10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án năm 2023

Tải xuống 23 2.2 K 22

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án , tài liệu bao gồm 23 trang, tuyển chọn 25 bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT môn Anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

BECOMMING INDEPENDENT

TỪ VỰNG – BECOMING INDEPENDENT

Câu 1: Choose the best answer to complete each sentence. The courses try to get young people to feel _______ in applying new skills in order to live independently.

A.Sure

B.Confident

C.Excited

D.interesting

Đáp án:

sure (adj): chắc chắn

confident (adj): tự tin

excited (adj): hào hứng

interesting (adj): thú vị

=> The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently.

Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.

Câu 2: Choose the best answer to complete each sentence. Teens should have the ability to _______ loneliness.

A.Deal

B.cope with

C.set up

D.look after

Đáp án:

deal (v): giải quyết (+ with)

cope with (v): đương đầu, đối phó   

set up (v): thành lập

look after (v): chăm sóc

=> Teens should have the ability to cope with loneliness.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên nên có khả năng đối phó với sự cô đơn.

Câu 3: Choose the best answer to complete each sentence. General _______ skills are part of being independent and responsible.

A.House

B.Housekeeper

C.Housekeeping

D.housemaid

Đáp án:

house (n): ngôi nhà

housekeeper (n): quản gia                 

housekeeping (n): công việc quản gia

housemaid (n): hầu gái

=> General housekeeping skills are part of being independent and responsible.

Tạm dịch: Kỹ năng quản gia chung là một phần của kỹ năng sống độc lập và có trách nhiệm.

Câu 4: Choose the best answer to complete each sentence. During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as _______, meal planning, and financial management.

A.self-esteem

B.self-examination

C.self-fulfilment

D.self-expression

Đáp án:

self-esteem (n): lòng tự trọng

self-examination (n): sự tự vấn, tự kiểm tra

self-fulfilment (n): sự hoàn thành ước nguyện

self-expression (n): sự tự biểu hiện, sự tự biểu diễn

=> During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as self-esteem, meal planning, and financial management.

Tạm dịch: Trong các khóa học của chúng ta, em hãy viết một kế hoạch sống độc lập để đáp ứng các nhu cầu cá nhân, chẳng hạn như lòng tự trọng, lập kế hoạch về bữa ăn và quản lý tài chính.

Câu 5: Choose the best answer to complete each sentence. Parents can teach their teen to _______ to achieve positive outcomes.

A.Affect

B.Succeed

C.Encourage

D.strive

Đáp án:

affect (v): ảnh hưởng  

succeed (v): thành công    

encourage (v): khuyến khích, động viên

strive (v): cố gắng, nỗ lực

=> Parents can teach their teen to strive to achieve positive outcomes.

Tạm dịch: Phụ huynh có thể dạy con em mình luôn phấn đấu để đạt được những kết quả tích cực.

Câu 6: Choose the best answer to complete each sentence. Effective _______ skills help you break each project down into the achievable tasks.

A.time-keeping

B.time-consuming

C.time-management

D.timeline

Đáp án:

time-keeping (n): sự bấm giờ, sự định thời gian

time-consuming (n): sự tốn thời gian

time-management (n): sự quản lý thời gian

timeline (n): dòng thời gian

=> Effective time-management skills help you break each project down into the achievable tasks.

Tạm dịch: Các kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả giúp bạn chia nhỏ từng dự án thành các nhiệm vụ có thể thực hiện được

Câu 7: Choose the best answer to complete each sentence. When teens learn how to use their time _______, they not only get more tasks accomplished, but they also feel good about themselves and their abilities.

A.Wise

B.Wisely

C.Wisdom

D.wisewoman

Đáp án:

wise (adj): khôn ngoan, sáng suốt

wisely (adv): một cách khôn ngoan     

wisdom (n): sự khôn ngoan, trí khôn

wisewoman (n): mụ phù thủy

- Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “use”

=> When teens learn how to use their time wisely, they not only get more tasks accomplished, but they also feel good about themselves and their abilities.

Tạm dịch: Khi thanh thiếu niên học cách sử dụng thời gian một cách khôn ngoan, họ không chỉ hoàn thành được nhiều công việc hơn, mà còn cảm thấy tốt về bản thân và khả năng của mình.

Câu 8: Choose the best answer to complete each sentence. She had been fiercely               towards him as a teenager.

A.Protect

B.Protected

C.Protection

D.protective

Đáp án:

protect (v): bảo vệ

protection (n): sự bảo vệ

protective (adj): bảo vệ, che chở

- Ở đây dùng thì quá khứ hoàn thành ở dạng bị động nên từ cần điền phải là một động từ dạng Ved/V3

=> She had been fiercely protected towards him as a teenager.

Tạm dịch: Cô ấy đã được bảo vệ dữ dội trước anh ta như là một thiếu niên vậy.

Câu 9: Choose the best answer to complete each sentence. The teacher wants the children to feel_____about asking questions when they don't understand.

A.Confident

B.Confidence

C.Confidently

D.confided

Đáp án:

confident (adj): tự tin

confidence (n): sự tự tin

confidently (adv): một cách tự tin

confide (v): tiết lộ

- feel + adj: cảm thấy như thế nào đó

=> The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand.

Tạm dịch: Giáo viên muốn những đứa trẻ cảm thấy tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu bài.

Câu 10: Choose the best answer to complete each sentence The_______by the management committee will affect everyone in the company.

A.Decide

B.Decisive

C.Decisions

D.decisively

Đáp án:

decide (v): quyết định

decisive (adj): quyết định

decision (n): quyết định        

decisively (adv): dứt khoát

- Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên là một danh từ.

=> The decision by the management committee will affect everyone in the company.

Tạm dịch: Các quyết định của ban quản lý sẽ ảnh hưởng đến tất cả mọi người trong công ty.

Xem thêm
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án năm 2023 (trang 1)
Trang 1
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án năm 2023 (trang 2)
Trang 2
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án năm 2023 (trang 3)
Trang 3
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án năm 2023 (trang 4)
Trang 4
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án năm 2023 (trang 5)
Trang 5
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án năm 2023 (trang 6)
Trang 6
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án năm 2023 (trang 7)
Trang 7
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án năm 2023 (trang 8)
Trang 8
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án năm 2023 (trang 9)
Trang 9
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án năm 2023 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 23 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống