Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề)

Tải xuống 24 4 K 86

Tài liệu Bộ đề thi Tiếng anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 5 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng anh 3 của các trường TH trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Tiếng anh lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

I. Circle odd one out.

1.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

2.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

3.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

4.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

5.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

II. Write T (true) or F (false).

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

1. There are three beds. ______

2. There is a kite on the bed . ______

3. There are books on the shelf. ______

4. There are pants on the rug. . ______

III. Look and write.

This      That      These      Those

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

IV. Choose the correct answer.

1. Are there any chairs in the room? - No, there …………….

A. are      B. is      C. aren’t      D. isn’t

2. ……….you have any toys?

A. Are      B. Do      C. Can      D. Does

3. Does your brother have a robot? - Yes, he ...........

A. does      B. has      C. are      D. have

4. My sister ………….a doll.

A. is      B. have      C. are      D. has

V. Read

   Hello! My name is Daisy. I’m eight. This is my classroom. There are three tables and eight chairs. That is my teacher, Miss Green. She is in front of the board. There are two computers in my class room. There are pictures in on the wall. There are four drawers. There are lots of coat hooks. My coat hook is blue. This is my bag, it is brown.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

   Circle the correct answer.

1. How many tables are there? three / four
2. How many chairs are there? nine / eight
3. How many computers are there? three / two
4. What color is Daisy’s coat hook? blue / brown

VI. Reorder the sentences

1. the / lamp/ There/ a /is / on / desk.

⇒ ………………………………………………………………………

2. sister / Does/ doll?/ your/ have/ a

⇒ ………………………………………………………………………

3. is / the / between / table / The/ chair / the / and/ wardrobe

⇒ ………………………………………………………………………

4. any / Are / chairs/ there / room? / the / in

⇒ ………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I.

1. table 2. seventeen 3. drawer 4. noodle 5. twenty

II.

1. F 2. F 3. T 4. F

III.

1. These 2. This 3. That 4. Those

IV.

1. C 2. B 3. A 4. D

V.

1. three 2. eight 3. two 4. blue

VI.

1. There is a lamp on the desk.

2. Does your sister have a doll?

3. The table is between the chair and the wardrobe.

4. Are there any chairs in the room?

 

Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

I. Odd one out.

1. A. she      B. he      C. jump

2. A. bedroom      B. sister      C. brother

3. A. ground      B. run      C. swim

4. A. doll      B. garden      C. teddy bear

5. A. cleaning      B. climbing      C. children

II. Complete the sentences.

seventy – coat – grandfather – cupboards - wardrobe

1. Who’s that man?

- He’s my _________________________.

2. That’s my grandmother.

- How old is she?

- She’s ____________________________.

3. Is there a _________________?

- No, there isn’t.

4. Where is my _________________, Mum?

- I don’t know, dear. Look in your schoolbag.

5. How many _____________ are there?

- There are two.

III. Look and read. Put a tick (√) or a cross (x).

1. My brother is nine years old. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
2. Is there a kite? - Yes, there is Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
3. The picture is under the table. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
4. There are four cups. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

IV. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.

1. ................. two apples on the table.

A. There is      B. There are

2. ................. is your father? – He’s 45.

A. How old      B. How

3. Peter .......... a puzzle.

A. has      B. have

4. This is my new friend. His name ........ David.

A. am      B. is

5. The picture is ........ the wall.

A. on      B. in

6. Nice to ....... you.

A. meet      B. say

V. Complete the text.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Question

   Hi, my name is Nga. This is my (1) ______________. It is large. The (2) __________ of the house is brown. There is a beautiful (3) _________________ in front of the house. And there is a small (4) ________________ in the garden. You can see the (5) ________________________ in the house. It is quite big.

VI. Put the words in the right order.

1. this/ ?/ Who/ is/      - my/ ./ This/ sister / is/

__________________________________________________

2. is/ ./ This/ house/ my/      - is/./ dining/ a/ room/ There/

__________________________________________________

3. the/ ?/ is/ Where/ poster/      - on/ ./ It’s/ wall/ the/

__________________________________________________

4. many/ ?/ there/ fans/ How/ are/      - six/./ There/ are/

__________________________________________________

5. a/ ?/ have/ Do/ car / you/      - I / ,/ No/ ./ don’t/

__________________________________________________

ĐÁP ÁN

I.

1. C 2. A 3. A 4. B 5. C

II.

1. grandfather 2. seventy 3. wardrobe 4. coat 5. cupboards  

III.

1. X 2. V 3. X 4. X

IV.

1. B 2. A 3. A 4. B 5. A 6. A

V.

1. house 2. gate 3. garden 4. pond 5. living room

VI.

1. Who is this? – This is my sister.

2. This is my house. – There is a dining room.

3. Where is the poster? – It’s on the wall.

4. How many fans are there? – There are six.

5. Do you have a car? – No, I don’t.

 

Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

I. Look at pictures. Look at the letters. Write the words.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 3)Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 3)Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 3)

II. Odd one out.

1. A. classroom      B. living room     C. dining room      D. kitchen

2. A. pond      B. yard     C. schoolyard      D. fence

3. A. behind      B. in     C.for      D. in front of

4. A. poster      B. wall     C. picture      D. map

5. A. chair      B. desk     C. room      D. table

III. Choose the correct answer

1. ……………is that man? - He is my father.

A. Who      B. What

C. He      D. His

2. My brother is twelve years ………

A. age      B. how

C. old      D. new

3. There ……..a garden in my house.

A. be      B. is

C. are      D. aren’t

4. There is a pond ……….. front of my house.

A. in      B. off

C. to      D. of

5. …… there a garden in your house?

A. Are      B. Is

C. What      D. Where

6. The gate ………. the house is blue.

A. of      B. for

C. to      D. in

7. ……… are my books? - They’re on the desk.

A. What      B. Where

C. When      D. How

8. There are two pictures ………..the wall.

A. in      B. above

C. on      D. to

9. There is a chair between the table……… the wardrobe.

A. and      B. in

C. on      D. or

10. How……….. chairs are there in the classroom?

A. old      B. much

C. many      D. long

IV. Matching each question to its right answer.

1. Are there any posters on the wall? a. Yes, there are
2. Who’s that? b. She is sixty years old
3. Do you have a robot? c. That is my friend, Alan
4. How many beds are there in the bedroom? d. There is just only one bed
5. How old is your grandmother? e. No, I don’t

Answer:

1 - ..... 2 - ..... 3 - ..... 4 - ..... 5 - .....

V. Complete the dialogue.

room      two many      near      wardrobe      any

Linda: Is there a mirror in the (0) room?

Mai: Yes. There is one. It’s (1) …………………….. the window.

Linda: What about pictures? How (2) …………………….. pictures are there?

Mai: There are (3) ………………… pictures.

Linda: Oh, I see. Are there (4) …………….. cupboards?

Mai: No, there are not. But there is a big (5) ……………………………. for my clothes.

VI. Read the passage and answer the following questions.

   Hello. I’m Linh. I’m living with my family in Hanoi. Today is Sunday. Now, I am playing games in my bedroom. My mother is cooking in the kitchen. My sister is playing badminton in the garden. My father is reading a magazine in the living room.

1. What is her name?

………………………………………………………………………………

2. Where is she living?

………………………………………………………………………………

3. What’s she doing now?

………………………………………………………………………………

4. What’s her mother doing?

………………………………………………………………………………

5. Where’s her sister playing badminton?

………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I.

chair football
toys kite
car puzzle

II.

1. A 2. C 3. C 4. B 5. C

III.

1. A 2. C 3. B 4. A 5. B
6. A 7. B 8. C 9. A 10. C

IV.

1- a 2 - c 3 - e 4 - d 5 - b

V.

1. near 2. many 3. two 4. any 5. wardrobe

VI.

1. Her name is Linh.

2. She is living in Hanoi.

3. She is playing games in her bedrooms.

4. She is cooking in the kitchen.

5. In the living room.

 

Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

I. Odd one out.

1. A. mother      B. teacher     C. father      D. brother

2. A. family      B. father     C. mother      D. sister

3. A. bathroom      B. house     C. kitchen      D. bedroom

4. A. classroom      B. dining room     C. kitchen      D. living room

5. A. pond      B. yard     C. fence      D. mirror

II. Read and match.

1. Who’s that? a. Yes, there is one
2. Where’s the cat? b. It is near the TV
3. Are there any tables in the kitchen? c. No, there isn’t
4. Is there a pond in his garden? d. Yes, he does
5. Does Alan have a robot? e. That’s my mother

Answer:

1 - ..... 2 - ..... 3 - ..... 4 - ..... 5 - .....

III. Choose the correct words to complete the sentences.

1. Be quiet, ..............

A. his      B. is      C. this      D. please

2. A: Is that ............ pen? – B: No, it is not.

A. you      B. your      C. my      D. me

3. There are six chairs ...... my living room

A. at      B. next      C. in      D. out of

4. Goodbye. See you ............

A. behind      B. later      C. before      D. morning

5. This is my .............. Her name is Mary.

A. sister      B. brother      C. father      D. grandfther

IV. Complete the paragraph.

bathroom     house     There     They     small     bedrooms

   This is my (1) ________. It is big. There is a living room, a kitchen, three (2)__________ and a garden in it. There is a (3)_____________ inside each bedroom. This is my bedroom. It’s small. There is a bed, a desk, a chair, and a bookcase. (5)_________ is a big poster on the wall. Look! I have three balls. (6)_______ are under the bed.

V. Look at the picture and the letters. Write the words.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2)

VI. Read the passage and write Yes or No.

   This is my living room. There are many things in the room. There are three windows and a door. There is a table, six sofas and two chairs. There is a lamp on the table and a TV on the cupboard. There are two pictures, a fan and a clock on the wall.

  Yes No
1. This is the living room.    
2. There are two windows.    
3. There is a sofa.    
4. The lamp is on the table.    
5. The fan is above the wall.    

ĐÁP ÁN

I.

1. B 2. A 3. B 4. A 5. D

II.

1 - e 2 - b 3 - a 4 - c 5 - d

III.

1. D 2. B 3. C 4. B 5. A

IV.

1. house 2. bedrooms 3. bathroom 4. There 5. They

V.

fence bathroom
plane cupboard

VI.

1. Yes 2. No 3. No 4. Yes 5. No

 

Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 5)

I. Rearrange the letters and write the complete words.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)

II. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.

1. ………………. two apples on the table.

A. There is      B. There are

2………………. is your father? – He’s 45.

A. How old      B. How

3. Peter ………………. in the school yard.

A. are playing      B. is playing

4. This is my new friend ………………. is David.

A. His name      B. Her name

5. The picture is ………………. the wall.

A. in      B. on

III. Odd one out.

1. A. skip      B. garden      C. skate

2. A. bedroom      B. sister      C. brother

3. A. she      B. he      C. jump

4. A. cleaning      B. climbing      C. children

5. A. ground      B. run      C. swim

IV. Match the suitable sentences together.

1. Which is your school? A. Wow. It’s big.
2. How do you spell your name? B. No, it isn’t
3. This is my school. C. Yes, he is
4. Is this your friend? D. This one
5. Is that boy new? E. It is N-G-O-C

Answer:

1 - ..... 2 - ..... 3 - ..... 4 - ..... 5 - .....

V. Rearrange the words to make a correct sentence and

1. Thomas/ name’s/ His/.

⇒ ………………………………………………………………………

2. old/ he/ How/ is/?

⇒ ………………………………………………………………………

3. twenty/ He/ years/ old/ is/.

⇒ ………………………………………………………………………

4. are/ two books/ There/ the table/ on/.

⇒ ………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I.

sister father
mother brother
grandmother grandfather

II.

1. B 2. A 3. B 4. A 5. B

III.

1. A 2. A 3. C 4. C 5. A

IV.

1. D 2. E 3. A 4. B 5. C

V.

1. His name’s Thomas.

2. How old is he?

3. He is twenty years old.

4. There are two books on the table.

Tài liệu có 24 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống