20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới Unit 7 có đáp án 2023: Từ vựng - Further Education

Tải xuống 12 2.4 K 20

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 7: Từ vựng - Further Education chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 12 trang gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 12 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 20 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 có đáp án: Từ vựng - Further Education:

  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 11

  UNIT 7: TỪ VỰNG – FURTHER EDUCATION

Câu 1: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

 Depending on your nationality, you may be ______ for a loan or financial support from the UK government.

A. Legal

B. Capable

C .Able

D .eligible

Đáp án:

legal (adj): hợp pháp                                      

be capable of V-ing (adj): có khả năng                

be able to V (adj): có thể                                           

be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho

=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.

Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.

Câu 2: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

 The school offers                  programs in welding, electrical work, and building maintenance.

A. Academic

B. Abroad

C .vocational

D. potential

Đáp án:

academic (adj): thuộc về học thuật

abroad (adv): ở nước ngoài  

vocational  (adj): hướng nghiệp

potential (adj): tiềm lực

vocational programs: các chương trình dạy nghề 

=> The school offers vocational programs in welding, electrical work, and building maintenance.

Tạm dịch: Trường cung cấp các chương trình dạy nghề về hàn, nghề điện và bảo trì các tòa nhà.

Câu 3: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Northwestern became one of the first institutions to establish a__________of e-commerce degree in the fall of 2000.

A. Diploma

B. Faculty

C. Institution

D .bachelor

Đáp án:

diploma (n): bằng cấp, văn bằng

faculty (n): khoa (của 1 trường đại học)

institution (n): viện, trường đại học

bachelor (n): bằng cử nhân

=> Northwestern became one of the first institutions to establish a bachelor of e-commerce degree in the fall of 2000.

Tạm dịch: Northwestern trở thành một trong những trường đại học đầu tiên cấp bằng cử nhân thương mại điện tử vào mùa thu năm 2000.

Câu 4: Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

 When she left college, she got a job as an editor in a publishing company.

A. Profession

B. Exercise

C .Task

D. mission

Đáp án:

job (n): nghề nghiệp

profession (n): nghề, nghề nghiệp

exercise (n): bài tập

task (n): công việc được giao

mission (n): nhiệm vụ

=> profession = job

Tạm dịch: Khi cô ấy rời đại học, cô ấy được nhận làm biên tập viên cho một công ty xuất bản.

Câu 5: Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

We've set ourselves a series of goals to attain by the end of the month.

A .Reach

B. Get

C .Arrive

D. achieve

Đáp án:

Attain/achieve one's goal: đạt được mục tiêu

Tạm dịch: Chúng tôi đã đặt cho mình một loạt mục tiêu cần phải đạt được trước cuối tháng.

Câu 6: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

 You must have strong communication skills, and be able to think    

A. analytic .

B. analysis

C. analytical

D. analytically

Đáp án:

analytic = analytical (adj): có tính phân tích

analysis (n): sự phân tích, phép phân tích

analytically (adv): theo phép phân tích

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"

=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.

Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích.

Câu 7: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence

_________at medical schools are down this year.

A .Enroll

B. Enrolling

C. Enrollment

D .enrollments

Đáp án:

enroll (v): ghi danh

enrollment (n), n.pl: enrollments: số học sinh được tuyển

Trong câu có động từ tobe là "are" nên chủ ngữ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều.

=> Enrollments at medical schools are down this year.

Tạm dịch: Số học sinh được tuyển vào các trường y giảm trong năm nay

Câu 8: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

She single-mindedly________her goal of earning a law degree.

A .Chased

B .Pursued

C. Followed

D. kept

Đáp án:

pursue one's goal: theo đuổi mục tiêu

=> She single-mindedly pursued her goal of earning a law degree.

Tạm dịch: Cô ấy theo đuổi mục tiêu duy nhất là lấy được bằng luật.

Câu 9: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

At school, his early interest in music developed into an abiding.

A. Passion

B. Interest

C. Excitement

D .dream

Đáp án:

passion (n): niềm đam mê

interest (n): quan tâm

excitement (n): sự phấn khích

dream (n): ước mơ

=> At school, his early interest in music developed into an abiding passion.

Tạm dịch: Ở trường, sự quan tâm đầu tiên của anh đối với âm nhạc phát triển thành một niềm đam mê tồn tại mãi mãi.

Câu 10: Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

If you don’t know the meaning of a word, look up a dictionary.

A. Consult

B. Enroll

C. Admit

D. pursue

Đáp án:

look up (v): tra cứu

consult (v): tham khảo

enroll (v): ghi danh

admit (v): nhận vào, thừa nhận   

pursue (v): đeo đuổi

=> consult = look up

=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.

Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.

Câu 11: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other ______, such as International Baccalaureate certificates.

A .Examinations

B. Qualifications

C. Courses

D .levels

Đáp án:

examinations (n): kỳ thi                                

qualifications (n): bằng cấp  

courses (n): khóa học                                    

levels (n): mức độ

=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.

Tạm dịch:  Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.

Câu 12: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

IB students can select subjects so that they specialise in a particular academic field, but mathematics, native language and theory of knowledge are _____ subjects.

A. .Optional

B. Elective

C. Mandatory

D .certain

Đáp án:

optional (adj): tùy chọn                       

elective (adj): không bắt buộc                    

mandatory (adj): bắt buộc                             

certain (adj): chắc chắn

=> IB students can select subjects so that they specialise in a particular academic field, but mathematics, native language and theory of knowledge are mandatory subjects.

Tạm dịch: Sinh viên IB có thể chọn môn học để họ chuyên về một lĩnh vực học thuật cụ thể, nhưng toán học, ngôn ngữ bản xứ và lý thuyết kiến thức là các môn học bắt buộc.

Câu 13: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

As well as studying on _____in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

A. Campus

B. Accommodation

C .Building

D. dormitory

Đáp án:

campus (n): khuôn viên                                

accommodation (n): tiện nghi           

building (n): tòa nhà                                    

dormitory (n): khu tập thể

=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Câu 14: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

 The teachers at Edinburgh College encourage students to ______ with others, experiment with arts and find their own ideas.

A .Help

B. Improve

C .Involve

D. collaborate

Đáp án:

help (v): giúp đỡ, help+ O, không có "with"                                       

improve (v): cải thiện           

involve (v): liên quan                                    

collaborate with (v): cộng tác

=> The teachers at Edinburgh College encourage students to collaborate with others, experiment with arts and find their own ideas.

Tạm dịch: Các giáo viên tại trường Cao đẳng Edinburgh khuyến khích sinh viên cộng tác với nhau, thử nghiệm nghệ thuật và tìm ý tưởng của riêng mình.

Câu 15: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

University ______ in Viet Nam can decide their own criteria for enrolling international students.

A. Principals

B. Rectors

C .Headmasters

D. managers

Đáp án:

principals (n):  hiệu trưởng (trường thành viên)

rectors (n): hiệu trưởng (trường độc lập)                              

headmasters (n): ông hiệu trưởng                 

managers (n):  quản lý

Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học ở Việt Nam có thể quyết định tiêu chí riêng của họ để tuyển sinh viên quốc tế.

Câu 16: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The full college status was only received in 1948 and marked the official _____ of women to the university.

A. Admit

B. Admittance

 C .Admission

D. atmitting

Đáp án:

admit (v): nhận vào   

admittance (n): sự cho phép đi vào                           

admission (n): được nhận vào ở 1 ngôi trường

=> The full college status was only received in 1948 and marked the official admission of women to the university.

Tạm dịch: Giáo dục bậc đại học cho tất cả mọi người chỉ được ghi nhận cho tới năm 1948 và chính thức đánh dấu sự tiếp nhận phụ nữ vào học đại học.

Câu 17: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

 After I graduate, I plan to work as an________at an advertising agency.

A. Intern

B. Internship

C. Internal

D. internally

Đáp án:

intern (n): thực tập sinh        

internship (n): giai đoạn thực tập                  

internal (adj): bên trong

internally (adv): bên trong

=> After I graduate, I plan to work as an intern at an advertising agency.

Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, tôi dự định thực tập tại một công ty quảng cáo.

Câu 18: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_________ is the money paid for being taught, especially at a college or university.

A .Master

B. Tuition

C .Accommodation

D. coordinator

Đáp án:

master (n): thạc sỹ, bậc thầy

tuition (n): học phí

accommodation (n): chỗ ở

coordinator (n): điều phối viên

=> Tuition is the money paid for being taught, especially at a college or university.

Tạm dịch: Học phí là khoản tiền phải nộp để được học, đặc biệt là ở trường cao đẳng hay đại học.

Câu 19: Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

Spending time studying abroad can provide an excellent opportunity to make new contacts and build invaluable relationships with peers from around the world.

A. in a foreign country

B. in your own country

C. all over the world

D .in your mother country

Đáp án:

abroad (adv): ở nước ngoài  

in a foreign country: ở nước ngoài

in your own country: ở đất nước của bạn

all over the world: trên toàn thế giới

in your mother country: ở nước mẹ của bạn

=> in a foreign country = abroad

Tạm dịch: Dành thời gian học tập ở nước ngoài có thể cho bạn một cơ hội tuyệt vời để kết thêm nhiều bạn mới và xây dựng mối quan hệ vô giá với các đồng nghiệp từ khắp nơi trên thế giới.

Câu 20: Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

 I hoped that going to college might broaden my horizons.

A. Widen

B. Enlarge

C. Decrease

D .minimize

Đáp án:

broaden (v): mở mang

widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)

enlarge (v): mở rộng (đất đai)

decrease (v): giảm bớt

minimize (v): giảm thiểu

broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó

Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống