dẫn giải
6 + 7 = 13 7 + 7 = 14 7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 6 + 9 = 15
6 + 6 = 12 7 + 8 = 15 6 + 8 = 14 6 + 5 = 11 7 + 5 = 12
Ta có:
6 + 7 = 7 + 6 7 + 7 = 6 + 8 7 + 4 = 6 + 5
7 + 8 = 6 + 9 6 + 6 = 7 + 5
Toán lớp 2 Tập 1 trang 31 Bài 4: Đoàn tàu chở hàng có 4 toa đã ra khỏi đường hầm, còn 7 toa ở trong đường hầm. Hỏi đoàn tàu đó có tất cả bao nhiêu toa?
Hướng dẫn giải
Đoàn tàu có tất cả số toa là:
4 + 7 = 11 (toa)
Đáp số: 11 toa
Luyện tập (trang 32)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 32 Bài 1:
Số hạng |
6 |
7 |
8 |
9 |
8 |
7 |
Số hạng |
5 |
6 |
6 |
7 |
5 |
7 |
Tổng |
11 |
? |
? |
? |
? |
? |
Hướng dẫn giải
Số hạng |
6 |
7 |
8 |
9 |
8 |
7 |
Số hạng |
5 |
6 |
6 |
7 |
5 |
7 |
Tổng |
11 |
13 |
14 |
16 |
13 |
14 |
Toán lớp 2 Tập 1 trang 32 Bài 2: Bạn Sao hái những cây nấm ghi phép tính có kết quả bằng 12. Hỏi bạn Sao hái được bao nhiêu cây nấm?
Hướng dẫn giải
5 + 8 = 13 6 + 6 = 12 9 + 3 = 12
7 + 3 = 10 8 + 4 = 12 7 + 5 = 12 10 + 4 = 14
Toán lớp 2 Tập 1 trang 32 Bài 3:
a) Tính kết quả của các phép tính ghi ở bậc thang.
b) Những phép tính nào có kết quả bằng nhau.
Hướng dẫn giải
a) 9 + 5 = 14 7 + 4 = 11 8 + 6 = 14
6 + 7 = 13 9 + 7 = 16
b) Phép tính có kết quả bằng nhau là: 9 + 5 và 8 + 6
Toán lớp 2 Tập 1 trang 32 Bài 4:
Hai con xúc xắc nào dưới đây có tổng số chấm ở các mặt trên bằng 11?
Hướng dẫn giải
Tổng số chấm ở các mặt trên của xúc xắc A là:
6 + 5 = 11
Tổng số chấm ở các mặt trên của xúc xắc B là:
5 + 4 = 9
Tổng số chấm ở các mặt trên của xúc xắc C là:
5 + 3 = 8
Tổng số chấm ở các mặt trên của xúc xắc D là:
5 + 3 = 8
Chọn A.