Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Uint 3: Từ vựng - Becoming Independent chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 6 trang gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 6 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 10 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 có đáp án: Từ vựng - Becoming Independent:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 11
UNIT 3: TỪ VỰNG – BECOMING INDEPENDENT
Câu 1: Choose the best answer to complete each sentence.
Effective _______ skills help you break each project down into the achievable tasks.
A. time-keeping
B. time-consuming
C. time-management
D. timeline
Đáp án:
time-keeping (n): sự bấm giờ, sự định thời gian
time-consuming (n): sự tốn thời gian
time-management (n): sự quản lý thời gian
timeline (n): dòng thời gian
=> Effective time-management skills help you break each project down into the achievable tasks.
Tạm dịch: Các kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả giúp bạn chia nhỏ từng dự án thành các nhiệm vụ có thể thực hiện được
Câu 2: Choose the best answer to complete each sentence.
When teens learn how to use their time _______, they not only get more tasks accomplished, but they also feel good about themselves and their abilities.
A. Wise
B. Wisely
C. Wisdom
D. wisewoman
Đáp án:
wise (adj): khôn ngoan, sáng suốt
wisely (adv): một cách khôn ngoan
wisdom (n): sự khôn ngoan, trí khôn
wisewoman (n): mụ phù thủy
- Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “use”
=> When teens learn how to use their time wisely, they not only get more tasks accomplished, but they also feel good about themselves and their abilities.
Tạm dịch: Khi thanh thiếu niên học cách sử dụng thời gian một cách khôn ngoan, họ không chỉ hoàn thành được nhiều công việc hơn, mà còn cảm thấy tốt về bản thân và khả năng của mình.
Câu 3: Choose the best answer to complete each sentence.
She had been fiercely ______ towards him as a teenager.
A.Protect
B. Protected
C.Protection
D. protective
Đáp án:
protect (v): bảo vệ
protection (n): sự bảo vệ
protective (adj): bảo vệ, che chở
- Ở đây dùng thì quá khứ hoàn thành ở dạng bị động nên từ cần điền phải là một động từ dạng Ved/V3
=> She had been fiercely protected towards him as a teenager.
Tạm dịch: Cô ấy đã được bảo vệ dữ dội trước anh ta như là một thiếu niên vậy.
Câu 4: Choose the best answer to complete each sentence.
The teacher wants the children to feel_____about asking questions when they don't understand.
A. Confident
B. Confidence
C. Confidently
D. confided
Đáp án:
confident (adj): tự tin
confidence (n): sự tự tin
confidently (adv): một cách tự tin
confide (v): tiết lộ
- feel + adj: cảm thấy như thế nào đó
=> The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand.
Tạm dịch: Giáo viên muốn những đứa trẻ cảm thấy tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu bài.
Câu 5: Choose the best answer to complete each sentence
The_______by the management committee will affect everyone in the company.
A. Decide
B. Decisive
C. Decisions
D. decisively
Đáp án:
decide (v): quyết định
decisive (adj): quyết định
decision (n): quyết định
decisively (adv): dứt khoát
- Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên là một danh từ.
=> The decision by the management committee will affect everyone in the company.
Tạm dịch: Các quyết định của ban quản lý sẽ ảnh hưởng đến tất cả mọi người trong công ty.
Câu 6: Choose the best answer to complete each sentence.
The courses try to get young people to feel _______ in applying new skills in order to live independently.
A. Sure
B. Confident
C. Excited
D. interesting
Đáp án:
sure (adj): chắc chắn
confident (adj): tự tin
excited (adj): hào hứng
interesting (adj): thú vị
=> The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently.
Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.
Câu 7: Choose the best answer to complete each sentence.
Teens should have the ability to _______ loneliness.
A. Deal
B. cope with
C. set up
D. look after
Đáp án:
deal (v): giải quyết (+ with)
cope with (v): đương đầu, đối phó
set up (v): thành lập
look after (v): chăm sóc
=> Teens should have the ability to cope with loneliness.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên nên có khả năng đối phó với sự cô đơn.
Câu 8: Choose the best answer to complete each sentence.
General _______ skills are part of being independent and responsible.
A. House
B. Housekeeper
C. Housekeeping
D. housemaid
Đáp án:
house (n): ngôi nhà
housekeeper (n): quản gia
housekeeping (n): công việc quản gia
housemaid (n): hầu gái
=> General housekeeping skills are part of being independent and responsible.
Tạm dịch: Kỹ năng quản gia chung là một phần của kỹ năng sống độc lập và có trách nhiệm.
Câu 9: Choose the best answer to complete each sentence.
During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as _______, meal planning, and financial management.
A. self-esteem
B. self-examination
C. self-fulfilment
D. self-expression
Đáp án:
self-esteem (n): lòng tự trọng
self-examination (n): sự tự vấn, tự kiểm tra
self-fulfilment (n): sự hoàn thành ước nguyện
self-expression (n): sự tự biểu hiện, sự tự biểu diễn
=> During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as self-esteem, meal planning, and financial management.
Tạm dịch: Trong các khóa học của chúng ta, em hãy viết một kế hoạch sống độc lập để đáp ứng các nhu cầu cá nhân, chẳng hạn như lòng tự trọng, lập kế hoạch về bữa ăn và quản lý tài chính.
Câu 10: Choose the best answer to complete each sentence.
Parents can teach their teen to _______ to achieve positive outcomes.
A. Affect
B. Succeed
C. Encourage
D. strive
Đáp án:
affect (v): ảnh hưởng
succeed (v): thành công
encourage (v): khuyến khích, động viên
strive (v): cố gắng, nỗ lực
=> Parents can teach their teen to strive to achieve positive outcomes.
Tạm dịch: Phụ huynh có thể dạy con em mình luôn phấn đấu để đạt được những kết quả tích cực.