Tài liệu Bộ 40 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án năm 2022 tổng hợp từ đề thi môn Sinh học lớp 8 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Sinh học lớp 8. Mời các bạn cùng đón xem:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1 - Trắc nghiệm)
Câu 1: (0,3 điểm) Nơron có chức năng
A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B. phân tích và trả lời các kích thích.
C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh.
D. thu nhận và xử lí thông tin.
Câu 2: (0,4 điểm) Số lượng nơron trong não bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số lượng nơron của toàn bộ hệ thần kinh người ?
A. 85%
B. 90%
C. 50%
D. 75%
Câu 3: (0,3 điểm) Ở nơron, eo Răngviê là cấu trúc nằm giữa các
A. cúc xináp.
B. sợi trục.
C. bao miêlin.
D. sợi nhánh.
Câu 4: (0,4 điểm) Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Con người có ... dây thần kinh tủy.
A. 12
B. 24
C. 31
D. 62
Câu 5: (0,3 điểm) Rễ sau của tủy sống có vai trò
A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng.
C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh.
D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
Câu 6: (0,3 điểm) Hiện tượng loạng choạng, chân nam đá chân chiêu ở người say rượu có liên quan mật thiết đến sự rối loạn hoạt động chức năng của phần não nào ?
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Trụ não
Câu 7: (0,3 điểm) Ở não người, nằm liền sau trụ não là bộ phận nào ?
A. Tiểu não
B. Não trung gian
C. Đại não
D. Tủy sống
Câu 8: (0,3 điểm) Ở trụ não, chất trắng có vai trò quan trọng nhất là gì ?
A. Dự trữ
B. Xử lý thông tin
C. Bảo vệ
D. Dẫn truyền
Câu 9: (0,4 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, hầu hết các đường thần kinh cảm giác từ dưới đi lên hoặc các đường vận động từ trên đi xuống khi qua ... đều bắt chéo sang phía đối diện.
A. tiểu não
B. trụ não
C. đại não
D. não trung gian
Câu 10: (0,4 điểm) Vỏ não người gồm có mấy lớp ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 11: (0,4 điểm) Vùng vị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
A. Thùy thái dương
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy chẩm
Câu 12: (0,4 điểm) Trong các bộ phận dưới đây của não bộ, bộ phận nào nằm ở trên cùng ?
A. Đồi thị
B. Cầu não
C. Hành não
D. Não giữa
Câu 13: (0,4 điểm) Ở mỗi bán cầu đại não, rãnh thái dương là ranh giới phân chia giữa mấy thùy ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 14: (0,3 điểm) Trong hệ thần kinh sinh dưỡng, hạch thần kinh là nơi
A. tái sinh cuối sợi trục của các nơron.
B. tập trung bạch huyết.
C. chuyển tiếp giữa các nơron.
D. xử lý tạm thời các kích thích thu nhận được.
Câu 15: (0,3 điểm) Nơron sau hạch của phân hệ đối giao cảm có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có eo Răngviê
B. Có bao miêlin
C. Sợi trục dài
D. Sợi trục ngắn
Câu 16: (0,4 điểm) Khi chịu sự điều khiển của phân hệ đối giao cảm thì
A. mạch máu ở ruột sẽ co lại.
B. nhu động ruột sẽ tăng lên.
C. phế quản nhỏ ở phổi sẽ dãn dần.
D. tuyến nước bọt sẽ giảm tiết.
Câu 17: (0,4 điểm) Thủy dịch là cấu trúc nằm liền sát với
A. màng giác.
B. dịch thuỷ tinh.
C. màng lưới.
D. màng mạch.
Câu 18: (0,3 điểm) Vào ban đêm, sự tiếp nhận kích thích về ánh sáng được thực hiện chủ yếu nhờ hoạt động của loại tế bào nào ?
A. Tế bào que
B. Tế bào nón
C. Tế bào sắc tố
D. Tế bào hạch
Câu 19: (0,3 điểm) Khi nói về tương quan số lượng tế bào nón và tế bào que trong màng lưới của cầu mắt người, điều nào sau đây là đúng ?
A. Số lượng tế bào que nhiều hơn số lượng tế bào nón
B. Số lượng tế bào nón nhiều hơn số lượng tế bào que
C. Số lượng tế bào que và tế bào nón là tương đương nhau
D. Tương quan số lượng tế bào que và tế bào nón thay đổi tùy theo từng thời điểm
Câu 20: (0,3 điểm) Loại tế bào nào dưới đây tồn tại ở màng lưới của cầu mắt người ?
A. Tế bào que
B. Tế bào hai cực
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Tế bào liên lạc ngang
Câu 21: (0,3 điểm) Ở màng lưới của cầu mắt, các tế bào nón tiếp nhận
A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.
B. mọi kích thích về ánh sáng.
C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.
D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
Câu 22: (0,3 điểm) Ở điểm vàng của màng lưới, bao nhiêu tế bào nón sẽ liên hệ với một tế bào hạch thông qua một tế bào hai cực ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: (0,3 điểm) Cận thị là tật mà
A. mắt vừa có khả năng nhìn gần, vừa có khả năng nhìn xa.
B. mắt chỉ có khả năng nhìn gần.
C. mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
D. mắt không còn khả năng điều tiết.
Câu 24: (0,3 điểm) Để khắc phục tật viễn thị, người ta thường đeo kính
A. hiển vi.
B. phân kì.
C. hội tụ.
D. viễn vọng.
Câu 25: (0,3 điểm) Vitamin A có nhiều trong loại thực phẩm nào dưới đây ?
A. Lòng đỏ trứng
B. Dầu gan cá
C. Cà chua
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 26: (0,4 điểm) Ở trẻ em, viêm họng thường xuyên sẽ rất dễ dẫn đến
A. viêm tai giữa.
B. viêm tai trong.
C. thủng màng nhĩ.
D. suy giảm thính giác.
Câu 27: (0,3 điểm) Ở khoang tai giữa, loại xương nào nằm áp sát với màng cửa bầu dục ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Xương búa
C. Xương đe
D. Xương bàn đạp
Câu 28: (0,3 điểm) Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện sai khác nhau ở những phương diện nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Độ bền vững
C. Trung ương điều khiển
D. Sự giới hạn về số lượng
Câu 29: (0,3 điểm) Tác nhân nào dưới đây có thể gây mất ngủ ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Trà đặc
C. Thuốc lá
D. Cà phê
Câu 30: (0,3 điểm) Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Tiếng nói và chữ viết là kết quả của sự … các sự vật và hiện tượng cụ thể.
A. khái quát hóa và đơn giản hóa
B. cụ thể hóa và trừu tượng hóa
C. khát quát hóa và trừu tượng hóa
D. phân tích và trừu tượng hóa
Đáp án và thang điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
D |
C |
D |
A |
B |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
D |
B |
A |
A |
A |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
A |
C |
D |
B |
A |
A |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
D |
A |
A |
C |
…………………………………………………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 2 - Trắc nghiệm)
A. Phần trắc nghiệm
(3 điểm)
Câu 1: Ở người, phần não nào dưới đây nối liền trực tiếp với tủy sống ?
A. Tiểu não
B. Đại não
C. Trụ não
D. Não trung gian
Câu 2: Sự phân bố chất xám và chất trắng của trụ não tương tự với
A. não trung gian.
B. tiểu não.
C. đại não
D. hạch thần kinh.
Câu 3: Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng
A. 2500 – 2800 cm2.
B. 2000 – 2300 cm2.
C. 2800 – 3000 cm2.
D. 2300 – 2500 cm2.
Câu 4: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở đâu trong cầu mắt ?
A. Lòng đen
B. Màng lưới
C. Lỗ đồng tử
D. Màng mạch
Câu 5: Để phòng chống các bệnh truyền nhiễm về mắt, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Hạn chế tiếp xúc với người bệnh hoặc đến nơi có ổ dịch
B. Không dùng chung khăn mặt với người khác
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối
Câu 6: Nội dịch ở ốc tai không được bao quanh bởi loại màng nào dưới đây ?
A. Màng cơ sở
B. Màng cửa bầu dục
C. Màng bên
D. Màng tiền đình
Câu 7: Bộ phận nào của tai có vai trò hứng sóng âm ?
A. Vành tai
B. Ống tai
C. Ống bán khuyên
D. Ốc tai
Câu 8: Quá trình hình thành loại phản xạ nào dưới đây không cần đến sự trải nghiệm hay học tập ?
A. Xếp hàng khi mua thực phẩm
B. Bỏ chạy khi có hỏa hoạn
C. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả me
D. Nổi gai ốc khi có gió lạnh lùa qua
Câu 9: Ráy tai là do các tuyến ráy ở bộ phận nào tiết ra ?
A. Màng cửa bầu dục
B. Màng nhĩ
C. Ống tai
D. Vành tai
Câu 10: Tật cận thị không phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Thể thuỷ tinh bị lão hoá
B. Đọc sách không giữ đúng khoảng cách
C. Cầu mắt dài
D. Tất cả các phương án còn lại
B. Phần tự luận
(7 điểm)
Câu 1: Quá trình thu nhận sóng âm ở tai người diễn ra như thế nào ? (3 điểm)
Câu 2: Trình bày cấu tạo của màng lưới. (4 điểm)
Đáp án và thang điểm
A. Phần trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
A |
D |
B |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
D |
C |
A |
B. Phần tự luận
Câu 1
Quá trình thu nhận sóng âm ở tai người : Sóng âm từ nguồn âm phát ra sẽ được vành tai hứng lấy truyền qua ống tai và làm rung màng nhĩ, sau đó nhờ sự liên kết giữa màng nhĩ và xương búa mà sóng âm được truyền qua chuỗi xương tai vào làm rung màng cửa bầu, vào tai trong gây ra sự chuyển động của ngoại dịch rồi đến nội dịch trong ốc tai màng, từ đó tác động lên các tế bào thụ cảm thính giác của cơ quan Coocti nằm trên màng cơ sở ở vùng tương ứng với tần số và cường độ của sóng âm làm các tế bào này hưng phấn, chuyển thành xung thần kinh theo dây thần kinh thính giác truyền về vùng thính giác ở vùng thái dương. Tại vùng thính giác, quá trình phân tích và xử lý các kích thích về sóng âm sẽ cho ta nhận biết về âm thanh đã phát ra. (3 điểm)
Câu 2: Cấu tạo của màng lưới :
- Màng lưới là lớp trong cùng của cầu mắt. Tại đây có chứa tế bào thụ cảm thị giác (gồm 2 loại là tế bào nón và tế bào que), ngoài ra còn có thêm các tế bào khác như tế bào liên lạc ngang, tế bào hai cực... (1 điểm)
- Tế bào nón có vai trò tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. Ngược lại, tế bào que có khả năng tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu, giúp ta nhìn rõ về ban đêm (1 điểm)
- Trong màng lưới, tế bào nón tập trung chủ yếu ở điểm vàng (nằm trên trục mắt). Càng xa điểm vàng thì lượng tế bào nón càng ít và chủ yếu là tế bào que. Tại điểm vàng, mỗi tế bào nón liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác qua một tế bào hai cực nhưng nhiều tế bào que mới liên hệ được với một tế bào thần kinh thị giác (1 điểm)
- Ngoài điểm vàng, tại màng lưới còn có một vị trí đặc biệt khác, đó là điểm mù. Đây là nơi đi ra của các sợi trục tế bào thần kinh thị giác, không có tế bào thụ cảm thị giác nên nếu ảnh của vật rơi vào vị trí này, chúng ta sẽ không nhìn thấy gì (1 điểm)
……………………………………………………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 3 - Trắc nghiệm)
Câu 1: (0,3 điểm) Cấu trúc nào dưới đây nằm ở cuối sợi trục của nơron ?
A. Eo Răngviê
B. Cúc xináp
C. Thân xám
D. Bao miêlin
Câu 2: (0,3 điểm) Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là gì ?
A. Nơron
B. Dây thần kinh
C. Hạch thần kinh
D. Tế bào hạch
Câu 3: (0,4 điểm) Nơron có khả năng tái sinh
A. phần đầu sợi trục.
B. phần cuối sợi nhánh.
C. phần cuối sợi trục.
D. phần đầu sợi nhánh.
Câu 4: (0,4 điểm) Con người có bao nhiêu dây thần kinh não ?
A. 31
B. 12
C. 24
D. 42
Câu 5: (0,4 điểm) Ở não người, bộ phận nào nối liền trực tiếp với tủy sống ?
A. Não giữa
B. Hành não
C. Cầu não
D. Tiểu não
Câu 6: (0,3 điểm) Bộ phận nào là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường dẫn truyền cảm giác từ dưới đi lên não ?
A. Đồi thị
B. Vùng dưới đồi
C. Cuống não
D. Củ não sinh tư
Câu 7: (0,3 điểm) Mỗi bán cầu đại não được phân chia thành mấy thùy ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 8: (0,3 điểm) Ở não người, phần nào phát triển nhất ?
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Não trung gian
Câu 9: (0,4 điểm) Vùng nào dưới đây nằm ở thùy trán ?
A. Vùng vận động
B. Vùng thị giác
C. Vùng cảm giác
D. Vùng thính giác
Câu 10: (0,4 điểm) Vùng chức năng nào dưới đây không có ở thú mà chỉ có ở đại não của con người ?
A. Vùng vận động
B. Vùng thính giác
C. Vùng vị giác
D. Vùng hiểu chữ viết
Câu 11: (0,3 điểm) Trung ương của phân hệ giao cảm nằm ở đâu ?
A. Tủy sống
B. Đại não
C. Tiểu não
D. Trụ não
Câu 12: (0,3 điểm) Đối với cùng một cơ quan, hai phân hệ của hệ thần kinh sinh dưỡng có tác dụng
A. đồng thời nhau.
B. đối lập nhau.
C. tương tự nhau.
D. giống hệt nhau.
Câu 13: (0,4 điểm) Mống mắt còn có tên gọi khác là
A. lòng đen.
B. giác mạc.
C. đồng tử.
D. thể thủy tinh.
Câu 14: (0,3 điểm) Các tế bào sắc tố nằm ở lớp nào của cầu mắt ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Màng lưới
C. Màng cứng
D. Màng mạch
Câu 15: (0,3 điểm) Cơ quan phân tích thị giác bao gồm mấy thành phần cơ bản ?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 16: (0,3 điểm) Để phòng ngừa tật cận thị, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giữ đúng khoảng cách khi đọc sách
C. Đọc sách ở nơi đủ ánh sáng
D. Không đọc sách ở nơi mà khoảng cách giữa mắt và sách thay đổi liên tục
Câu 17: (0,3 điểm) Tật/bệnh nào dưới đây có khả năng lây lan cao từ người này sang người khác ?
A. Đau mắt hột
B. Cận thị
C. Mù màu
D. Viễn thị
Câu 18: (0,3 điểm) Để mắt luôn sáng khỏe, chúng ta cần bổ sung đầy đủ
A. vitamin K.
B. vitamin B1.
C. vitamin A.
D. vitamin D.
Câu 19: (0,3 điểm) Vòi nhĩ là bộ phận nối hầu với
A. màng nhĩ.
B. tai giữa.
C. ống bán khuyên.
D. tai trong.
Câu 20: (0,3 điểm) Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở
A. màng cửa bầu dục.
B. màng bên.
C. màng tiền đình.
D. màng cơ sở.
Câu 21: (0,3 điểm) Bộ phận nào của tai trong có vai trò thu nhận các kích thích của sóng âm ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ống bán khuyên
C. Bộ phận tiền đình
D. Ốc tai
Câu 22: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây không có ở các phản xạ không điều kiện ?
A. Hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời
B. Mang tính chất bẩm sinh
C. Cung phản xạ đơn giản
D. Số lượng hạn chế
Câu 23: (0,3 điểm) Phản xạ không điều kiện không chịu sự điều khiển của bộ phận nào dưới đây ?
A. Trụ não
B. Vỏ não
C. Tủy sống
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 24: (0,3 điểm) Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ hệ thần kinh ?
A. Không sử dụng các chất kích thích, chất gây nghiện
B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý
Câu 25: (0,4 điểm) Khi nói về ngôn ngữ, điều nào sau đây là đúng ?
A. Mang tính chất bẩm sinh
B. Là hệ thống tín hiệu thứ nhất của con người
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Bao gồm hai phương diện chính : tiếng nói và chữ viết
Câu 26: (0,4 điểm) Trường hợp nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?
A. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua
B. Rùng mình khi nhìn thấy sâu khế
C. Dừng xe trước vạch kẻ khi gặp đèn đỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 27: (0,3 điểm) Hoạt động nào dưới đây của con người được xem là kết quả của một quá trình ức chế tự nhiên ?
A. Chuột rút
B. Tê cơ
C. Ngáy
D. Ngủ
Câu 28: (0,4 điểm) Dây thần kinh thính giác là dây não số
A. VIII.
B. II.
C. V.
D. I.
Câu 29: (0,4 điểm) Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?
A. Chân
B. Ruột
C. Tim
D. Phổi
Câu 30: (0,3 điểm) Khi nói về nơron, điều nào sau đây là đúng ?
A. Chỉ có một sợi nhánh
B. Gồm nhiều sợi trục
C. Không có khả năng phân chia
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án và thang điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
B |
A |
C |
C |
B |
A |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
C |
A |
D |
A |
B |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
A |
D |
D |
A |
A |
C |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
B |
D |
D |
A |
B |
C |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
D |
A |
A |
C |
……………………………………….……………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 4 - Trắc nghiệm)
Câu 1: (0,3 điểm) Trong hệ thần kinh người, cơ quan nào dưới đây thuộc bộ phận trung ương ?
A. Tủy
B. Dây thần kinh
C. Hạch thần kinh
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: (0,3 điểm) Dựa vào đâu để người ta phân chia hệ thần kinh thành hai loại : hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Nguồn gốc
C. Cấu tạo
D. Chức năng
Câu 3: (0,3 điểm) Bao miêlin là cấu trúc nằm ở đâu trong tế bào thần kinh ?
A. Sợi nhánh
B. Thân
C. Sợi trục
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4: (0,4 điểm) Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ?
A. 20 đôi
B. 36 đôi
C. 12 đôi
D. 31 đôi
Câu 5: (0,3 điểm) Các rễ sau của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ?
A. Rễ cảm giác
B. Rễ vận động
C. Rễ trung gian
D. Rễ pha
Câu :
6: (0,3 điểm) Ở hệ thần kinh người, bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Trụ não
Câu 7: (0,3 điểm) Dựa vào chức năng, dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại ?
A. 3 loại
B. 2 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 8: (0,4 điểm) Củ não sinh tư là một bộ phận của
A. não trung gian.
B. cầu não.
C. hành não.
D. não giữa.
Câu 9: (0,3 điểm) Chim bồ câu sẽ đi lại lảo đảo, mất thăng bằng nếu bộ phận nào của trung ương thần kinh bị phá hủy ?
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Tủy sống
Câu 10: (0,4 điểm) Vỏ não bao gồm chủ yếu là các tế bào hình
A. tháp.
B. que.
C. nón.
D. đĩa.
Câu 11: (0,4 điểm) Ở đại não, rãnh thái dương là ranh giới giữa ba thùy, thùy nào dưới đây không nằm trong số đó ?
A. Thùy chẩm
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy thái dương
Câu 12: (0,4 điểm) Ở bán cầu đại não, vùng thị giác nằm ở thùy nào ?
A. Thùy chẩm
B. Thùy trán
C. Thùy thái dương
D. Thùy đỉnh
Câu 13: (0,4 điểm) Khi nói về tác động của phân hệ giao cảm lên các cơ quan trong cơ thể, điều nào sau đây là đúng ?
A. Làm co mạch máu ruột
B. Làm dãn mạch máu da
C. Làm tăng tiết nước bọt
D. Làm co cơ bóng đái
Câu 14: (0,3 điểm) Trung ương thần kinh của phân hệ đối giao cảm không nằm ở bộ phận nào sau đây ?
A. Tủy sống
B. Trụ não
C. Tiểu não
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 15: (0,4 điểm) Đặc điểm nào dưới đây có ở phân hệ giao cảm ?
A. Chuỗi hạch giao cảm nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nơron sau hạch có bao miêlin
C. Trung ương thần kinh nằm ở đại não
D. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn
Câu 16: (0,3 điểm) Trong cấu tạo của cầu mắt, bộ phận nào dưới đây có thể tích lớn nhất ?
A. Lưới nội chất
B. Dịch thủy tinh
C. Thể thủy tinh
D. Lòng đen
Câu 17: (0,3 điểm) Ở cầu mắt, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của
A. tế bào nón.
B. tế bào que.
C. tế bào hai cực.
D. tế bào hạch.
Câu 18: (0,3 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của câu sau : Ở cầu mắt, … là nơi đi ra của sợi trục các tế bào thần kinh thị giác.
A. điểm mù
B. điểm vàng
C. lòng đen
D. đồng tử
Câu 19: (0,3 điểm) Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ thống môi trường trong suốt của cầu mắt ?
A. Thể thủy tinh
B. Màng mạch
C. Màng giác
D. Thủy dịch
Câu 20: (0,3 điểm) Cơ quan phân tích thị giác bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Vùng thị giác ở vỏ não
B. Màng lưới trong cầu mắt
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Dây thần kinh thị giác
Câu 21: (0,3 điểm) Ở màng lưới của cầu mắt, các tế bào nón tiếp nhận
A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.
B. mọi kích thích về ánh sáng.
C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.
D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
Câu 22: (0,3 điểm) Tật cận thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Cầu mắt dài
B. Thường xuyên nhìn vật từ xa
C. Thể thủy tinh bị lão hóa
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23: (0,3 điểm) Loại xương nào dưới đây không nằm ở tai giữa ?
A. Xương đe
B. Xương đòn
C. Xương búa
D. Xương bàn đạp
Câu 24: (0,3 điểm) Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là
A. màng cơ sở.
B. màng tiền đình.
C. màng nhĩ.
D. màng cửa bầu dục.
Câu 25: (0,4 điểm) Mỗi bên tai người có bao nhiêu ống bán khuyên ?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 26: (0,4 điểm) Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?
A. Rụt tay khi chạm phải vật nóng
B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả cóc
C. Bỏ chạy khi gặp rắn
D. Chuẩn bị chất đốt khi đài báo bão
Câu 27: (0,3 điểm) Phản xạ có điều kiện có đặc điểm nào sau đây ?
A. Số lượng không hạn định
B. Dễ bị mất đi nếu không được thường xuyên củng cố
C. Hình thành trong đời sống cá thể
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 28: (0,4 điểm) Ví dụ nào dưới đây phản ánh vai trò của hệ thống tín hiệu thứ hai của con người đối với việc hình thành phản xạ có điều kiện ?
A. Đọc một câu chuyện xúc động, độc giả chảy nước mắt
B. Nhìn thấy quả chanh, cậu bé chảy nước miếng
C. Khi gió lạnh lùa qua, cô gái nổi gai ốc
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 29: (0,3 điểm) Người trưởng thành nên ngủ trung bình mấy tiếng mỗi ngày ?
A. 8 tiếng
B. 10 tiếng
C. 5 tiếng
D. 12 tiếng
Câu 30: (0,3 điểm) Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh của con người ?
A. Nước khoáng
B. Nước lọc
C. Rượu
D. Nước ép hoa quả
Đáp án và thang điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
D |
C |
D |
A |
B |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
D |
B |
A |
A |
A |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
A |
C |
D |
B |
A |
A |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
D |
A |
A |
C |
………………………………….……………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 5 - Trắc nghiệm)
Câu 1: (0,3 điểm) Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động của loại cơ nào ?
A. Cơ vân
B. Cơ trơn
C. Cơ tim
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: (0,3 điểm) Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển
A. hoạt động của cơ vân và cơ tim.
B. cả hoạt động có ý thức và hoạt động không có ý thức.
C. những hoạt động có ý thức.
D. những hoạt động không có ý thức.
Câu 3: (0,3 điểm) Khi nói về dây thần kinh tủy ở người, điều nào sau đây là đúng ?
A. Mỗi người có 12 đôi dây thần kinh tủy
B. Là dây pha
C. Hoạt động theo ý muốn của con người
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4: (0,3 điểm) Não giữa không bao gồm bộ phận nào dưới đây ?
A. Cuống não
B. Đồi thị
C. Củ não sinh tư
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: (0,4 điểm) Các dây thần kinh não đều xuất phát từ
A. não trung gian.
B. đại não.
C. tiểu não.
D. trụ não.
Câu 6: (0,3 điểm) Tiểu não có chức năng gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Điều hòa thân nhiệt và là trung khu điều khiển hoạt động hô hấp
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
D. Điều khiển các hoạt động có ý thức
Câu 7: (0,3 điểm) Ở bán cầu đại não, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách giữa
A. thùy trán, thùy thái dương và thùy đỉnh.
B. thùy đỉnh và thùy trán.
C. thùy đỉnh và thùy thái dương.
D. thùy đỉnh và thùy chẩm.
Câu 8: (0,4 điểm) Vỏ não người trưởng thành có bề dày khoảng
A. 2 – 3 mm.
B. 1 – 2 mm.
C. 3 – 5 mm.
D. 6 – 8 mm.
Câu 9: (0,4 điểm) Ở đại não, vùng chức năng nào dưới đây nằm gần với vùng vận động nhất ?
A. Vùng vận động ngôn ngữ
B. Vùng thị giác
C. Vùng thính giác
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: (0,3 điểm) Nhân xám là cấu trúc không có ở phần não nào dưới đây ?
A. Não trung gian
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Trụ não
D. Tiểu não
Câu 11: (0,4 điểm) Phân hệ đối giao cảm có tác dụng sinh lý nào dưới đây ?
A. Dãn cơ bóng đái
B. Tăng nhu động ruột
C. Tăng lực và nhịp cơ tim
D. Dãn đồng tử
Câu 12: (0,4 điểm) Trung ương của phân hệ giao cảm nằm ở các nhân xám của sừng bên tủy sống, kéo dài từ
A. đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.
B. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.
C. đốt tủy ngực II đến đốt tủy thắt lưng I.
D. đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng V.
Câu 13: (0,4 điểm) Phân hệ đối giao cảm có
A. sợi trục của nơron sau hạch có bao miêlin.
B. sợi trục của nơron sau hạch dài.
C. sợi trục của nơron trước hạch dài.
D. sợi trục của nơron trước hạch ngắn.
Câu 14: (0,4 điểm) Dây thần kinh thị giác ở người là dây số
A. II.
B. VIII.
C. V.
D. I.
Câu 15: (0,3 điểm) Loại tế bào nào dưới đây không nằm ở màng lưới của cầu mắt ?
A. Tế bào que
B. Tế bào sắc tố
C. Tế bào hai cực
D. Tế bào liên lạc ngang
Câu 16: (0,3 điểm) Tế bào thụ cảm thị giác gồm có mấy loại ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: (0,4 điểm) Hệ thống môi trường trong suốt ở cầu mắt gồm có mấy thành phần ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 18: (0,4 điểm) Tế bào thần kinh thị giác còn được gọi là
A. tế bào hai cực.
B. tế bào hạch.
C. tế bào que.
D. tế bào nón.
Câu 19: (0,3 điểm) Tật viễn thị không phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Ngồi đọc sách không đúng tư thế
B. Cầu mắt quá ngắn
C. Thủy tinh thể bị lão hóa
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 20: (0,3 điểm) Tại ốc tai, cơ quan Coocti nằm ở
A. phần nội dịch.
B. phần ngoại dịch.
C. màng cơ sở.
D. màng tiền đình.
Câu 21: (0,3 điểm) Ở khoang tai giữa tồn tại mấy loại xương ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22: (0,3 điểm) Rối loạn hoạt động của bộ phận nào dưới đây thường khiến con người thường xuyên chóng mặt, xây xẩm mặt mày ?
A. Bộ phận tiền đình
B. Ốc tai
C. Trụ não
D. Não trung gian
Câu 23: (0,4 điểm) Đâu là một ví dụ về phản xạ không điều kiện ?
A. Vã mồ hôi khi ăn đồ cay nóng
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Đỏ bừng mặt khi đi dưới trời nắng
D. Giật mình khi nghe thấy tiếng động mạnh
Câu 24: (0,3 điểm) Phản xạ có điều kiện có đặc tính nào dưới đây ?
A. Số lượng có hạn định
B. Không chịu sự điều khiển của vỏ não
C. Dễ mất đi khi không được củng cố
D. Sinh ra đã có
Câu 25: (0,3 điểm) Khi nói về mối liên hệ giữa phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, điều nào sau đây là đúng ?
A. Phản xạ không điều kiện luôn xuất hiện liền sau một phản xạ có điều kiện
B. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện xuất hiện và tồn tại hoàn toàn độc lập với nhau
C. Phản xạ không điều kiện là cơ sở để thành lập phản xạ có điều kiện
D. Phản xạ có điều kiện là cơ sở để thành lập phản xạ không điều kiện
Câu 26: (0,3 điểm) Đâu là tên của một chất kích thích ?
A. Xì dầu
B. Nước khoáng
C. Cà phê
D. Dưa chuột
Câu 27: (0,3 điểm) Trong các đối tượng dưới đây, đối tượng nào có thời gian ngủ trong ngày là lớn nhất ?
A. Thanh niên
B. Trẻ sơ sinh
C. Trẻ vị thành niên
D. Người cao tuổi
Câu 28: (0,3 điểm) Yếu tố nào dưới đây góp phần tạo nên một giấc ngủ ngon ?
A. Giường chiếu sạch sẽ, không gian thoáng đãng và yên tĩnh
B. Tinh thần thoải mái
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Vệ sinh thân thể bằng nước ấm
Câu 29: (0,3 điểm) Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phản xạ tiết nước bọt khi nhìn thấy đồ ăn ngon
C. Phản xạ bỏ chạy khi bị truy đuổi
D. Phản xạ bú của trẻ vừa cất tiếng khóc chào đời
Câu 30: (0,3 điểm) Sự ức chế và thành lập các phản xạ có điều kiện có ý nghĩa gì đối với đời sống con người ?
A. Là cơ sở của học tập, tạo ra các thói quen, nếp sống lành mạnh
B. Là nền tảng khoa học của công tác thuần hóa vật nuôi
C. Giúp cá thể thích nghi với điều kiện môi trường luôn thay đổi
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án và thang điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
D |
B |
B |
D |
C |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
A |
A |
B |
B |
B |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
C |
A |
B |
A |
C |
B |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
A |
C |
C |
A |
B |
C |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
B |
C |
D |
D |
…………………………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 6 - Trắc nghiệm)
A. Phần trắc nghiệm
(3 điểm)
Câu 1: Vỏ xám là cấu trúc không tồn tại ở phần não nào dưới đây ?
A. Đại não
B. Trụ não
C. Tiểu não
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: Màng tủy gồm có mấy loại ?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: Khi tiến hành cắt rễ trước bên phải của một con ếch, sau đó kích thích chi sau bên phải bằng HCl 1% thì
A. chi trước bên trái không co.
B. chi trước bên phải không co.
C. chi sau bên trái không co.
D. chi sau bên phải không co.
Câu 4: Việc đánh số các đôi dây thần kinh não chủ yếu dựa vào
A. tương quan vị trí giữa chúng.
B. nguồn gốc phát sinh.
C. thời gian xuất hiện của chúng.
D. kích thước của chúng.
Câu 5: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở đại não của người, hơn … bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh.
A. 2/3
B. 3/4
C. 4/5
D. 5/6
Câu 6: Vùng cảm giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
A. Thùy trán
B. Thùy thái dương
C. Thùy đỉnh
D. Thùy chẩm
Câu 7: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, điều nào sau đây là đúng ?
A. Có hạch nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin
D. Trung ương điều khiển nằm ở vỏ não
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở cầu mắt người, nhờ khả năng điều tiết của ... mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
A. màng giác
B. thể thủy tinh
C. thủy dịch
D. dịch thủy tinh
Câu 9: Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ?
A. Né sang một bên khi thấy xe máy đang lao về phía mình
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Rùng mình khi nhìn thấy sâu róm
D. Tiết nước miếng khi xem tranh về quả sấu
Câu 10: Ở tai người, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tiếp nhận các kích thích sóng âm ?
A. Ốc tai
B. Màng cửa bầu dục
C. Bộ phận tiền đình
D. Ống bán khuyên
B. Phần tự luận
(7 điểm)
Câu 1: Trình bày những đặc điểm chứng tỏ hệ thần kinh người tiến hóa hơn hệ thần kinh thú (6 điểm)
Câu 2: Vì sao dây thần kinh tủy được gọi là dây pha ? (1 điểm)
Đáp án và thang điểm
A. Phần trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
D |
D |
A |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
B |
B |
A |
B. Phần tự luận
Câu 1
Những đặc điểm hệ thần kinh người tiến hóa hơn hệ thần kinh thú thể hiện chủ yếu ở cấu trúc của não bộ mà trong đó, nổi bật nhất chính là đại não :
- Tỉ lệ giữa khối lượng não/khối lượng cơ thể ở người lớn hơn so với các động vật thuộc lớp Thú (2 điểm).
- Vỏ não người có nhiều khe rãnh và khúc cuộn làm tăng diện tích bề mặt chứa các nơron. Điều này chứng tỏ vỏ não người có lượng chất xám lớn hơn và nhờ đó mà khả năng phân tích, xử lý các kích thích nói riêng cũng như khả năng học tập nói chung của con người ưu việt hơn hẳn so với các loài động vật thuộc lớp Thú (2 điểm)
- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật thuộc lớp Thú còn có các trung khu vận động ngôn ngữ (nói, viết, hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết) (2 điểm)
Câu 2: Dây thần kinh tủy còn được gọi là dây pha (được hiểu theo nghĩa pha tạp) vì mỗi dây thần kinh tủy bao gồm hai bó sợi khác nhau, thực hiện các chức năng khác nhau. Đó là bó sợi cảm giác liên hệ với tủy sống qua rễ sau (rễ cảm giác) và bó sợi vận động liên hệ với tủy sống qua rễ trước (rễ vận động) (1 điểm)
……………………………………………….………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 7 - Trắc nghiệm)
A. Phần trắc nghiệm
(3 điểm)
Câu 1: Mỗi nơron bao gồm
A. nhiều thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục.
B. một thân, một sợi nhánh và một sợi trục.
C. một thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục.
D. một thân, một sợi nhánh và nhiều sợi trục.
Câu 2: Dựa vào sự phân bố chất xám và chất trắng, em hãy cho biết bộ phận nào dưới đây không cùng nhóm với những bộ phận còn lại ?
A. Tiểu não
B. Não trung gian
C. Trụ não
D. Tủy sống
Câu 3: Trụ não ở người bao gồm
A. hành não, não trung gian và đại não.
B. tiểu não và đại não.
C. não trung gian, não giữa và tiểu não.
D. não giữa, cầu não và hành não.
Câu 4: Khi nói về vỏ não ở người, điều nào sau đây là đúng ?
A. Bề mặt bằng phẳng, ít nếp gấp
B. Bao gồm chủ yếu là các tế bào hình tháp
C. Diện tích bề mặt nằm trong khoảng 1500 - 2000 cm2
D. Được cấu tạo chủ yếu bởi chất trắng
Câu 5: Trung ương điều khiển của phân hệ đối giao cảm là
A. nhân nền của đại não và các nhân xám ở trụ não.
B. vỏ não và các nhân xám của tiểu não.
C. các nhân xám ở trụ não và đoạn cùng của tủy sống.
D. các nhân xám ở não trung gian và sừng bên của tủy sống.
Câu 6: Tại điểm mù của màng lưới có sự tồn tại của loại tế bào nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tế bào hạch
C. Tế bào que
D. Tế bào nón
Câu 7: Kính lão thực chất là một dạng
A. kính hội tụ.
B. kính phân kì.
C. kính lúp.
D. kính viễn vọng.
Câu 8: Màng nhĩ có hình dạng như thế nào ?
A. Hình bán nguyệt
B. Hình lập phương
C. Hình trụ
D. Hình nón
Câu 9: Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia của vỏ não ?
A. Nổi gai ốc khi nhìn thấy sâu róm
B. Dừng xe trước vạch kẻ khi quan sát thấy đèn đỏ
C. Môi tím tái khi trời giá rét
D. Mua dự trữ thực phẩm khi nghe đài báo bão
Câu 10: Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh của con người ?
A. Trà móc câu pha đặc
B. Nước ép hoa quả
C. Trà atisô
D. Nước rau má
B. Phần tự luận
(7 điểm)
Câu 1: Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. (6 điểm)
Câu 2: Tại sao chúng ta không nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng ? (1 điểm)
Đáp án và thang điểm
A. Phần trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
A |
D |
B |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
D |
C |
A |
B. Phần tự luận
Câu 1: Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện :
Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện |
|
- Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện |
- Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện |
- Có tính chất di truyền, bẩm sinh, đặc trưng cho loài |
- Mang tính chất cá thể, được hình thành qua học tập, rèn luyện |
- Bền vững theo thời gian |
- Dễ mất đi khi không được củng cố |
- Số lượng có hạn định |
- Không hạn chế về số lượng |
- Cung phản xạ đơn giản, không xuất hiện đường liên hệ thần kinh tạm thời |
- Cung phản xạ phức tạp, hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời |
- Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống |
- Trung ương chủ yếu có sự tham gia của vỏ não |
(Có 6 ý phân biệt, trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm)
Câu 2:
Ta nhìn thấy được vật là do các tia sáng phản chiếu từ vật vào mắt ta, qua hệ thống môi trường trong suốt và được tiếp nhận bởi các tế bào thụ cảm thị giác nằm trên màng lưới. Trong điều kiện thiếu ánh sáng, kích thích mà các tế bào thụ cảm thị giác nhận được là không đủ mạnh, hình ảnh về vật cũng vì thế mà không rõ ràng. Do đó, việc đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng là điều hoàn toàn không nên. Không chỉ vậy, hành động này còn gây ra một hậu quả thứ hai : khi không nhìn rõ chữ, chúng ta có xu hướng di chuyển mắt đến gần sách hơn, đây là khởi nguồn cho thói quen nhìn sát vật và nếu kéo dài, tật cận thị sẽ là điều không tránh khỏi. (1 điểm)
……………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 8 - Trắc nghiệm)
A. Phần trắc nghiệm
(3 điểm)
Câu 1: Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não với phần dưới của não đều bắt chéo
A. hoặc ở hành tủy, hoặc ở não trung gian.
B. hoặc ở hành tủy, hoặc ở tủy sống.
C. hoặc ở hành tủy, hoặc ở tiểu não.
D. hoặc ở não trung gian, hoặc ở tủy sống.
Câu 2: Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm ?
A. Dãn đồng tử
B. Dãn phế quản nhỏ
C. Co mạch máu ruột
D. Co mạch máu đến cơ
Câu 3: Lượng ánh sáng vào trong phòng tối của cầu mắt nhiều hay ít là do hoạt động của bộ phận nào ?
A. Dịch thủy tinh
B. Màng giác
C. Thể thủy tinh
D. Lỗ đồng tử
Câu 4: Ở cầu mắt, các tế bào nón tập trung chủ yếu tại đâu ?
A. Điểm vàng
B. Điểm mù
C. Lòng đen
D. Thủy dịch
Câu 5: Cơ quan phân tích thính giác không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Dây thần kinh não số II
B. Vùng thính giác ở thùy thái dương
C. Các tế bào thụ cảm thính giác
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 6: Bệnh đau mắt hột có thể lây lan qua con đường nào dưới đây ?
A. Dùng chung khăn, chậu với người bệnh
B. Côn trùng mang mầm bệnh
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Tắm nơi ao hồ tù hãm
Câu 7: Khi nói về màng nhĩ, điều nào sau đây là đúng ?
A. Có đường kính khoảng 2 cm
B. Có hình sao
C. Là bộ phận ngăn cách giữa tai giữa với tai trong
D. Gắn liền với xương bàn đạp ở khoang tai giữa
Câu 8: Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên được củng cố ?
A. Vã mồ hôi khi trời nóng bức
B. Dừng xe trước vạch kẻ khi gặp đèn đỏ
C. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng
D. Nổi gai ốc khi có gió lạnh lùa qua
Câu 9: Phản xạ có điều kiện luôn có sự tham gia của
A. não trung gian.
B. vỏ não.
C. tủy sống.
D. tiểu não.
Câu 10: Loại đồ uống nào dưới đây có lợi cho giấc ngủ ?
A. Trà tâm sen
B. Cà phê
C. Nước uống có ga
D. Tất cả các phương án còn lại
B. Phần tự luận
(7 điểm)
Câu 1: Hãy trình bày cấu trúc và chức năng của ốc tai. (6 điểm)
Câu 2: Tại sao người già thường phải đeo kính lão ? (1 điểm)
Đáp án và thang điểm
A. Phần trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
D |
D |
A |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
B |
B |
A |
B. Phần tự luận
Câu 1:
- Ốc tai được cấu thành từ ốc tai xương và ốc tai màng (1 điểm)
- Cấu trúc của ốc tai :
+ Ốc tai xương có dạng xoắn ốc còn ốc tai màng là một ống màng chạy dọc suốt ốc tai xương và cuốn quanh trụ ốc hai vòng rưỡi. Ốc tai màng bao gồm màng tiền đình ở phía trên, màng cơ sở ở phía dưới và màng bên nằm áp sát vào vách xương của ốc tai xương. (2 điểm)
+ Màng cơ sở có khoảng 24000 sợi liên kết dài ngắn khác nhau : dài ở đỉnh ốc và ngắn dần khi xuống miệng ốc, chúng chăng ngang từ trụ ốc sang thành ốc. (1 điểm)
+ Trên màng cơ sở tồn tại một cơ quan đặc biệt gọi là cơ quan Coocti. Tại đây có chứa các tế bào thụ cảm thính giác. (1 điểm)
- Chức năng của ốc tai :
+ thu nhận các kích thích sóng âm (1 điểm)
Câu 2:
Người già thường gặp phải nhiều vấn đề về lão hóa và mắt cũng không phải là ngoại lệ. Qua thời gian, thể thủy tinh ở người già bị lão hóa nên mất tính đàn hồi, không phồng lên được, kết quả là hình ảnh của vật thường ở phía sau màng lưới khiến cho việc quan sát vật gặp nhiều khó khăn. Do đó, để khắc phục tình trạng này và nhìn rõ vật, người già thường phải đeo kính lão (kính hội tụ) để ảnh của vật rơi đúng màng lưới. (1 điểm)
Bộ 40 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án năm 2022 - Đề 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Câu 1: Vì sao không nên nhịn tiểu lâu?
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu thành từng đợt.
B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
C. Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 2: Da bẩn gây tác hại gì?
A. Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn.
B. Gây ngứa ngáy khó chịu.
C. Dễ gây các bệnh như ghẻ lở, hắc lào, lang ben.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 3: Chức năng của hệ thần kinh vận động là gì?
A. Điều khiển hoạt động của cơ tim.
B. Điều khiển hoạt động của cơ trơn.
C. Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương.
D. Điều khiển hoạt động của cơ quan sinh sản.
Câu 4: Các đôi dây thần kinh não xuất phát từ đâu?
A. Tủy sống.
B. Tiểu não.
C. Trụ não.
D. Não trung gian.
Câu 5: Ở tuổi đang lớn cần cung cấp thức ăn như thế nào để cơ thể phát triển tốt:
A. Thức ăn có nhiều prôtêin và canxi.
B. Thức ăn có nhiêu prôtêin và vitamin.
C. Thức ăn có nhiều vitamin và chất xơ.
D. Thức ăn có nhiều lipit và protein.
Câu 6: Tiếng nói và chữ viết là kết quả của quá trình nào dưới đây?
A. Cụ thể hóa và khái quát hóa các sự vật.
B. Cụ thể hóa và phân tích các sự vật, hiện tượng.
C. Khái quát hóa và trừu tượng hóa các sự vật.
D. Cụ thể hóa và trừu tượng hóa các sự vật.
Câu 7: Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm gì?
A. Diễn ra liên tục.
B. Diễn ra gián đoạn.
C. Tùy từng thời điểm có thể liên tục hay gián đoạn.
D. Diễn ra khi có trao đổi chất quá nhiều.
Câu 8: Nguyên nhân nào dẫn tới “quáng gà” ?
A. Thiếu vitamin A.
B. Thiếu vitamin B.
C. Thiếu vitamin C.
D. Thiếu vitamin D.
Câu 9: Chất nào sau đây có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa?
A. Gluxit.
B. Lipit.
C. Protein.
D. Chất khoáng.
Câu 10: Mắt nhìn thấy rõ nhất khi ảnh của vật rơi đúng vào
A. điểm mù.
B. điểm vàng.
C. màng giác.
D. màng mạch.
Câu 11: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?
A. Co chân lại khi bị gõ bằng búa cao su.
B. Tiết dịch vị khi bị đói.
C. Đỏ bừng mặt khi gặp người mình thích.
D. Đàn cá nổi lên ăn khi có tiếng chuông.
Câu 12: Điều khiển hoạt động của các nội quan là nhờ bộ phận nào?
A. Hệ thần kinh vận động.
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng.
C. Thân nơron.
D. Sợi trục.
Câu 13: Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào có hình dạng như thế nào?
A. Hình tháp.
B. Hình trứng.
C. Hình nón.
D. Hình sao.
Câu 14: Mỗi đơn vị chức chức năng của thận gồm những bộ phận nào?
A. Nang cầu thận, cầu thận.
B. Nang cầu thận, ống thận.
C. Cầu thận, ống thận.
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
Câu 15: Lớp nào của da giúp da thực hiện được chức năng cảm giác?
A. Lớp bì.
B. Lớp biểu bì.
C. Lớp bì và lớp mỡ dưới da.
D. Lớp mỡ dưới da.
Câu 16: Thông thường, sự duy trì hay biến mất của phản xạ có điều phụ thuộc chủ yếu vào sự tồn tại của yếu tố nào sau đây?
A. Đường liên hệ thần kinh tạm thời.
B. Các vùng chức năng của vỏ não.
C. Kích thích không điều kiện.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 17: Bộ phận nào dưới đây không nằm ở tai trong?
A. Xương tai.
B. Ốc tai.
C. Ống bán khuyên.
D. Cơ quan Coocti.
Câu 18: Một người bị tê liệt phần bên trái cơ thể do hậu quả của tai nạn giao thông làm tổn thương đại não. phần nào của đại não đã bị tổn thương?
A. Phần đại não bên phải.
B. Cả 2 phần đại não bên trái và bên phải.
C. Phần đại não bên trái.
D. Không phần nào bị tổn thương.
Câu 19: Trụ não có chức năng
A. điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan.
B. điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt.
C. điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp.
D. giữ thăng bằng cơ thể.
Câu 20: Cấu tạo của tủy sống gồm những thành phần nào?
A. Chất xám.
B. Chất trắng.
C. Các sợi trục nơron có bao miêlin.
D. Cả A và B.
Bộ 40 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án năm 2022 - Đề 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Câu 1: Trong các tuyến sau, tuyến nào là tuyến nội tiết?
A. Tuyến nhờn.
B. Tuyến ức.
C. Tuyến mồ hôi.
D. Cả B và C.
Câu 2: Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào ?
A. Muối khoáng.
B. Nước.
C. Vitamin.
D. Cả B, C.
Câu 3: Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
A. Uống đủ nước.
B. Không ăn quá nhiều prôtêin.
C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay.
D. Ăn mặn.
Câu 4: Trung ương của hệ thần kinh bao gồm các bộ phận nào?
A. Não, dây thần kinh.
B. Dây thần kinh, hạch thần kinh.
C. Não, tủy sống.
D. Não, tủy sống, dây thần kinh.
Câu 5: Tuyến nội tiết nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động các tuyến nội tiết khác?
A.Tuyến yên.
B. Tuyến tụy.
C. Tuyến trên thận.
D. Tuyến giáp.
Câu 6: Khi trong cơ thể thiếu hoocmôn insulin, sẽ bị bệnh nào?
A. Rối loạn tiết hoocmôn.
B. Đái tháo đường.
C. Bướu cổ.
D. Béo phì.
Câu 7: Cấu tạo của tủy sống gồm
A. chất xám.
B. chất trắng.
C. các sợi trục nơron có bao miêlin.
D. cả A và B.
Câu 8: Chức năng của hệ thần kinh vận động là
A. điều khiển hoạt động của cơ tim.
B. điều khiển hoạt động của cơ trơn.
C. điều khiển hoạt động của hệ cơ xương.
D. điều khiển hoạt động của cơ quan sinh sản.
Câu 9: Nếu một người nào đó bị tai nạn hư mất 1 quả thận thì cơ thể bài tiết như thế nào?
A. Giảm đi một nửa.
B. Bình thường.
C. Bài tiết bổ sung cho da.
D. Bài tiết gấp đôi.
Câu 10: Điều khiển hoạt động của các nội quan là nhờ hoạt động của bộ phận nào?
A. Hệ thần kinh vận động.
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng.
C. Thân nơron.
D. Sợi trục.
Câu 11: Nơron có chức năng
A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B. phân tích và trả lời các kích thích.
C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh.
D. thu nhận và xử lí thông tin.
Câu 12: Số lượng nơron trong não bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số lượng nơron của toàn bộ hệ thần kinh người?
A. 85%.
B. 90%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 13: Ở nơron, eo Răngviê là cấu trúc nằm giữa các
A. cúc xináp.
B. sợi trục.
C. bao miêlin.
D. sợi nhánh.
Câu 14: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Con người có ... dây thần kinh tủy.
A. 12.
B. 24.
C. 31.
D. 62.
Câu 15: Rễ sau của tủy sống có vai trò
A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng.
C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh.
D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
Câu 16: Hiện tượng loạng choạng, chân nam đá chân chiêu ở người say rượu có liên quan mật thiết đến sự rối loạn hoạt động chức năng của phần não nào?
A. Đại não.
B. Tiểu não.
C. Tủy sống.
D. Trụ não.
Câu 17: Ở não người, nằm liền sau trụ não là bộ phận nào?
A. Tiểu não.
B. Não trung gian.
C. Đại não.
D. Tủy sống.
Câu 18: Ở trụ não, chất trắng có vai trò quan trọng nhất là gì?
A. Dự trữ.
B. Xử lý thông tin.
C. Bảo vệ.
D. Dẫn truyền.
Câu 19: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, hầu hết các đường thần kinh cảm giác từ dưới đi lên hoặc các đường vận động từ trên đi xuống khi qua ... đều bắt chéo sang phía đối diện.
A. tiểu não.
B. trụ não.
C. đại não.
D. não trung gian.
Câu 20: Vỏ não người gồm có mấy lớp?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Bộ 40 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án năm 2022 - Đề 11
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 11)
Câu 1: Tại sao người cận thị không thể nhìn rõ vật ở khoảng cách bình thường?
A. Do ảnh của vật thường ở phía trước màng lưới.
B. Do ảnh của vật thường ở phía sau màng lưới.
C. Do ảnh của vật rơi vào đúng điểm mù.
D. Do ảnh của vật chiếu thẳng vào màng lưới.
Câu 2: Các ví dụ chứng minh phản xạ có điều kiện đã được hình thành từ khi còn nhỏ?
A. Nghe tiếng hát ru sẽ ngủ.
B. Nhận ra mẹ từ mùi sữa mẹ.
C. Nhận diện được người lạ với người quen.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3: Vỏ não người có bề dày khoảng
A. 1 – 2 mm .
B. 2 – 3 mm.
C. 3 – 5 mm.
D. 7 – 8 mm.
Câu 4: Ráy tai có tác dụng gì?
A. Giữ bụi và các loại côn trùng tránh cho lọt vào tai giữa và tai trong.
B. Giữ cho tai luôn ẩm.
C. Giữ cho tai luôn sạch.
D. Làm mát cho ống tai.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh sinh dưỡng ở người là đúng?
A. Sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
B. Sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
C. Sợi trước hạch của phân hệ giao cảm và sợi sau hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin.
D. Sợi sau hạch của phân hệ giao cảm và sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin.
Câu 6: Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ, bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây?
A. Cà phê.
B. Trà atisô.
C. Nước rau má.
D. Nước khoáng.
Câu 7: Cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể cần đảm bảo nguyên tắc gì?
A. Cung cấp đủ, cân đối thành phần các chất: gluxit, prôtêin, lipit.
B. Cung cấp đủ nước, ôxi, chất dinh dưỡng.
C. Cung cấp đủ chất hữu cơ và vô cơ.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 8: Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách
A. thùy chẩm với thùy đỉnh.
B. thùy trán với thùy đỉnh.
C. thùy đỉnh và thùy thái dương.
D. Thùy thái dương và thùy chẩm.
Câu 9: Da có chức năng gì?
A. Bảo vệ cơ thể chống các tác nhân có hại của môi trường như sự va đập, sự xâm nhập của vi khuẩn.
B. Điều hoà thân nhiệt, nhận biết các kích thích.
C. Tham gia hoạt động bài tiết.
D. Cả A, B và C.
Câu 10: Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào?
A. Muối khoáng.
B. Nước.
C. Vitamin.
D. Cả B, C.
Câu 11: Cho các thông tin sau đây, có bao nhiêu ý là đặc điểm của nước tiểu chính thức:
1) Nồng độ các chất hoà tan loãng.
2) Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc.
3) Nồng độ các chất thải và các chất độc thấp.
4) Nồng độ các chất dinh dưỡng cao.
5) Nồng độ các chất dinh dưỡng thấp.
6) Nồng độ các chất thải và các chất độc cao.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 12: Đặc điểm nào của nang cầu thận phù hợp với chức năng bài tiết?
A. Có hình cầu.
B. Có mao mạch dày đặc.
C. Có 2 lớp tế bào.
D. Là bao nang kín.
Câu 13: Tại sao khi đi dưới trời nắng, da không được che chắn sẽ bị đen hơn?
A. Do các tế bào bên ngoài bị chết làm da sẫm màu hơn.
B. Do các tế bào ở lớp biểu bì tạo ra sắc tố mêlanin.
C. Do bao lông tiết ra sắc tố.
D. Do tế bào mỡ dưới da bị chết đi.
Câu 14: Vai trò của thủy tinh thể là gì?
A. Điều tiết đưa ảnh về đúng màng giác.
B. Điều tiết đưa ảnh về đúng màng mạch.
C. Điều tiết đưa ảnh về đúng màng cứng.
D. Điều tiết đưa ảnh về đúng màng lưới.
Câu 15: Não trung gian có chức năng
A. điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan.
B. điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt.
C. điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp.
D. giữ thăng bằng cơ thể.
Câu 16: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống?
Nơron gồm thân chứa nhân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục. Sợi trục thường có bao miêlin. Nơron là đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh, sợi nhánh và thân cấu tạo nên…(1) .., sợi trục cấu tạo nên… (2) ... ở tủy sống và não bộ.
A. (1) Hạch thần kinh, (2) chất trắng.
B. (1) Chất trắng, (2) chất xám.
C. (1) Chất xám, (2) chất trắng.
D. (1) Vỏ não, (2) các nhân.
Câu 17: Giấc ngủ có ý nghĩa như thế nào với sức khỏe con người?
A. Giấc ngủ làm giảm hoạt động của cơ thể , tiết kiệm được năng lượng.
B. Giấc ngủ là một quá trình ức chế để bảo vệ và phục hồi khả năng hoạt động của hệ thần kinh.
C. Giấc ngủ giúp hệ thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể hiệu quả hơn.
D. Giấc ngủ giúp các cơ quan trong cơ thể hoạt động nhịp nhàng hơn.
Câu 18: Tại sao khi ngủ tim vẫn đập, cơ thể vẫn thở được?
A. Do hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động có ý thức ngay cả khi ngủ.
B. Do hệ thần kinh vận động điều khiển các hoạt động vô ý thức ngay cả khi ngủ.
C. Do hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động vô ý thức ngay cả khi ngủ.
D. Do hệ thần kinh vận động điều khiển các hoạt động có ý thức ngay cả khi ngủ.
Câu 19: Buổi sáng nghe thấy chuông báo thức sẽ bật dậy. Đây là ví dụ của loại phản xạ nào?
A. Phản xạ không điều kiện.
B. Phản xạ có điều kiện.
C. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
D. Phản xạ không điều kiện hoặc phản xạ có điều kiện.
Câu 20: Trên một con ếch đã mổ để nghiên cứu rễ tủy, Quang đã vô ý thúc mũi kéo làm đứt một số rễ. Bằng cách nào em có thể phát hiện rễ nào còn, rễ nào mất?
A. Tiếp tục mổ xem dây thần kinh nào bị đứt.
B. Kích thích vào các chi sau.
C. Kích thích vào các chi trước.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Bộ 40 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án năm 2022 - Đề 12
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 12)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
Câu 1: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. bóng đái.
B. ống đái.
C. ống dẫn nước tiểu.
D. thận.
Câu 2: Nước tiểu đầu không có thành phần nào sau đây?
A. Huyết tương.
B. Glucôse.
C. Tế bào máu.
D. Nước.
Câu 3: Tầng sừng thuộc lớp nào của da?
A. Lớp bì.
B. Lớp biểu bì.
C. Lớp mỡ dưới da .
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4: Vai trò quan trọng nhất của da là gì?
A. Bảo vệ cơ thể.
B. Bài tiết.
C. Tạo vẻ đẹp.
D. Cảm giác.
Câu 5. Cấu tạo của thận gồm các bộ phận nào?
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng với các ống góp, bể thận.
D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.
Câu 6: Trong cơ thể, cơ quan nào thực hiện chức năng bài tiết?
A. Da.
B. Thận.
C. Phổi.
D. Cả A, B và C đều đúng.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Em hãy giải thích cơ sở khoa học của của các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 2: (2,0 điểm) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
Câu 3: (2,0 điểm) Da có cấu tạo như thế nào? Có nên trang điểm bằng cách nhổ bỏ lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng không? Vì sao?
Bộ 40 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án năm 2022 - Đề 13
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 13)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng (3,0 điểm)
1. Quá trình lọc máu tạo nước tiểu đầu diễn ra ở đâu?
A. Bể thận.
B. Cầu thận.
C. Nang cầu thận.
D. Ống thận.
2. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm những bộ phận nào?
A. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
B. Cầu thận, nang cầu thận.
C. Cầu thận, ống thận.
D. Cầu thận.
3. Sau khi hình thành nước tiểu chính thức được đổ vào đâu?
A. Vỏ thận.
B. Tủy thận.
C. Bể thận.
D. Ống thận.
4. Thứ tự sắp xếp từ trong ra ngoài của chuỗi xương tai như thế nào?
A. Xương bàn đạp, xương đe, xương búa.
B. Xương bàn đạp, xương búa, xương đe.
C. Xương búa, xương đe, xương bàn đạp.
D. Xương đe, xương búa, xương bàn đạp.
5. Mắt nhìn rõ nhất khi ảnh của vật rơi vào vị trí nào?
A. Điểm mù.
B. Điểm vàng.
C. Màng giác.
D. Màng mạch.
6. Cơ quan phân tích thị giác gồm những bộ phận nào?
A. Cơ quan thụ cảm, vùng thị giác ở thùy chẩm, mắt.
B. Dây thần kinh thị giác, chuỗi thần kinh, vùng thị giác ở thùy chẩm.
C. Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh, vùng thị giác ở thùy chẩm.
D. Cơ quan thụ cảm, vùng thị giác ở thùy chẩm, cơ quan phản ứng.
Câu 2: Điền các từ, cụm từ đã cho dưới đây vào chỗ trống cho thích hợp: (2,0 điểm)
(Cử động phức tạp, tuần hoàn, các nhân não, phát triển nhất, trung khu điều khiển, các phản xạ, đường thần kinh, trao đổi chất).
Tiểu não và não trung gian có những ...(1)... các hoạt động sống quan trọng như ...(2)... hô hấp, tiêu hóa, điều hòa quá trình ...(3)... và thân nhiệt. Tiểu não điều hòa, phối hợp các ...(4)... và giữ thăng bằng cơ thể.
Đại não là phần não ..... ở người. Đại não gồm: chất xám tạo thành vỏ não là trung tâm của ...(5).... ; chất trắng nằm dưới vỏ não là những ...(6)… nối các phần dưới của hệ thần kinh. Trong chất trắng còn có ...(7)...
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Ý nghĩa của việc hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện? (1,5 điểm)
Câu 2: Em phải bảo vệ da như thế nào để da luôn khỏe đẹp? Nêu rõ các hình thức và nguyên tắc để rèn luyện da? (1,5 điểm)
Câu 3: Ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe? Biện pháp để có giấc ngủ tốt? (1,5 điểm)
Câu 4: Vì sao khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay không nên nhịn lâu? (0,5 điểm)
Bộ 40 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án năm 2022 - Đề 14
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 14)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Dung dịch dùng làm chất kích thích trong thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống là gì?
A.Nước.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch muối NaCl.
Câu 2: Hiện tượng quan sát được trong bước 1 của thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống là gì?
A. Chi sau và chi trước đều co.
B. Chi sau co, chi trước không co.
C. Chi sau không co, chi trước co.
D. Cả 2 chi đều không co.
Câu 3: Vị trí của tủy sống là ở đâu?
A. Trong xương ống.
C. Trong cột sống.
B. Trong xương sườn.
D. Giữa các đốt sống.
Câu 4: Thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống gồm mấy bước?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 5: Ghép ý ở cột A với cột B cho phù hợp
Các bước lập khẩu phần (A) |
Cột ghép |
Nội dung các bước lập khẩu phần (B) |
1. Bước 1 |
1……. |
a. Kẻ bảng phân tích thành phần thức ăn |
2. Bước 2 |
2……. |
b. Tính giá trị của từng loại thực phẩm điền vào cột thành phần dinh dưỡng, năng lượng, muối khoáng, vitamin |
3. Bước 3 |
3……. |
c. Cộng các số liệu đã liệt kê đối chiếu với bảng nhu cầu dinh dưỡng cho người Việt Nam và điều chỉnh cho phù hợp |
4. Bước 4 |
4…….. |
d. Điền tên thực phẩm, xác định lượng thải bỏ A1 và lượng thực phẩm ăn được A2 |
II. PH
PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1: (2 điểm) Nêu cấu tạo ngoài của tủy sống (vị trí; hình dạng màu sắc; màng tủy)?
Câu 2: (5 điểm)
a, Xác định thực phẩm ăn được (A2) khi biết lượng thực phẩm cung cấp (A) và lượng thải bỏ (A1) của một số thực phẩm sau:
Thực phẩm |
A |
A1 |
Gạo tẻ |
350 |
10 |
Đu đủ chín |
150 |
12 |
Chanh |
25 |
2,5 |
Cá chép |
200 |
47 |
b, Thế nào là bữa ăn hợp lí, có chất lượng? Cần làm gì để nâng cao chất lượng bữa ăn trong gia đình?
Bộ 40 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án năm 2022 - Đề 15
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 15)
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng của người phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Giới tính, lứa tuổi.
B. Lứa tuổi, hình thức lao động.
C. Hình thức lao động.
D. Trạng thái cơ thể, lứa tuổi và hình thức lao động, giới tính.
Câu 2: Nhóm thực phẩm nào giàu chất gluxit?
A. Trứng, thịt nạc, sắn.
B. Ngô, cá, rau cải.
C. Gạo, ngô, khoai, sắn.
D. Mỡ lợn, lạc, đậu tương.
Câu 3: Khẩu phần ăn là gì?
A. Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày.
B. Lượng thức ăn cho một người.
C. Lượng thức ăn cho gia đình.
D. Lượng thức ăn dư thừa.
Câu 4: Xác định khối lượng thải bỏ của 150g đu đủ chín biết tỉ lệ thải bỏ là 12 %.
A. 10g.
B. 18g.
C. 132g.
D. 140g.
Câu 5. Lượng thực phẩm ăn được (A2 ) được xác định bằng cách nào khi biết lượng cung cấp (A ) và lượng thải bỏ (A1)?
A. A2 =A + A1.
B. A2 =A – A1.
C. A2 = A . A1.
D. A2 =A : A1.
Câu 6: Tuỷ sống có hai đoạn phình to ở vị trí nào?
A. Cổ và ngực.
B. Cổ và thắt lưng
C. Ngực và thắt lưng.
D. Ngực và xương cùng.
Câu 7: Cấu tạo của tuỷ sống bao gồm các thành phần nào?
A. Chất xám ở trong. chất trắng ở ngoài.
B. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong.
C. Chất xám ở trong, chất trắng ở dưới.
D. Chất trắng ở trên, chất xám ở dưới.
Câu 8: Số lượng dây thần kinh tuỷ sống là
A. 18 đôi.
B. 25 đôi.
C. 12 đôi.
D. 31 đôi.
Câu 9: Chất xám của tủy sống có chức năng gì?
A. Điều khiển phản xạ không điều kiện.
B. Điều khiển phản xạ có điều kiện.
C. Không điều khiển phản xạ.
D. Điều khiển hệ xương.
Câu 10: Tuỷ sống được bảo vệ bởi loại xương nào?
A. Cột sống.
B. Đốt sống.
C. Xương lồng ngực.
D. Xương ức.
Câu 11: Vai trò của chất xám là
A. liên hệ các phần khác nhau của hệ thần kinh.
B. là trung khu điều khiển các phản xạ không điều kiện.
C. là trung khu của các phản xạ có điều kiện.
D. tất cả các ý trên.
Câu 12: Ếch đã hủy não để nguyên tủy. Khi kích thích 1 chi sau bên phải bằng HCl 0,3% có hiện tượng gì xảy ra?
A. Chi sau bên phải co.
B. Chi sau bên trái co.
C. 2 chi sau co.
D. Cả 4 chi đều co.
II. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 1: (3 điểm) Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn.
Câu 2: (3 điểm) Em hãy tính lượng prôtêin, gluxit, lipit và tổng năng lượng có trong 400g gạo tẻ. Biết: 100g gạo có: 7,9g prôtin; 1g lipit; 76,2g gluxit: và cung cấp 344 kcal.
Câu 3: (1 điểm) Tại sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha?
Bộ 40 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án năm 2022 - Đề 16
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 16)
Câu 1: Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động của loại cơ nào?
A. Cơ vân.
B. Cơ trơn.
C. Cơ tim.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển
A. hoạt động của cơ vân và cơ tim.
B. cả hoạt động có ý thức và hoạt động không có ý thức.
C. những hoạt động có ý thức.
D. những hoạt động không có ý thức.
Câu 3: Khi nói về dây thần kinh tủy ở người, điều nào sau đây là đúng?
A. Mỗi người có 12 đôi dây thần kinh tủy.
B. Dây thần kinh tủy là dây pha.
C. Hoạt động theo ý muốn của con người.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 4: Não giữa không bao gồm bộ phận nào dưới đây?
A. Cuống não.
B. Đồi thị.
C. Củ não sinh tư.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 5: Các dây thần kinh não đều xuất phát từ
A. não trung gian.
B. đại não.
C. tiểu não.
D. trụ não.
Câu 6: Tiểu não có chức năng gì?
A. Tất cả các phương án còn lại.
B. Điều hòa thân nhiệt và là trung khu điều khiển hoạt động hô hấp.
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
D. Điều khiển các hoạt động có ý thức.
Câu 7: Ở bán cầu đại não, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách giữa
A. thùy trán, thùy thái dương và thùy đỉnh.
B. thùy đỉnh và thùy trán.
C. thùy đỉnh và thùy thái dương.
D. thùy đỉnh và thùy chẩm.
Câu 8: Vỏ não người trưởng thành có bề dày khoảng
A. 2 – 3 mm.
B. 1 – 2 mm.
C. 3 – 5 mm.
D. 6 – 8 mm.
Câu 9: Ở đại não, vùng chức năng nào dưới đây nằm gần với vùng vận động nhất?
A. Vùng vận động ngôn ngữ.
B. Vùng thị giác.
C. Vùng thính giác.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 10: Nhân xám là cấu trúc không có ở phần não nào dưới đây?
A. Não trung gian.
B. Tất cả các phương án còn lại.
C. Trụ não.
D. Tiểu não.
Câu 11: Nơron có chức năng
A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B. phân tích và trả lời các kích thích.
C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh.
D. thu nhận và xử lí thông tin.
Câu 12: Số lượng nơron trong não bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số lượng nơron của toàn bộ hệ thần kinh người?
A. 85%.
B. 90%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 13: Ở nơron, eo Răngviê là cấu trúc nằm giữa các
A. cúc xináp.
B. sợi trục.
C. bao miêlin.
D. sợi nhánh.
Câu 14: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Con người có ... dây thần kinh tủy.
A. 12.
B. 24.
C. 31.
D. 62.
Câu 15: Rễ sau của tủy sống có vai trò
A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng.
C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh.
D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
Câu 16: Hiện tượng loạng choạng, chân nam đá chân chiêu ở người say rượu có liên quan mật thiết đến sự rối loạn hoạt động chức năng của phần não nào?
A. Đại não.
B. Tiểu não.
C. Tủy sống.
D. Trụ não.
Câu 17: Ở não người, nằm liền sau trụ não là bộ phận nào?
A. Tiểu não.
B. Não trung gian.
C. Đại não.
D. Tủy sống.
Câu 18: Ở trụ não, chất trắng có vai trò quan trọng nhất là gì?
A. Dự trữ.
B. Xử lý thông tin.
C. Bảo vệ.
D. Dẫn truyền.
Câu 19: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, hầu hết các đường thần kinh cảm giác từ dưới đi lên hoặc các đường vận động từ trên đi xuống khi qua ... đều bắt chéo sang phía đối diện.
A. tiểu não.
B. trụ não.
C. đại não.
D. não trung gian.
Câu 20: Vỏ não người gồm có mấy lớp?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Bộ 40 Đề thi Sinh học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án năm 2022 - Đề 17
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 17)
Câu 1: Trong hệ thần kinh người, cơ quan nào dưới đây thuộc bộ phận trung ương?
A. Tủy.
B. Dây thần kinh.
C. Hạch thần kinh.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 2: Dựa vào đâu để người ta phân chia hệ thần kinh thành hai loại : hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng?
A. Tất cả các phương án đưa ra.
B. Nguồn gốc.
C. Cấu tạo.
D. Chức năng.
Câu 3: Bao miêlin là cấu trúc nằm ở đâu trong tế bào thần kinh?
A. Sợi nhánh.
B. Thân.
C. Sợi trục.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 4: Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy?
A. 20 đôi.
B. 36 đôi.
C. 12 đôi.
D. 31 đôi.
Câu 5: Các rễ sau của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?
A. Rễ cảm giác.
B. Rễ vận động.
C. Rễ trung gian.
D. Rễ pha.
Câu 6: Ở hệ thần kinh người, bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng?
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Tủy sống.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 7: Dựa vào chức năng, dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại?
A. 3 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Câu 8: Củ não sinh tư là một bộ phận của
A. não trung gian.
B. cầu não.
C. hành não.
D. não giữa.
Câu 9: Chim bồ câu sẽ đi lại lảo đảo, mất thăng bằng nếu bộ phận nào của trung ương thần kinh bị phá hủy?
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Đại não.
D. Tủy sống.
Câu 10: Vỏ não bao gồm chủ yếu là các tế bào hình
A. tháp.
B. que.
C. nón.
D. đĩa.
Câu 11: Cấu trúc nào dưới đây nằm ở cuối sợi trục của nơron?
A. Eo Răngviê.
B. Cúc xináp.
C. Thân xám.
D. Bao miêlin.
Câu 12: Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là gì?
A. Nơron.
B. Dây thần kinh.
C. Hạch thần kinh.
D. Tế bào hạch.
Câu 13: Nơron có khả năng tái sinh là
A. phần đầu sợi trục.
B. phần cuối sợi nhánh.
C. phần cuối sợi trục.
D. phần đầu sợi nhánh.
Câu 14: Con người có bao nhiêu dây thần kinh não?
A. 31.
B. 12.
C. 24.
D. 42.
Câu 15: Ở não người, bộ phận nào nối liền trực tiếp với tủy sống?
A. Não giữa.
B. Hành não.
C. Cầu não.
D. Tiểu não.
Câu 16: Bộ phận nào là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường dẫn truyền cảm giác từ dưới đi lên não?
A. Đồi thị.
B. Vùng dưới đồi.
C. Cuống não.
D. Củ não sinh tư.
Câu 17: Mỗi bán cầu đại não được phân chia thành mấy thùy?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Ở não người, phần nào phát triển nhất?
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Đại não.
D. Não trung gian.
Câu 19: Vùng nào dưới đây nằm ở thùy trán?
A. Vùng vận động.
B. Vùng thị giác.
C. Vùng cảm giác.
D. Vùng thính giác.
Câu 20: Vùng chức năng nào dưới đây không có ở thú mà chỉ có ở đại não của con người?
A. Vùng vận động.
B. Vùng thính giác.
C. Vùng vị giác.
D. Vùng hiểu chữ viết.