Bài 4 trang 25 Toán 6 Tập 1 | Cánh diều Giải toán lớp 6

Với giải bài 4 trang 25 Toán lớp 6 Tập 1 Cánh diều chi tiết được biên soạn bám sát nội dung bài học Toán 6 Bài 5: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán lớp 6 Bài 5: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên

Bài 4 trang 25 Toán lớp 6 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a)  34.35 ; 16.29  ;  16.32 ; 

b)  128 : 12 ; 243 : 34  ;  109 : 10000 ; 

c)  4.86.2.83 ;  122.2.123.6  ;  63.2.64.3 . 

Lời giải:

a) +) 34. 35 = 34 + 5 = 39

+) 16 . 2= (2 . 2 . 2 . 2) . 29 = 24 . 29 = 24 + 9 = 213.

+) 16 . 32 = 24 . (2 . 2 . 2 . 2 . 2) = 24 . 25 = 24 + 5 = 29.

b) +) 128 : 12 = 128 : 121 = 128 - 1 = 127.

+) 243 : 34 = (3. 81) : 3= (3 . 3 . 27) : 34 = (3 . 3 . 3 . 3. 3) : 34 = 35 : 34 = 35 - 4 =31.

+) 109 : 10 000 = 109 : (10 . 1 000) = 109 : (10. 10 . 100) 

= 109 : (10 . 10 . 10 . 10) 

= 109 : 104 = 109 - 4  = 105.

c) +) 4. 86 . 2 . 83 

= 4 . 2 . 86 . 83 (tính chất giao hoán) 

= (4 . 2) . 86 . 83 (tính chất kết hợp)

= 8 .  86 . 83 

= 81 . 86 . 83 

= 81 + 6 . 83 

= 87 . 83 = 87 + 3 = 810

+) 122 . 2 . 123 . 6 

= (2. 6) . (122 . 123)  (tính chất giao hoán và kết hợp)

= 12 . 122 + 3 

= 121 . 125 = 121 + 5  = 126

+) 63 . 2 . 64 . 3 

= (2 . 3) . (63 . 64) (tính chất giao hoán và kết hợp)

= 6 . 63 + 4 

= 61 . 67 = 61 + 7 = 68

Bài tập vận dụng:

Bài 1. Thực hiện các phép tính:

a) 3. 27 . 81;

b) 100 . 1 000 . 10 000;

c) 1254 : 58.

Lời giải:

a) Ta có: 3. 27 . 81 = 37.(3.3.3).(3.3.3.3) = 3. 3. 34 = 37 + 3 + 4 = 314

b) Ta có: 100 . 1 000 . 10 000 = (102) . (103) . (104) = 102 + 3 + 4 = 109

c) Ta có:

1254 : 58 = (5.5.5)4 : 58 = (53)4 : 58 = [53.53.53.53] : 58

= 53 + 3 + 3 + 3 : 58 = 512 : 58 = 512 - 8 = 54.

Bài 2. So sánh

a) 2. 23 và 26;     

b) 32 và 23;

c) 52 và 5 . 2.

Lời giải:

a) Ta có: 2. 23 = 22 + 3 = 25

Vì 5 < 6 nên 25 < 26

Vậy 2. 23 < 26.

b) Ta có: 32 = 3 . 3 = 9; 23 = 2 . 2 . 2 = 8

Vì 8 < 9 nên 23 < 32 hay 32 > 23 

Vậy 32 > 23.

c) Ta có: 52 = 5 . 5 = 25 

5 . 2 = 10

Vì 25 > 10 nên 5> 5 . 2

Vậy 52 > 5 . 2. 

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Câu hỏi khởi động trang 22 Toán lớp 6 Tập 1: Vi khuẩn E.coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần... 

Hoạt động 1 trang 22 Toán lớp 6 Tập 1: Người ta viết gọn tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân, chẳng hạn: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2.6 ...

Luyện tập 1 trang 23 Toán lớp 6 Tập 1: Viết và tính các lũy thừa sau: a) Năm mũ hai; ...

Luyện tập 2 trang 23 Toán lớp 6 Tập 1: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:...

Hoạt động 2 trang 23 Toán lớp 6 Tập 1: So sánh: 23 .24 và 27...

Luyện tập 3 trang 24 Toán lớp 6 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:...

Hoạt động 3 trang 24 Toán lớp 6 Tập 1: So sánh:25 : 23 và 22...

Luyện tập 4 trang 24 Toán lớp 6 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:...

Bài 1 trang 24 Toán lớp 6 Tập 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: ...

Bài 2 trang 25 Toán lớp 6 Tập 1: Xác định cơ số, số mũ và tính mỗi lũy thừa sau: ...

Bài 3 trang 25 Toán lớp 6 Tập 1: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:...

Bài 5 trang 25 Toán lớp 6 Tập 1: So sánh: a) 32 và 3 . 2;...

Bài 6 trang 25 Toán lớp 6 Tập 1: Khối lượng của Mặt Trời khoảng 1 988 550 . 1021 tấn, khối lượng của Trái Đất khoảng 6.1021 tấn ...

Bài 7 trang 25 Toán lớp 6 Tập 1:Đố. Cho biết 112 = 121; 1112 =12 321. Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu. Kiểm tra lại dự đoán đó ...

 

 

Tài liệu có 2 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống