Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 30 có đáp án: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi

Tải xuống 5 3.2 K 7

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 5 trang gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Công nghệ 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 30 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Công nghệ 7 sắp tới.

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 30 có đáp án: Vài trò và nhiệm vụ phát triên chăn nuôi (ảnh 1)

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 30 có đáp án: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi:

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7

Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi

Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:

A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.

C. Sản xuất vắc-xin.

D. Tất cả đều đúng.

  

Đáp án: D. Tất cả đều đúng.

Giải thích : Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:

- Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.

- Cung cấp lương thực, thực phẩm.

- Sản xuất vắc-xin - Hình 50, SGK trang 81

Câu 2: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?

A. Lợn.

B. Chuột.

C. Tinh tinh.

D. Gà.

  

Đáp án: B. Chuột.

Giải thích : (Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên: Chuột - Hình 50, SGK trang 81)

Câu 3: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?

A. Vịt.

B. Gà.

C. Lợn.

D. Ngan.

  

Đáp án: C. Lợn.

Giải thích : (Con vật nuôi thuộc loại gia súc là: Lợn)

Câu 4: Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:

A. Trứng.

B. Thịt.

C. Sữa.

D. Da.

  

Đáp án: A. Trứng.

Giải thích : (Bò có thể cung cấp được những sản phẩm như: thịt, sữa, da….)

Câu 5: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?

A. Vịt.

B. Bò.

C. Lợn.

D. Trâu.

  

Đáp án: A. Vịt.

Giải thích : (Con vật nuôi thuộc loại gia cầm là: Vịt)

Câu 6: Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:

A. Trứng.

B. Thịt.

C. Sữa.

D. Lông.

  

Đáp án: C. Sữa.

Giải thích : (Gà có thể cung cấp được những sản phẩm như: thịt, da, trứng…)

Câu 7: Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ:

A. Trâu.

B. Bò.

C. Dê.

D. Ngựa.

  

Đáp án: C. Dê.

Giải thích : (Con vật có thể cung cấp sức kéo như: trâu, bò, ngựa, voi…)

Câu 8: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

  

Đáp án: B. 3

Giải thích : (Các nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta bao gồm:

- Phát triển chăn nuôi toàn diện.

- Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

- Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý – Sơ đồ 7, SGK trang 82)

Câu 9: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:

A. Các loại vật nuôi.

B. Quy mô chăn nuôi.

C. Thức ăn chăn nuôi.

D. Cả A và B đều đúng.

  

Đáp án: D. Cả A và B đều đúng.

Giải thích : (Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:

- Các loại vật nuôi.

- Quy mô chăn nuôi – Sơ đồ 7, SGK trang 82)

Câu 10: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Đáp án: D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Giải thích : (Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để: Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. – Sơ đồ 7, SGK trang 82)

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 30 có đáp án: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 30 có đáp án: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 30 có đáp án: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 30 có đáp án: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 30 có đáp án: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống