36 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 60 có đáp án 2023: Cơ quan sinh dục nam

Tải xuống 4 1.7 K 7

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 60: Cơ quan sinh dục nam chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 4 trang gồm 36 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Sinh học 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 60 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 8.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 4 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 36 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 60 có đáp án: Cơ quan sinh dục nam:

 Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 60 có đáp án: Cơ quan sinh dục nam (ảnh 1)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 8 

BÀI 60: CƠ QUAN SINH DỤC NAM 

Câu 1: Vai trò của tuyến tiền liệt là gì?

A. Đường dẫn chung tinh trùng và nước tiểu

B. Chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùn

C. Tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch

D. Tiết dịch nhờn vào âm đạo

Câu 2: Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống trong bao lâu?

A. 1 - 2 ngày

B. 2 - 3 ngày

C. 3 - 4 ngày

D. 1 tuần

Câu 3: Nơi sản xuất tinh trùng là:

A. Tinh hoàn

B. Mào tinh

C. Túi tinh

D. Bìu

Câu 4: Tinh trùng từ mào tinh hoàn sẽ theo ống dẫn tinh đến chứa tại đâu?

A. Mào tinh

B. Túi tinh

C. Tinh hoàn

D. Tuyến hành

Câu 5: Chức năng của tinh hoàn là gì?

A. Sản xuất tinh trùng

B. Lọc máu 

C. Tiết hoocmôn testostêrôn

D. Cả A và C

Câu 6: Nơi tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo, nằm phía trên mỗi tinh hoàn là

A. Mào tinh

B. Tuyến tiền liệt

C. Dương vật

D. Túi tinh

Câu 7: Ở túi tinh, tinh trùng tiếp tục được nuôi dưỡng là nhờ đâu?

A. Tuyến tiền liệt tiết dịch

B. Chất dịch do thành túi tiết ra

C. Tuyến hành tiết dịch nuôi dưỡng tinh trùng

D. Chất dịch giàu glucozo do tinh hoàn tiết ra

Câu 8: Số lượng tinh trùng trong mỗi lần phóng tinh ở nam giới khoẻ mạnh nằm trong khoảng bao nhiêu?

A. 50 – 80 triệu

B. 100 – 200 triệu

C. 200 – 300 triệu

D. 700 – 800 triệu

Câu 9: Tuyến Côpơ là tên gọi khác của tuyến nào dưới đây?

A. Tuyến hành

B. Tuyến tiền liệt

C. Tuyến tiền đình

D. Tuyến trên thận

Câu 10: Chức năng của tuyến hành trong cơ quan sinh dục nam là gì?

A. Tiết dịch để trung hòa axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục. 

B. Giúp tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo và chức năng khi được chuyển vào túi tinh.

C. Tiết dịch hòa với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.

D. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.

Câu 11: Trong các bộ phận bên dưới, bộ phận nào không thuộc cơ quan sinh dục nam?

A. Bìu

B. Buồng trứng

C. Dương vật

D. Bóng đái

Câu 12: Chiều dài tinh trùng người khoảng bao nhiêu?

A. 0,1 mm  

B. 0,01 mm

C. 0,03 mm  

D. 0,06 mm

Câu 13: Ở người, tinh trùng X và tinh trùng Y sai khác nhau ở phương diện nào ?

A. Khả năng hoạt động và sống sót

B. Kích thước

C. Khối lượng

D. Tất cả các phương án trên 

Câu 14: Bộ phận nào của cơ quan sinh dục nam nằm ở ngoài cơ thể tạo điều kiện cho sản xuất sinh trùng?

A. Dương vật

B. Tinh hoàn

C. Bìu

D. Túi tinh 

Câu 15: Sau khi được tạo ra tại tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo?

A. Ống đái

B. Mào tinh 

C. Tuyến tiền liệt

D. Túi tinh

Câu 16: Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu ?

A. Mào tinh

B. Túi tinh 

C. Ống đái

D. Tinh hoàn

Câu 17: Ở độ tuổi sơ sinh, tỉ lệ bé trai (XY) luôn lớn hơn tỉ lệ bé gái (XX) vì:

A. Vì các hợp tử mang cặp NST giới tính XX (quy định bé gái) dễ bị chết ở trạng thái hợp tử.

B. Vì tinh trùng Y nhỏ và nhẹ, bơi nhanh nên khả năng tiếp cận trứng (cơ sở để tạo ra bé trai) cao hơn tinh trùng X (cơ sở để tạo ra bé gái).

C. Vì tinh trùng X có sức sống kém hơn nên dễ khả năng tiếp cận trứng luôn kém hiệu quả hơn tinh trùng X.

D. Tất cả các phương án trên

Câu 18: Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng

A. 37 - 38 độ  

B. 36 - 37 độ  

C. 29 - 30 độ        

D. 33 - 34 độ  

Câu 19: Bìu nằm bên ngoài cơ thể mà không phải bên trong như gan, thận,… vì:

A. Trong cơ thể không còn chỗ chứa

B. Trong cơ thể nhiệt độ cao không thích hợp cho sản xuất tinh trùng

C. Bên ngoài cơ thể thuận tiện cho việc xuất tinh

D. Từ khi sinh ra đã thế, không lý giải được

Câu 20: Có 2 loại tinh trùng là:

A. Tinh trùng A và tinh trùng B.

B. Tinh trùng αX và tinh trùng βY.

C. Tinh trùng X và tinh trùng Y.

D. Tinh trùng α và tinh trùng β.

Câu 21: Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nam?

A. Buồng trứng.

B. Bìu.

C. Dương vật.

D. Bóng đái.

Câu 22: Có 2 loại tinh trùng, đó là 2 loại nào?

A. Tinh trùng A và tinh trùng B.

B. Tinh trùng αX và tinh trùng βY.

C. Tinh trùng X và tinh trùng Y.

D. Tinh trùng α và tinh trùng β.

Câu 23: Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng

A. 36-37oC      

B. 37-38oC

C. 29-30oC      

D. 33-340C

Câu 24: Bộ phận nào của cơ quan sinh dục nam nằm ở ngoài cơ thể tạo điều kiện cho sản xuất sinh trùng?

A. Dương vật.

B. Túi tinh.

C. Tinh hoàn.

D. Bìu.

Câu 25: Tại sao bìu nằm bên ngoài cơ thể mà không phải bên trong như gan, thận,…?

A. Vì trong cơ thể nhiệt độ cao không thích hợp cho sản xuất tinh trùng.

B. Vì trong cơ thể không còn chỗ chứa.

C. Vì bên ngoài cơ thể thuận tiện cho việc xuất tinh.

D. Vì từ khi sinh ra đã thế, không lý giải được.

Câu 26: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng ?

A. Ống dẫn tinh

B. Túi tinh

C. Tinh hoàn

D. Mào tinh

Câu 27: Sau khi được tạo ra tại tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo ?

A. Mào tinh

B. Túi tinh

C. Ống đái

D. Tuyến tiền liệt

Câu 28: Tinh trùng người có chiều dài khoảng

A. 0,1 mm.      

B. 0,03 mm.

C. 0,06 mm.      

D. 0,01 mm.

Câu 29: Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu ?

A. Ống đái

B. Mào tinh

C. Túi tinh

D. Tinh hoàn

Câu 30: Ở túi tinh, tinh trùng tiếp tục được nuôi dưỡng là nhờ đâu?

A. Tuyến tiền liệt tiết dịch.

B. Tuyến hành tiết dịch nuôi dưỡng tinh trùng.

C. Chất dịch do thành túi tiết ra.

D. Chất dịch giàu glucozo do tinh hoàn tiết ra.

Câu 31: Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống sót từ

A. 8 – 10 ngày.

B. 5 – 7 ngày.

C. 1 – 2 ngày.

D. 3 – 4 ngày.

Câu 32: Vì sao ở độ tuổi sơ sinh, tỉ lệ bé trai (XY) luôn lớn hơn tỉ lệ bé gái (XX) ?

A. Vì các hợp tử mang cặp NST giới tính XX (quy định bé gái) dễ bị chết ở trạng thái hợp tử.

B. Vì tinh trùng X có sức sống kém hơn nên dễ khả năng tiếp cận trứng luôn kém hiệu quả hơn tinh trùng X.

C. Vì tinh trùng Y nhỏ và nhẹ, bơi nhanh nên khả năng tiếp cận trứng (cơ sở để tạo ra bé trai) cao hơn tinh trùng X (cơ sở để tạo ra bé gái).

D. Tất cả các phương án trên

Câu 33: Tuyến hành trong cơ quan sinh dục nam có chức năng gì?

A. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.

B. Tiết dịch để trung hòa axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.

C. Tiết dịch hòa với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.

D. Giúp tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo và chức năng khi được chuyển vào túi tinh.

Câu 34: Ở nam giới khoẻ mạnh, số lượng tinh trùng trong mỗi lần phóng tinh nằm trong khoảng bao nhiêu ?

A. 50 – 80 triệu

B. 500 – 700 triệu

C. 100 – 200 triệu

D. 200 – 300 triệu

Câu 35: Ở người, tinh trùng X và tinh trùng Y sai khác nhau ở phương diện nào ?

A. Tất cả các phương án trên

B. Kích thước

C. Khối lượng

D. Khả năng hoạt động và sống sót

Câu 36: Tuyến Côpơ là tên gọi khác của

A. tuyến hành.

B. tuyến tiền liệt.

C. tuyến tiền đình.

D. tuyến trên thận.


 

Bài giảng Sinh học 8 Bài 60: Cơ quan sinh dục nam

Xem thêm
36 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 60 có đáp án 2023: Cơ quan sinh dục nam (trang 1)
Trang 1
36 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 60 có đáp án 2023: Cơ quan sinh dục nam (trang 2)
Trang 2
36 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 60 có đáp án 2023: Cơ quan sinh dục nam (trang 3)
Trang 3
36 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 60 có đáp án 2023: Cơ quan sinh dục nam (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống